Giáo án lớp 2 - Tuần 2

I/ Mục tiêu :

- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.

- Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lịng tốt v khuyến khích HS làm việc tốt. ( trả lời được các CH,1,2,3 )

 - HS khá, giỏi trả lời được CH3

*-Xác định giá trị: có khả năng hiểu r những gi trị của bản thn, biết tơn trọng v thừa nhận người khác có những giá trị khác.

 -Thể hiện sự cảm thơng

II/ Chuẩn bị :

- SGK

- Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc

*PP: -Trải nghiệm, -Thảo luận nhĩm – chia sẻ thơng tin, trình by ý kiến c nhn, phản hồi tích cực.

III/ Các hoạt động dạy học :

 

doc23 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1472 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
át qủa phép trừ .
c)HĐ3/ Luyện tập :
Bài 1 : Gọi HS đọc đề bài .
- Nhìn các số để nối tên các thành phần cho đúng .
 Cho HS làm bài .
 Bài 2 : - Đọc đề bài ?
Gọi 1 HS đọc bài mẫu .
Cho HS làm bài . 
Lưu ý : Trừ nhẩm theo cột . 
Bài 3 : 
Gv hướng dẫn HS tóm tắt
GV gọi học sinh giải
Nhận xét
 3) Củng cố - Dặn dò:
Gv nhận xét tiết học
Tuyên dương những em thực hiện tốt.
-Chuẩn bị luyện tập
-Vài em nhắc lại tên bài.
 Hoạt động lớp , cá nhân .
 59 trừ 35 bằng 24 .
 HS quan sát và nghe .
 HS nêu .
1 HS lên bảng đặt tính , gọi tên các thành phần và kết qủa phép trừ 
 59 -> Số bị trừ .
- 35 -> Số trừ .
 24 -> Hiệu 
HS làm bài .
Số bị trừ
19
90
87
59
72
34
Số trừ
 6
30
25
50
 0
34
Hiệu
13
60
62
 9 
72
 0
HS thực hiện
a) 38 b) 67 c) 55
 - 12 - 33 - 22
 26 34 33
Hs lên bảng thực hiện
Bài giải:
Đoạn dây còn lại dài:
8-3=5(dm)
 Đáp số :5dm
Thứ tư ngày 24 tháng 8 năm 2011
SÁNG: TẬP ĐỌC 
TIẾT : 6 LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
A/ Mục đích yêu cầu:
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu ý nghĩa: Mọi người, vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui.( trả lời được các CH trong SGK )
* -Tự nhận thức về bản thân: ý thức được mình đang làm gì và cần phải làm gì.
 -Thể hiện sự tự tin: cĩ niềm tin vào bản thân, tin rằng mình cĩ thể trở thành người cí ích, cĩ nghị lực để hồn thành nhiệm vụ.
 *- Từ đó liên hệ ý về BVMT:đó là MT sống có ích đối với thiên nhiên và con người chúng ta.
B/Chuẩn bị :
-Bảng phụ viết các từ , các câu thơ cần luyện đọc . 
* PP: Trình bày ý kiến cá nhân , Đặt câu hỏi , Thảo luận nhĩm
C/Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Kiểm tra:
-Gọi 3 em lên bảng đọc bài “Phần thưởng”
-Nhận xét đánh giá ghi điểm từng em .
2.Bài mới 
 HD91// Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài: Làm việc thật là vui.
HĐ 2/Hướng dẫnLuyện đọc:
 * Đọc mẫu lần 1 :
 * Hướng dẫn phát âm từ khó : 
-Mời nối tiếp nhau đọc từng câu 
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh 
- Giới thiệu các từ khó phát âm yêu cầu đọc .
* Hướng dẫn ngắt giọng : 
- Thống nhất cách đọc và cho luyện đọc .
- Giảng nghĩa cho học sinh 
HĐ 3/Đọc từng đoạn và cả bài 
-Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp 
 - Yêu cầu luyện đọc theo nhóm 
HĐ 4/Thi đọc: 
HĐ 5 Hướng dẫn tìm hiểu bài 
Câu 1: - Các vật và con vật xung quanh ta làm những việc gì?
Câu 2: - Bé làm những việc gì?
Câu 3:Đặt câu với mỗi từ:rực rỡ,tưng bừng
*GV rút nội dung
 HĐ 6/ Luyện đọc lại. GV nhắc HS đọc bài với gịong rõ ràng, rành mạch. Nhận xét ghi điểm.
 3) Củng cố - Dặn dò:
Cho HS đọc lại bài .
- Bài văn giúp em hiểu điều gì ?
- Về xem lại bài .
- Chuẩn bị : Bạn của Nai nhỏ 
-Ba em lên đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc theo yêu cầu . 
-Vài học sinh nhắc lại tên bài.
-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo.
- Một em khá đọc mẫu lần 2 .
-Mỗi em đọc một câu cho đến hết bài.
Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc đồng thanh các từ khó : Quanh, tích tắc, việc, vải chín, quét, sắc, xuân 
- Quanh ta/ mọi vật,/ mọi người/ điều làm việc/. 
- Cành đào nở hoa/ cho sắc xuân rực rỡ, / tưng bừng . //
HS đọc sgk:sắc xuân,rực rỡ,tưng bừng
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp 
- Lần lượt đọc trong nhóm .
-Thi đọc cá nhân .
-Một em đọc bài lớp đọc thầm theo .
- Các vật: đồng hồ báo giờ, cành đào làm đẹp mùa xuân. Gà trống đánh thức mọi người, tu hú báo mùa vải chín, chim bắt sâu .
- Làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, trông em .
HS đọc .
Nhiều HS nối tiếp nhau đặt câu 
với từ “rực rỡ , tưng bừng “.
- Ngày tựu trường cờ , hoa rực rỡ .
- Lễ hội dễn ra tưng bừng 
HS đọc lại
HS đọc
Có làm việc mới giúp ích cho gia đình, xã hội. Làm việc tuy vất vả, bận rộn nhưng công việc mang lại cho ta hạnh phúc, niềm vui rất lớn .
LUYỆN TỪ VÀ CÂU - TIẾT 3
TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP: DẤU CHẤM HỎI
A/ Mục đích yêu cầu :
- Tìm được các từ ngữ cĩ tiếng học, cĩ tiếng tập ( BT1) 
- Đặt câu với 1 từ tìm được (BT2); biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu mới 
( BT3); biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi ( BT4 )
B/ Chuẩn bị :
VBT; Bảng phụ ghi nội dung bài tập 
 C/ C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc 	
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Kiểm tra : Từ và câu .
 Cho một số học sinh làm lại bài 2,4
- Tìm từ chỉ :
 . Hoạt động của học sinh .
 .Chỉ đồ dùng của học sinh .
 . Chỉ tính nết của học sinh .
 Nhận xét .
2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài:
-Hôm nay chúng ta tìm hiểu về “ Từ ngữ về học tập-Dấu chấm hỏi”
 b)Hướng dẫn làm bài tập:
 *HĐ1/Hướng dẫn làm bài tập1: 
Tìm các từ có tiếng : học, tập .
Chia lớp thành 6 nhóm . Phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy , y/c nhóm 1, 2, 3viết vào giấy những từ có tiếng học , các nhóm còn lại ghi từ có tiếng tập . Sau đó cho các nhóm trình bày . Nếu nhóm sau có từ trùng với nhóm trứơc thì không nêu nữa mà nêu từ mới .
HĐ 2/Hướng dẫn làm bài tập2:
- Với mỗi từ đăït 1 câu . 
-Đặt câu phải đủ ý , diễn đạt được nội dung mình cần nêu .
-Nhận xét
HĐ 3/Hướng dẫn làm bài tập3: 
Cho HS đọc đề bài.
 Gọi HS đọc câu mẫu .
- Để chuyển câu Con yêu mẹ thành câu mới , bài mẫu đã làm như thế nào ? 
Tương tự như vậy , hãy nghĩ cách chuyển các từ trong câu còn lại để tạo câu mới rồi viết vào vở . 
Nhận xét .
HĐ 4/Hướng dẫn làm bài tập 4: 
Đặt dâu câu thích hợp vào ô trống cuối mỗi câu .
Y/c HS đọc các câu trong bài .
- Đây là các câu gì ? 
- Khi viết câu hỏi , cuối câu ta viết dấu gì ? 
Cho HS viết lại các câu và đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu .
 3) Củng cố - Dặn dò:
 - Để tạo câu mới ta có thể làm thế nào ?
 - Cuối câu hỏi phải ghi dấu gì ? 
 Nhận xét , tuyên dương .
- Về xem lại bài .
- Chuẩn bị : Từ chỉ sự vật – Câu kiểu Ai là gì ? 
HS nêu , lớp nhận xét .
- Nhắc lại tên bài 
 Hoạt đọâng lớp , nhóm , cá nhân 
 HS trao đổi , trình bày : 
- Có tiếng học : học hành, học tập, học hỏi, học lỏm, học mót, học phí, học sinh, học kì, học đường, năm học, …
- Có tiếng tập : tập đọc , tập viết , tập làm văn , tập toán …
 4 học sinh trong nhóm đứng lên lần lượt đọc câu mình đã đặt :
VD:
* Em học hành chăm chỉ .
* Em thích môn tập đọc .
- Xếp từ trong câu đã cho thành câu mới .
- Con yêu mẹ -> Mẹ yêu con .
- Sắp xếp lại các từ trong câu . Đổi chỗ từ con và từ mẹ cho nhau …
HS làm bài, sửa bài .
* Bác Hồ rất yêu thiếu nhi .
-> Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ …
-> Bạn thân nhất của em là Thu.
Đọc các câu .
- Câu hỏi .
- Viết châm dấu hỏi .
Lớp viết bài vào vở , sửa bài .
-Tên em là gì?
-Em học lớp mấy?
-Tên trường của em là gì?
- … ta có thể thay đổi vị trí các từ trong 1 câu .
- Cuối câu có dấu chấm hỏi.
RÈN LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP
I. MỤC TIÊU:
-Giúp HS mở rộng thêm và hệ thống háo vốn từ liên quan đến học tập .- Rèn kĩ năng đặt câu 
- Hiểu thêm về câu hỏi 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HSØ
A. Oån định 
B. Bài BDPĐ
1. Giới thiệu bài 
2 Các bài tập :
Bài 1 (HS TB)a, Viết các từ có tiếng “ học “
b, Viết các từ có tiếng “ Tập “ 
Tổ chức cho HS tiếp sức 
Nhận xét , sửa , tuyên dương đội thắng cuộc .
Bài 2: Đặt câu vơí từ “em” tìm được ở bài tập 1
Nhận xét 
Bài 3: (HS Khá , giỏi )
- Hãy sắp xếp các từ trong mẫu câu dưới đây để tạo thành câu mới
- Con rất yêu ba.
- Mai là ngưòi học giỏinhất lớp em. 
Bài 4: Đặt dấu câu thích hợp vào cuối mỗi câu sau :
Tên ba em là gì ?
Ba em làm việc ở đâu ?
Ba em bao nhiêu tuổi?
Nhận xét và cho điểm 
C. Dặn dò :- Chuẩn bị : Từ có sự vật: Câu kiểu : “ Ai là gì ?”
Hát 
Thảo luận nhóm đôi
2 đội , mỗi đội 3 em lên thi tiếp sức 
Nhận xét , bổ sung 
1 số HS đọc các từ vừa tìm được .
2 HS khá , giỏi lên bảng 
Ở dưới 1 số em nêu miệng 
2 HS xung phong lên bảng viết 
Lớp nhận xét 
HS cả lớp nêu miệng (lần lượt )
- Lớp nhận xét 
Nhận xét tiết học.
TỐN - TIẾT : 8
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu:
- Biết trừ nhẩm số trịn chục cĩ hai chữ số.
- Biết thực hiện phép trừ các số cĩ hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tốn bằng một phép trừ.
*Khá giỏi:bài 2(cột 3),bài 5.
B/ Chuẩn bị :
Thước kẻ
C. /Các hoạt động dạy học :	
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
 1.KiĨm tra
Số bị trừ – Số trừ – Hiệu .
 Cho 2 HS nêu tên các thành phần trong phép trừ : 
 72 – 41 = 31	 96 – 55 = 41
Nhận xét cho điểm
2.Bài mới: 
 HĐ 1: Giới thiệu bài: 
-Hôm nay chúng ta sẽ học bài: Luyện tập
 HĐ 2/ Luyện tập :
Bài 1 :
- Nêu cách tính ? 
 GV nhận xét .
Bài 2 : 
Yêu cầu HS tính nhẩm điền kết quả .
 Cho HS đọc kết quả, lớp giơ bảng Đ, S
Bài 3 :	Đặt tính rồi tíùnh hiệu, biết số bị trừ, số trừ .
- Nêu cách đặt tính và tính ? 
 Y/c HS làm bài .
 Cho 3 HS sửa bài trên bảng lớp và chỉ vào từng số của phép trừ rồi nêu tên gọi .
Bài 4: Y/c HS đọc đề bài .
- Đề bài cho ? Đề bài hỏi ?
- Để tìm độ dài mảnh vải còn lại ta làm phép tính gì ?
- Đơn vị là gì ? 
 Y/c HS làm bài , 1 HS sửa bảng lớp .
Bài 5 : Khoanh tròn vào chữ đa

File đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 2 LOP 2.doc