Giáo án lớp 2 - Tuần 21 môn Toán

I/ Mục tiêu:

a) Kiến thức: Giúp Hs nắm được:

- Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 10.000

- Củng cố về ý nghĩa phép cộng qua giải bài toán có lời ăn bằng phép cộng.

b) Kỹ năng: Rèn Hs làm toán, chính xác, thành thạo.

c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.

II/ Chuẩn bị:

 * GV: Bảng phụ, phấn màu.

 * HS: VBT, bảng con.

III/ Các hoạt động:

1. Bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 10.000.Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.

- Ba Hs đọc bảng chia 3. Nhận xét ghi điểm.

2. Phát triển các hoạt động.

 

doc10 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1457 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 21 môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ
- Mục tiêu: Giúp Hs làm với phép trừ, cách đặt tính.
a) Giới thiệu phép trừ.
- Gv viết lên bảng phép trừ: 8652 – 3917 
- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện bài toán.
 8652 * 2 không trừ được 7, lấy 12 trừ 7 bằng 5, viết 
 - 3917 5 nhớ 1.
 * 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
 * 6 không trừ được 9, lấy 16 trừ 9 bằng 7, viết
 7 nhớ 1.
 * 3 thêm 1 bằng 4 ; 8 trừ 4 bằng 4, viết 4.
- Gv hỏi: Muốn trừ số có bốn chữ số cho số có đến 4 chữ số ta làm như thế nào?
- Gv rút ra quy tắc: “ Muốn trừ số có bốn chữ số cho số có đến 4 chữ số , ta viết số bị trừ rồi viết số trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau: chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục…… ; rồi viết dấu trừ, kẻ vạch ngang và trừ từ phải sang trái.
* Hoạt động 2: Làm bài 1.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết thực hiện phép trừ số có bốn chữ số cho số có đến 4 chữ số
Cho học sinh mở vở bài tập.
Bài 1: Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu 4 Hs lên bảng làm.
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc.
- Gv nhận xét, chốt lại.
 8263 6074 5492 7680
- 5319 - 2266 - 4778 - 579
* Bài 2:- Gv gọi 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 3 Hs lên thi làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.
 6491 8072 8900
 - 2574 - 168 - 898
* Hoạt động 3: Làm bài 3, 4.
-Mục tiêu: Giúp biết giải bài toán có lời văn. Xác định trung điểm của cạnh hình tam giác.
Bài 3: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs thảo luận câu hỏi.
+ Cửa hàng có bao nhiêu kg đường?
+ Cửa hàng đã bán được bao nhiêu kg?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv nhận xét, chốt lại: 
 Số kg đường cửa hàng còn lại là:
 4550 – 1935 = 2615 (kg đường)
 Đáp số: 2615 kg đường.
Bài 4
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Một 2 Hs lên bảng làm. 
- Gv gọi Hs nhắc lại cách tìm trung điểm .
- Gv nhận xét, uyên dương bạn vẽ đẹp.
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
 Hs quan sát.
Hs cả lớp thực hiện bài toán bằng cách đặt tính dọc.
 8652 
 - 3917
Hs trả lời.
Vài Hs đứng lên đọc lại quy tắc.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
4 Hs lên bảng làm và nêu cách tính.
Hs nhắc lại quy tắc.
Hs nhận xét.
Vài Hs đọc lại kết quả đúng.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Một Hs nhắc lại.
Cả lớp làm vào VBT.
3Hs lên thi làm bài và nêu cách tính.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Cửa hàng có 4550kg đường.
Cửa hàng đã bán 1935kg đường.
Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg đường.
Hs làm bài vào VBT.
1 Hs lên bảng làm bài.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
2 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 2,3.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
Thứ , ngày tháng năm 200
Toán.
Tiết 103: Luyện tập.
/ Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs củng cố về:
- Biết trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến 4 chữ số.
- Củng cố về thực hiện phép trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
b) Kỹ năng: Biết cách tính toán chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu .
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Phép trừ các số trong phạm vi 10.000
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
Một Hs sửa bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
 *Hoạt động 1: Làm bài 1, 2
 -Mục tiêu Giúp Hs biết trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến 4 chữ số. Củng cố về thực hiện phép trừ các số có đến bốn chữ số.
Cho học sinh mở vở bài tập: 
Bài 1: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv yêu cầu Hs nêu lại cách trừ nhẩm.
- Gv yêu cầu 4 Hs nối tiếp đọc kết quả.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Bài 2:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc thực hiện các phép tính.
- Gv mời 3 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.
 6480 7555 9600
 - 4572 - 6648 - 588
* Hoạt động 2: Làm bài 3.
-Mục tiêu: Củng cố cho Hs giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
Bài 3:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu cả lớp thảo luận các câu hỏi:.
+ Quầy thực phẩm có bao nhiêu kg cá?
+ Buổi sáng bán được bao nhiêu kg cá?
+ Buổi chiều bán được bao nhiêu kg cá?
+ Bài toán hỏi gì? 
- Gv nhận xét, chốt lại.
Cách 1:
 Số kg cá còn lại sau khi bán lần thứ nhất:
 3650 – 1800 = 1850 (kg cá)
Số kg cá còn lại sau khi bán lần thứ hai:
 1850 – 1150 = 700 (kg cá)
 Đáp số : 700 kg cá
Cách 2:
Số cá cả hai lần bán:
 1800 + 1150 = 2950 (kg cá)
Số kg cá còn lại là:
 3650 – 2950 = 700 (kg cá)
 Đáp số: 700 kg cá.
PP: Luyện tập, thực hành.
Hs đọc yêu cầu đề bài..
Hs nêu.
Hs cả lớp làm vào VBT.
4 Hs nối tiếp nhau đọc kết quả các phép trừ.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Cả lớp làm vào VBT. Ba Hs lên bảng làm và nêu cách thực hiện phép tính.
Hs cả lớp nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Cả lớp thảo luận.
Có 3650 kg cá.
1800kg cá.
1150kg cá
Số kg cá còn lại sau hai lần bán.
1 Hs lên bản bài làm. Hs cả lớp làm vào VBT.
Hs nhận xét.
Tổng kết – dặn dò.
Tập làm lại bài.
Làm bài 2, 3.
Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
Nhận xét tiết học.
Thứ , ngày tháng năm 200
Toán.
Tiết 104: Luyện tập chung.
/ Mục tiêu:
Kiến thức: 
- Củng cố về cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong 10.000.
- Củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.
b) Kỹ năng: Rèn làm bài tập chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu .
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập.
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
Một Hs sửa bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
-Mục tiêu Giúp Hs củng cố về cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong 10.000.
Cho học sinh mở vở bài tập: 
Bài 1: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời 2 Hs nhắc lại cách cộng trừ nhẩm .
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 6 Hs nối tiếp đọc kết quả.
Bài 2:- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Sáu Hs lên bảng làm bài làm và nêu cách tính.
- Gv nhận xét, chốt lại.
 4756	 6927 5555
 + 2834 + 835 + 445
 7571 9090 1018
- 2664 - 8989 - 375
* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.
-Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ 
Bài 3:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. 1 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Số quyển truyện tranh mua thêm là:
 960 : 6 = 160 (quyển)
Số quyển truyện tranh thư viện có tất cả là:
 960 + 160 = 1120 (quyển)
 Đáp số : 1120 quyển
Bài 4:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv hỏi: Cách tìm số hạng chưa biết, cách tím số bị trừ, muốm tìm số trừ ?
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. Ba Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
x + 285 = 2094 x – 45 = 5605
 x = 2094 – 285 x = 5605 + 45
 x = 1809 x = 5650
6000 – x = 2000
 x = 6000 – 2000
 x = 4000
PP: Luyện tập, thực hành.
Hs đọc yêu cầu đề bài..
Hai Hs nêu.
Hs cả lớp làm vào VBT
6 Hs nối tiếp đọc kết quả.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
4 Hs lên bảng làm bài làm và nêu cách tính. Hs cả lớp làm vào VBT.
Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Cả lớp làm vào VBT. 1 Hs lên bảng làm bài.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs đứng lên trả lời.
Hs cả lớp làm vào VBT. Ba Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
5.Tổng kết – dặn dò.
Tập làm lại bài.
Làm bài 3, 4.
Chuẩn bị bài: Tháng – năm . 
Nhận xét tiết học.
Thứ , ngày tháng năm 2005
Toán.
Tiết 105: Tháng – năm .
/ Mục tiêu:
Kiến thức: 
- Làm quen với các đơn vị đo thời gian: tháng, năm. Biết được một năm có 12 tháng.
- Biết tên gọi các tháng trong một năm. Biết số ngày trong từng tháng.
b) Kỹ năng: Rèn Hs biết xem lịch.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu . Tờ lịch năm 2005.
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
Một Hs sửa bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – gh

File đính kèm:

  • doctoan da sua.doc