Giáo án lớp 2 - Tuần 21

I. MỤC TIÊU:

 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rành mạch được toàn bài.

 - Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Hãy để cho chim được tự do ca hát, bay lượn; để cho hoa được tự do tắm nắng mặt trời.

 - II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC:

 - Tranh minh họa bài tập đọc.

 - Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.

 

 

doc19 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1175 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 21, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g nụng thụn hay thành thị.
 *GD KNS:
Tỡm kiếm và xử lớ thụng tin quan sỏt về nghề nghiệp của người dõn ở địa phương.
 II. ẹoà duứng Daùy - Hoùc
GV: Tranh, aỷnh trong SGK trang 45 – 47.
 III. Caực hoaùt ủoọng Daùy - Hoùc
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
HT
1, Oồn ủũnh :
-Cho HS haựt
2, KTBC : 
+ẹeồ ủaỷm baỷo an toaứn, khi ngoài sau xe ủaùp, xe maựy em phaỷi laứm gỡ? 
-GV nhaọn xeựt.
3, Baứi mụựi: Giụựi thieọu baứi
.Hoaùt ủoọng 1: Keồ teõn moọt soỏ ngaứnh ngheà ụỷ vuứng noõng thoõn.
-Cuoọc soỏng xung quanh.
+ Boỏ meù vaứ nhửừng ngửụứi trong hoù haứng nhaứ em laứm ngheà gỡ?
Keỏt luaọn: Nhử vaọy, boỏ meù vaứ nhửừng ngửụứi trong hoù haứng nhaứ em – moói ngửụứi ủeàu laứm moọt ngheà. Vaọy moùi ngửụứi xung quanh em coự laứm nhửừng ngaứnh ngheà gioỏng boỏ meù vaứ nhửừng ngửụứi thaõn cuỷa em khoõng, hoõm nay coõ vaứ caực em seừ tỡm hieồu baứi Cuoọc soỏng xung quanh.
Hoaùt ủoọng 2: Quan saựt vaứ keồ laùi nhửừng gỡ baùn nhỡn thaỏy trong hỡnh
GD KNS
Yeõu caàu: Thaỷo luaọn nhoựm ủeồ quan saựt vaứ keồ laùi nhửừng gỡ nhỡn thaỏy trong hỡnh.
-Nhaọn xeựt – tuyeõn dửụng
+Em nhỡn thaỏy caực hỡnh aỷnh naứy moõ taỷ nhửừng ngửụứi daõn soỏng vuứng mieàn naứo cuỷa Toồ quoỏc? (Mieàn nuựi, trung du hay ủoàng baống?)
+ Ruựt ra keỏt luaọn: Moói ngửụứi daõn laứm nhửừng ngaứnh ngheà khaực nhau.
Hoaùt ủoọng 3: Noựi teõn moọt soỏ ngheà cuỷa ngửụứi daõn qua hỡnh veừ.
GD KNS
-Yeõu caàu: Thaỷo luaọn nhoựm ủeồ noựi teõn ngaứnh ngheà cuỷa nhửừng ngửụứi daõn trong hỡnh veừ treõn.
Hoỷi: Tửứ nhửừng keỏt quaỷ thaỷo luaọn treõn, caực em ruựt ra ủửụùc ủieàu gỡ? (Nhửừng ngửụứi daõn ủửụùc veừ trong tranh coự laứm ngheà gioỏng nhau khoõng? Taùi sao hoù laùi laứm nhửừng ngheà khaực nhau?)
 Keỏt luaọn: Nhử vaọy, moói ngửụứi daõn ụỷ nhửừng vuứng mieàn khaực nhau cuỷa Toồ quoỏc thỡ coự ngaứnh ngheà khaực nhau.
Hoaùt ủoọng 4: Thi noựi veà ngaứnh ngheà
-Yeõu caàu HS caực nhoựm thi noựi veà caực ngaứnh ngheà thoõng qua caực tranh aỷnh maứ caực em ủaừ sửu taàm ủửụùc.
-GV nhaọn xeựt caựch chụi, giụứ hoùc cuỷa hoùc sinh.
4. Cuỷng coỏ – Daởn doứ 
-Hoõm nay hoùc baứi gỡ ? Hoỷi laùi noọi dung.
Daởn doứ HS sửu taàm tranh chuaồn bũ tieỏp cho baứi sau.
-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
-Haựt
- ẹeồ ủaỷm baỷo an toaứn, khi ngoài sau xe ủaùp, xe maựy phaỷi baựm chaộc ngửụứi ngoài phớa trửụực. 
Lắng nghe, nhắc lại tựa bài.
-HS tự kể.
-Caực nhoựm HS thaỷo luaọn vaứ trỡnh baứy keỏt quaỷ.
Chaỳng haùn:
+ Hỡnh 1: Trong hỡnh laứ moọt phuù nửừ ủang deọt vaỷi. Beõn caùnh ngửụứi phuù nửừ ủoự coự raỏt nhieàu maỷnh vaỷi vụựi maứu saộc saởc sụừ khaực nhau.
+ Hỡnh 2: Trong hỡnh laứ nhửừng coõ gaựi ủang ủi haựi cheứ. Sau lửng coõ laứ caực guứi nhoỷ ủeồ ủửùng laự cheứ.
+ Hỡnh 3:…
-HS thaỷo luaọn caởp ủoõi vaứ trỡnh baứy keỏt quaỷ.
Chaỳng haùn:
+ Hỡnh 1, 2: Ngửụứi daõn soỏng ụỷ mieàn nuựi.
+ Hỡnh 3, 4: Ngửụứi daõn soỏng ụỷ trung du.
+ Hỡnh 5, 6: Ngửụứi daõn soỏng ụỷ ủoàng baống.
+ Hỡnh 7: Ngửụứi daõn soỏng ụỷ mieàn bieồn.
-HS thaỷo luaọn nhoựm vaứ trỡnh baứy keỏt quaỷ.
Chaỳng haùn:
+ Hỡnh 1: Ngửụứi daõn laứm ngheà deọt vaỷi.
+ Hỡnh 2: Ngửụứi daõn laứm ngheà haựi cheứ.
+ Hỡnh 3: Ngửụứi daõn troàng luựa.
+ Hỡnh 4: Ngửụứi daõn thu hoaùch caứ pheõ.
+ Hỡnh 5: Ngửụứi daõn laứm ngheà buoõn baựn treõn soõng…
-Caự nhaõn HS phaựt bieồu yự kieỏn.
Chaỳng haùn: 
- HS thi ủua.
-Traỷ lụứi
Thứ năm ngày 9 thỏng 1 năm 2014
Tập đọc
Vè CHIM
I. Mục đích yêu cầu:
 - Biết ngắt nghỉ đúng nhịp khi đọc các dòng trong bài vè.
 - Hiểu ND: Một số loài chim cũng có đặc điểm, tính nết giống như con người. 
II. Đồ dùng dạy và học :
 - Tranh minh họa bài tập đọc phóng to .
 - Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
Ghi chỳ
1.OÅn ủũnh 
2.Kieồm tra baứi cuừ :
Chim sơn ca và bông cúc trắng
 - Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn
- Giáo viên nhận xét ghi điểm .
3.Bài mới:
Giới thiệu bài 
 * Hoaùt ủoọng 1: Luyện đọc
 *Đọc mẫu :
- Giáo viên đọc mẫu , yêu cầu học sinh đọc lại .
Chú ý giọng kể vui nhộn , ngắt nghỉ hơi cuối mỗi câu thơ.
- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp .
- Chia nhóm học sinh, yêu cầu học sinh đọc bài trong nhóm. Giáo viên theo dõi uốn nắn
- Yêu cầu các nhóm đọc thi . 
- Giáo viên và các em khác nhận xét .
 Học thuộc lòng cả bài.
- Cho HS đọc đồng thanh, GV xoá dần bảng 
- Học sinh đọc thuộc lòng .
- Tổ chức thi đọc .
- Giáo viên và học sinh khác nhận xét tuyên dương. 
- Yêu cầu học sinh đọc thuộc bài và kể tên 1 số loài chim bằng văn của mình .
 *Hoaùt ủoọng 2: Luyeọn vieỏt
*GV viết mẫu. QS giỳp đỡ, nhận xột,ghi điểm.
4. Cuỷng coỏ, daởn dũ
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc mỗi em 1 đoạn và TLCH
- 1 em học khá đọc mẫu, HS đọc chú giải, lớp đọc thầm.
- 2 cặp đọc nối tiếp từng đoạn
- Lần lượt học sinh đọc bài trong nhóm của mình, các bạn cùng 1 nhóm nghe và chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- Cử đại diện nhóm lên đọc 
HS xung phong đọc thuộc
HS thực hành viết vào vở.
Trả lời
HS yếu đọc 1, 2 cõu
-HS khỏ , giỏi đọc được cả bai
Thứ tư ngày 9 thỏng 1 năm 2014
Toán
LUYệN TậP
I. Mục tiêu : 
 - Biết tính độ dài đưòng gấp khúc
 - Làm được BT1b. BT2
II. Đồ dùng dạy và học :
 Vẽ sẵn các đường gấp khúc như phần bài học .
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
Ghi chỳ
1, Oồn ủũnh
2, Kieồm tra baứi cuừ
- Gọi học sinh lên bảng tính độ dài đường gấp khúc ABCD biết AB = 3 cm, BC = 10 cm, CD = 5 cm.
- Gọi học sinh đọc bảng nhân 5 .
- Giáo viên sửa bài và ghi điểm .
3, Baứi mụựi Giụựi thieọu baứi
Hoaùt ủoọng 1: Laứm baứi taọp.
 *Bài 1 
 - Gọi học sinh đọc đề bài và nêu câu hỏi, yêu cầu các bạn xác định đề và tự làm 
- Giáo viên sửa bài và đưa ra kết quả đúng :
b. Độ dài đường gấp khúc là :
8 + 9 +10 = 27 ( cm )
 Đáp số : 27 cm
 *Bài 2:
- Yêu cầu học sinh đọc đề 
- Gỉai
-Đoạn đường con ốc sên phải bò là :
68 + 12 + 20 = 100 ( cm)
Đáp số : 100 xăng-ti-mét
 Giáo viên nhận xét, tuyên dương .
Bài 3 : 
Yờu cầu học sinh đọc đề bài.
Hướng dẫn học sinh cỏch điền tờn cỏc đoạn thẳng.
4, Cuỷng coỏ, daởn doứ
- Giáo viên nhận xét tiết học, tuyên dương
- 1 em lên bảng làm
- 2 em đọc .
- 1 học sinh đọc đề và nêu câu hỏi, 1 vài em trả lời và xác định đề, lớp làm vào vở.
- 1 học sinh đọc
- Học sinh quan sát .
- 1 em lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở.
Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ 
- Yêu cầu học sinh làm bài .
Đọc đề bài.
Điền tờn cỏc đoạn thẳng theo yờu cầu của giỏo viờn.
-HS yếu thực hành được bài 1,2.
HS khỏ , giỏi thực hành được cỏc BT trong SGK
Thứ sỏu ngày 10 thỏng 1 năm 2014
Luyện từ và câu
Từ NGữ Về CHIM CHóC.
ĐặT CÂU Và TRả LờI CÂU HỏI ở ĐÂU?
I. Mục đích yêu cầu:
 - Xếp được tên một số loài chim theo nhóm thích hợp (BT1)
 - Biết đặt và trả lời câu hốic cụm từ ở đâu (BT2, BT3)
II. Đồ dùng dạy và học:
 - Bảng thống kê từ của bài tập 1 . 
 - Mẫu câu bài tập 2 . 
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
Ghi chỳ
1, Oồn ủũnh
2, Kieồm tra baứi cuừ
- Gọi 2 học sinh lên cùng nhau hỏi và đáp về thời gian : Bạn ăn cơm trưa lúc mấy giờ ?
- Gọi 1 học sinh tìm từ chỉ đặc điểm của các mùa trong năm ?
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm 
3, Baứi mụựi Giụựi thieọu baứi
Hoaùt ủoọng 1: Laứm baứi taọp.
 *Bài 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 
- Yêu cầu học sinh đọc các từ trong ngoặc đơn . 
- Yêu cầu học sinh đọc tên các của các cột trong trong bảng từ cần điền .
- Yêu cầu học sinh đọc mẫu .
-Yêu cầu học sinh suy nghĩ làm bài cá nhân , gọi 1 học sinh lên bảng làm bài. 
- Giáo viên nhận xét, sửa bài, đưa ra đáp án đúng 
- Giáo viên ghi nhanh các từ học sinh tìm được lên bảng sau đó cho lớp đọc đồng thanh .
 *Bài 2:
- Gọi 1 em đọc đề bài.
- Yêu cầu học sinh thực hành theo cặp, 1học sinh hỏi , 1 học sinh trả lời sau đó đổi lại.
 - Muốn biết địa điểm của ai đó, của việc gì đó . Ta dùng từ gì để hỏi ?
 - Hãy hỏi bạn bên cạnh 1 câu hỏi có dùng từ ở đâu? 
- Yêu cầu 1 số học sinh lên trình bày
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương . 
 *Bài 3 :
- Gọi học sinh nêu yêu cầu.
- Gọi học sinh đọc câu a, b, c .
- Gọi học sinh đọc toàn bài .
- Gọi học sinh thực hành theo câu mẫu:
+Sao chăm chỉ họp ở đâu ?
- Tương tự cho học sinh làm bài.
- Giáo viên và học sinh nhận xét bài .
- Giáo viên chấm 1 số bài .
4, Cuỷng coỏ, daởn doứ
- Giáo viên nhận xét tiết học .
- Về học bài và hoàn thành tiếp bài tập .
- 2 em lên bảng thực hành hỏi đáp
- 1 HS nêu
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Học sinh nêu.
- Học sinh đọc .
- 1 HS đọc
- Làm bài theo yêu cầu .
- Nhiều học sinh phát biểu ý kiến .
- Học sinh đọc đồng thanh các từ đó.
- Học sinh lắng nghe, và nhắc lại.
- 1 học sinh đọc .
- Học sinh lên bảng thực hành, lớp lắng nghe.
- Ta dùng từ “ở đâu”.
- HS từng cặp trình bày.
- 1 học sinh nêu.
- 1 số em đọc . 
- 2 em đọc toàn bài
- 2 học sinh thực hành .
+Sao chăm chỉ họp ở phòng truyền thống của trường .
-1 em lên bảng , dưới lớp làm vào vở .
-Trả lời.
HS yếu thực hành được bài1,2
HS khỏ , giỏi thực hành được cỏc BT trong SGK
Thứ sỏu ngày 10 thỏng 1 năm 2014
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu : 
 - Thuộc bảng nhân 2, 3, 3, 4, 5 để tính nhẩm
 - Biết tính giá trị của biểu thức số có 2 dấu phép tính nhân và cộng hoặc trừ trong trường hợp đơn giản
 - Biết giải bài toán có một phép nhân
 - Biết tính độ dài đường gấp khúc.
 - Làm được BT 1, 3, 4, 5a
II. Đồ dùng dạy và học :
 Chuẩn bị hình vẽ các đường gấp khúc.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi chỳ
1, Oồn ủũnh
2, Kieồm tra baứi cuừ
3, Baứi mụựi
Giụựi thieọu baứi
Hoaùt ủoọng 1: Laứm baứi taọp.
Bài 1:
- Gọi học sinh lên làm :
+Tính độ dài đường gấp khúc A BCD, biết độ dài các đoạn thẳng: AB = 4 cm , BC = 5 cm , CD = 7 cm .
+Đặt tên cho các điểm, sau đó kể tên tất cả các đường gấp khúc có trong hình sau :
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm 
Bài 2 :
Gọi học sinh đọc yờu cầu bài tập.
Hướng dẫn cỏch làm bài cho học sinh.
Nhận xột bài làm của cỏc em.
 *Bài 3:
- Gọi học sinh nêu

File đính kèm:

  • docTUAN_21_-_BUOI_1_(LOP_2).doc