Giáo án lớp 2 - Tuần 2 năm 2014

I. Mục tiêu

- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ .

 - Hiểu nội dung : câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích học sinh làm việc tôt ( trả lời đợc các câu hỏi 1,2,4)- câu 3 dành cho HS khá giỏi .

 - Giáo dục KN: Kĩ năng xác định giá trị; thể hiện sự cảm thông.

II. Đồ dùng học tập:

- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài học trong sỏch giỏo khoa.

 - Học sinh: Bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:

 

doc21 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1160 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 2 năm 2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hơn 70
+ So sánh đối chiếu kết quả
Bài 2
GV: Cách tìm số liền trước , số liền sau
Bài 3
GV: Lưu ý cách đặt tính và tính
- GV nhận xột
Bài 4. 
Tóm tắt
Mẹ hái: 32 quả cam
Chị hái: 35 quả
Mẹ và chị: … quả?
- GV tóm tắt: 
? Bài cho biết gì?
? Bài hỏi gì?
GV hướng dẫn Hs Lựa chọn lời giải phù hợp
3. Củng cố dặn dò 
 GV nhận xột giờ học
- 2HS lên bảng- Lớp làm vở bài tập
- Hs nhận xột
Nêu yêu cầu 
- 1 HS lên bảng- Lớp làm vở
- Chữa bài
+ So sánh đối chiếu kết quả
Nêu yêu cầu
- HS nối tiếp nêu kết quả- GV ghi nhanh
- Chữa bài
-Hs làm bảng con
- Đọc đề bài
-Hs trả lời
+ Nêu cách đặt lời giải khác
- 1 HS lên bảng- Lớp làm vở
- Chữa bài
Thứ tư ngày 27 thỏng 8 năm 2014
Tập đọc
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I. Mục tiờu:
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu châm, dấu phẩy, giữa các cụm từ .
- Hiểu ý nghĩa : mọi người, vật đều làm việc ; làm việc mang lại niềm vui.( trả lời các câu hỏi trong SGK ).
- Giỏo dục KNS: KN tự nhận thức về bản than; thể hiện sự tự tin.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài học trong SGK.
- Học sinh: SGK. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lờn đọc bài: “Phần thưởng” và trả lời cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi tờn bài. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc: 
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
- Đọc từng cõu, từng đoạn. 
- Giải nghĩa từ: sắc xuõn, rực rỡ, tưng bừng. 
- Hướng dẫn đọc cả bài
- Đọc theo nhúm. 
- Thi đọc cả bài
* Hoạt động 3: Tỡm hiểu bài
Yờu cầu HS đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt cỏc CH trong SGK.
* Hoạt động 4: Luyện đọc lại. 
3. Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Dặn HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài
- Đọc, trả lời cõu hỏi trong SGK.
- Lắng nghe. 
- Nối tiếp nhau đọc từng cõu, từng đoạn. 
- Đọc chỳ giải. 
- Lắng nghe. 
- Đọc theo nhúm đụi. 
- Đại diện cỏc nhúm thi đọc. 
- Cả lớp nhận xột nhúm đọc hay nhất. 
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài một lần. 
- Đọc và trả lời CH theo y/c của GV. 
- Cỏc nhúm thi đọc cả bài. 
- Cả lớp cựng nhận xột
 Tập viết
CHỮ HOA: Ă, Â
I. Mục tiờu:
- Viết đúng 2 chữ hoa Ă, Â (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ - Ă hoặc Â), chữ và câu ứng dụng : Ăn ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), Ăn chậm nhai kĩ ( 3 lần ) .
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Chữ mẫu trong bộ chữ. 
- Học sinh: Vở tập viết, bảng con.
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
Kiểm tra vở tập viết. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Cho học sinh quan sỏt chữ mẫu. 
- Nhận xột chữ mẫu. 
- Viết mẫu lờn bảng. 
Ă, Â
- Phõn tớch chữ mẫu. 
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn viết từ ứng dụng. 
- Giới thiệu từ ứng dụng 
Ăn chậm nhai kỹ
- Giải nghĩa từ ứng dụng. 
- HD viết từ ứng dụng vào bảng con. 
* Hoạt động 3: Viết vào vở tập viết. 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. 
- Theo dừi uốn nắn sửa sai. 
- Chấm, chữa. 
3. Củng cố - Dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học. 
- Dặn HS về viết phần cũn lại. 
- Quan sỏt và nhận xột độ cao của cỏc con chữ. 
- Theo dừi giỏo viờn viết mẫu. 
- Phõn tớch
- Viết bảng con. 
- Đọc từ ứng dụng. 
- Giải nghĩa từ. 
- Viết bảng con chữ Ă, Â.
- Viết vào vở theo yờu cầu của GV.
- Sửa lỗi. 
Toỏn
LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu:
- Biết trừ nhẩm số trũn chục cú hai chữ số.
- Biết thực hiện phộp trừ cỏc số cú hai chữ số khụng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải toỏn bằng một phộp tớnh trừ.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh.
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi tờn bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Yờu cầu học sinh làm bảng con
- Nhận xột. 
Bài 2: Tớnh nhẩm.
- Yờu cầu học sinh làm miệng.
Bài 3: Cho học sinh làm bài vào vở.
Bài 4: Hướng dẫn học sinh giải toỏn
Thu vở chấm, chữa bài. 
3. Củng cố - Dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học. 
- Dặn HS về nhà học bài và làm bài. 
- Làm bảng con
- Nờu tờn gọi cỏc thành phần của mỗi phộp tớnh. 
- Đọc yờu cầu rồi làm bài, nhẩm từ trỏi sang phải rồi nờu kết quả. 
60 – 10 – 30 = 20
60 – 40 = 20
90 – 10 – 20 = 60
90 – 30 = 60
- Học sinh tự làm bài vào vở
- Làm bài bảng lớp.
- Cả lớp cựng nhận xột. 
- Đọc yờu cầu tự túm tắt rồi giải vào vở, bảng lớp.
 Bài giải
Mảnh vải cũn lại dài là:
9 – 5 = 4 (dm):
Đỏp số: 4 dm
Luyện từ và cõu 
TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DấU CHấM HỏI
I. Mục tiờu:
- Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập ( BT1) .
- Đặt câu đợc với 1 từ tìm được (BT2) ; biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới (BT3) ; biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi ( BT4).
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- 3 HS lờn bảng làm bài 2 của giờ học trước. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi tờn bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Cho học sinh đọc yờu cầu
- Ghi cỏc từ học sinh vừa nờu lờn bảng
Bài 2: Gọi học sinh đọc đề
- Gọi học sinh đọc cõu của mỡnh. 
- Cựng cả lớp cựng nhận xột sửa sai
Bài 3: Gọi học sinh đọc đề bài
- Cho học sinh quan sỏt tranh. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
- Giỏo viờn nhận xột – sửa sai. 
Bài 4: Gọi HS đọc yờu cầu.
- Hướng dẫn học sinh làm bài
- Đõy là cõu gỡ ?
- Sau mỗi CH ta phải dựng dấu cõu gỡ ?
- Thu một số bài để chấm. 
3. Củng cố - Dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà ụn lại bài. 
- Làm miệng
học hành, học tập, tập đọc, tập viết, …
- Đọc lại cỏc từ vừa nờu. 
- Tự đặt cõu vào vở nhỏp. 
- Đọc cõu mỡnh vừa đặt. 
- Đọc yờu cầu
- Tự làm bài vào vở.
- Đọc bài làm của mỡnh:
+ Bỏc Hồ rất yờu thiếu nhi. 
+ Thiếu nhi rất yờu Bỏc Hồ. 
+ Thu là bạn thõn nhất của em. 
+ Bạn thõn nhất của em là thu. 
- Đọc yờu cầu.
- Đõy là cõu hỏi.
- Dựng dấu hỏi chấm. 
- Viết lại cỏc cõu này vào vở. 
 	Thứ năm ngày 28 thỏng 8 năm 2014
Toỏn
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiờu:
- Biết đếm, đọc, viết cỏc số trong phạm vi 100.
- Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước.
- Biết làm tớnh cộng, trừ số cú hai chữ số khụng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải toỏn bằng một phộp cộng. Làm cỏc bài tập 1,2(a,b,c,d); 3cột (1,2); 4.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi tờn bài. 
* Hoạt động 2: HD HS làm bài tập
Bài 1: Hướng dẫn học sinh làm bài. 
Bài 2: (a,b,c,d): Hướng dẫn học sinh làm làm bài. 
Yờu cầu học sinh nờu cỏch tỡm số liền trước liền sau của một số. 
Bài 3cột (1,2); Hướng dẫn HSđặt tớnh rồi tớnh
Bài 4: Cho học sinh tự túm tắt rồi giải vào vở.
 Túm tắt
 Lớp 2A: 18 học sinh
 Lớp 2B: 21 học sinh
 Cả 2 lớp: … học sinh ?
Thu bài chấm điểm, chữa. 
3. Củng cố - Dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học. 
- Dặn HS về nhà học bài và làm bài. 
- Làm miệng: 
a) 40, 41, 42, ……………50. 
b) 68, 69, 70, ……………74. 
c) 10, 20, 30, ……………90. 
- Làm bài
+ Số 0 khụng cú số liền trước
+ Số 0 là số bộ nhất
- Làm bài vào vở. 
32 + 43 = 75
21 + 57 = 78
87 – 34 = 52
95 – 65 = 30
35 + 24 = 59
64 + 32 = 96
- Giải vào vở, trờn bảng lớp.
 Bài giải
 Số học sinh cả hai lớp cú là: 
 18 + 21 = 39 (học sinh)
 Đỏp số: 39 học sinh
ẹaùo ủửực:
HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜứ (tieỏt 2)
I/ Muùc tieõu:
Sau bài học, học sinh:
- Nờu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đỳng giờ.
- Nờu được lợi ớch của việc học tập, sinh hoạt đỳng giờ.
- Biết cựng cha, mẹ lập thời gian biểu hàng ngày cho bản thõn.
- Thực hiện theo thời gian biểu.
- Cú thỏi độ đồng tỡnh với cỏc bạn học tập, sinh hoạt đỳng giờ.
* HSKG: Lập được thời gian biểu hàng ngày phự hợp với bản thõn.
* KNS: Kĩ năng quản lớ thời gian, lập kế hoạch, kiờn định, tư duy phờ phỏn.
II/ ẹoà duứng daùy hoùc:
- Phieỏu baứi taọp, Vụỷ baứi taọp.
III/ Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc:
Hoaùt ủoọng daùy
Hoaùt ủoọng hoùc
1. oồn ủũnh toồ chửực:
2. Kieồm tra baứi cuừ:
? Hoùc taọp, sinh hoaùt ủuựng giụứ coự lụùi gỡ.
- Nhaọn xeựt.
3. Baứi mụựi: Ghi ủaàu baứi:
* Hoaùt ủoọng 1:
- Phaựt phieỏu cho caực nhoựm.
- YC thaỷo luaọn nhoựm ủoõi.
HD caực nhoựm thửùc hieọn.
a. Treỷ em khoõng caàn hoùc taọp, sinh hoaùt ủuựng giụứ.
b. Hoùc taọp sinh hoaùt ủuựng giụứ giuựp treỷ em mau tieỏn boọ.
c. Cuứng moọt luực coự theồ vửứa hoùc vửứa chụi.
d. Hoùc taọp sinh hoaùt ủuựng giụứ coự lụùi cho sửực khoeỷ.
Hoùc taọp sinh hoaùt ủuựng giụứ coự lụùi cho sức khoeỷ vaứ vieọc hoùc taọp cuỷa baỷn thaõn.
* Hoaùt ủoọng 2:
- Chia nhoựm, phaựt phieỏu baứi taọp.
- YC h/s ghi vaứo phieỏu roài ủoùc trửụực lụựp.
Hoùc taọp sinh hoaùt ủuựng giụứ giuựp hoùc taọp coự keỏt quaỷ hụn, thoaỷi maựi hụn. Laứ vieọc laứm caàn thieỏt.
* Hoaùt ủoọng 3:
- YC trao ủoồi veà thụứi gian bieồu cuỷa mỡnh.
-YC trỡnh baứy.
4. Cuỷng coỏ – daởn doứ:
- Caàn thửùc hieọn hoùc taọp, sinh hoaùt ủuựng giụứ ủeồ ủaỷm baỷo sửực khoeỷ, hoùc taọp tieỏn boọ.
- Veà nhaứ thửùc hieọn thụứi gian bieồu ủaừ laọp.
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
Haựt
- Hoùc taọp, sinh hoaùt ủuựng giụứ mụựi coự sửực khoeỷ...
- Nhaọn xeựt.
- Nhaộc laùi.
* Baứi toỷ yự kieỏn cuỷa mỡnh trửụực vieọc laứm ủuựng.
- Caực nhoựm thaỷo luaọn.
- ẹaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy:
a.Laứ yự kieỏn sai, neỏu nhử vaọy seừ aỷnh hửụỷng ủeỏn sửực khoeỷ, keỏt quaỷ hoùc taọp cuỷa mỡnh, cuỷa baùn beứ, laứm boỏ meù thaày coõ lo laộng.
b. Laứ yự kieỏn ủuựng. Vỡ coự nhử vaọy mụựi hoùc gioỷi, mau tieựn boọ.
c. Laứ yự kieỏn sai. Vỡ seừ khoõng taọp chung hoùc taọp, keỏt quaỷ hoùc taọp seừ thaỏp, maỏt nhieàu thụứi gian. Vửứa hoùc vửứa chụi seừ laứ thoựi quen xaỏu.
d. Laứ yự kieỏn ủu

File đính kèm:

  • docgiao an tuan2 co Van.doc
Giáo án liên quan