Giáo án lớp 2 - Tuần 16 trường TH Phong Dụ Thượng

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:

- Biết đọc ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đđầu biết đđọc rõõ lời nhân vật trong bài.

- Hiểu ND: Sự gần gũi , đáng yêu của con vật nuôi đđối với đđời sống tình cảm của bạn nhỏ (làm được các bài tập trong SGK )

 - Giáo dục HS biết yêu thương loài vật.

 * GDKNS: KN Thể hiện sự cảm thông ; KN Trình bày suy nghĩ.

II. CHUẨN BỊ:

 

doc21 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1242 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 16 trường TH Phong Dụ Thượng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
+ GV uốn nắn cách đọc cho từng em.
* Đọc từng đoạn: 4 đoạn
Tìm hiểu nghĩa từ mới: thời gian biểu, vệ sinh cá nhân
Luyện đọc câu khó. 
* Đọc từng đoạn trong nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm (đọc từng đoạn, cả bài)
Đại diện các nhóm thi đọc tiếp nối với nhau (1 HS đọc 1 đoạn)
* Đọc toàn bài
GV nhận xét, đánh giá
Hoạt động2: Tìm hiểu bài
Cho HS đọc và TLCH:
+ Đây là lịch làm việc của ai?
+ Em hãy kể các việc bạn Phương Thảo làm hàng ngày?
+ Phương Thảo ghi các việc cần làm vào thời gian biểu để làm gì?
+ Thời gian biểu ngày nghỉ của Thảo có gì khác ngày thường?
- Y/ c HS đọc lại toàn bài 
GV nhận xét, ghi điểm
4.Củng cố, dặn dò 
Yêu cầu HS ghi nhớ nội dung
Chuẩn bị bài tập đọc tiết tới “Tìm ngọc”
- GV nhận xét tiết học
Hát
Vài HS đọc và TLCH
- HS nhận xét
Lớp theo dõi
HS đọc nối tiếp (2, 3 lượt)
HS đọc nối tiếp
- HS chia đoạn.
HS nêu chú giải SGK
- HS đọc câu khó
HS đọc từng đoạn 
Đại diện nhóm thi đọc
2,3 HS đọc toàn bài
Lớp nhận xét, đánh giá
HS đọc toàn bài
- Của bạn Phương Thảo
- Ngủ dậy, TTD, vệ sinh cá nhân, ăn sáng, đi học...
- Để nhớ và chia tg làm việc cho phù hợp.
+ Thứ bảy: học vẽ, chủ nhật: đến bà
- HS đọc.
- HS nxét
- HS nghe, nhắc lại
- HS nghe.
- HS nhận xét tiết học
---------------------------------------------
Tiết 2: TOÁN
	Tiết 78: NGÀY, THÁNG
I. MỤC TIÊU: 
- Biết đọc tên các ngày trong tháng.
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.
- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày); ngày, tuần lễ.
- Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2.
	-Có ý thức học tập, tính chính xác.
II. CHUẨN BỊ: 1 quyển lịch tháng
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: - Gọi HS lên quay kim đồng hồ
9 giờ, 12 giờ, 15 giờ, 21 giờ
- GV nxét.
3. Bài mới: “Ngày, tháng”
Hoạt động 1: Giới thiệu cách đọc tên các ngày trong tháng
GV cùng HS thao tác trên đồ dùng (quyển lịch tháng)
GV hướng dẫn HS nhìn vào tờ lịch treo trên bảng và trả lời các câu hỏi sau:
+ Tháng 11 có bao nhiêu ngày?
+ Đọc tên các ngày trong tháng 11.
+ Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ mấy?
 Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1: Đọc, viết theo mẫu.
- Gọi HS đọc y/ c
- Y/ c HS làm nhóm
- GV nxét, sửa.
* Bài 2:
a) Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 12
GV cùng HS sửa bài, nhận xét
b) Xem tờ lịch trên rồi cho biết:
+ Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy?
+ Ngày 25 tháng 12 là ngày thứ mấy?
+ Trong tháng 12 có mấy ngày chủ nhật?
+ Đó là các ngày nào?
+ Tuần này thứ sáu là ngày 11 tháng 12, tuần sau thứ sáu là ngày nào?
- GV nxét, sửa bài
4.Củng cố, dặn dò 
Về nhà tập xem lịch cho thành thạo
- GV nhận xét tiết học.
Hát
- HS làm bài
- HS nxét, sửa.
HS theo dõi, lắng nghe
Vài HS nhắc lại
- HS quan sát tờ lịch tháng 11.
Có 30 ngày 
HS thực hiện theo yêu cầu 
- Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ năm.
- HS làm nhóm
- HS nêu 
+ Ngày 22 tháng 12 là thứ ba.
+ Ngày 25 tháng 12 là thứ sáu. 
+ Trong tháng 12 có 4 ngày chủ nhật
+ Đó là các ngày: 6, 13, 20, 27.
+ Tuần sau thứ sáu là ngày 18
- HS nxét.
- HS nghe.
- HS nhận xét tiết học.
---------------------------------------------------------------
Tiết 3: Mĩ thuật
(GV nhóm 2 thực hiện)
-----------------------------------------------------------------
Tiết 4: Âm nhạc
Tiết 16: KỂ CHUYỆN ÂM NHẠC-NGHE NHẠC
I. MỤC TIÊU: 
- Biết Mô Da là nhạc sĩ nước ngoài 
- Tập biểu diễn bài hát 
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN
- Đọc diễn cảm câu chuyện Mô-da – thần đồng âm nhạc (SGV)
- nh nhạc sĩ Mô-da, bản đồ thế giới
- Băng nhạc bài hát thiếu nhi hoặc đoạn trích một bản nhạc không lời của Mô-da.
- Nghiên cứu kĩ nội dung trò chơi để hướng dẫn cho HS.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức: Nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn.
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS nhắc tên các bài hát đã được học, GV đệm đàn hoặc mở băng cho HS hát lại tên các bài hát: Chúc mừng sinh nhật, Cộc cách tùng cheng, Chiến sĩ tí hon.
3. Bài mới:
* Hoạt động 1: Kể chuyện Mô-da – thần đồng âm nhạc.
- GV đọc chậm và diễn cẩm câu chuyện Mô-da – thần đồng âm nhạc.
- Cho HS xem ảnh nhạc sĩ Mô-da, chỉ trên bản đồ thế giới vị trí nước áo cho HS biết.
-Nêu một vài câu hỏi để HS trả lời sau khi nghe câu chuyện:
 + Nhạc sĩ Mô-da là người nước nào?
 + Mô-da đã làm gì sau khi đánh rơi bản nhạc xuống sông? + Khi xảy ra câu chuyện trên Mô-da được mấy tuổi?
(Giải thích cho HS hiểu từ thần đồng: danh hiệu dành cho những người có những tài năng đặc biệt được bộc lộ rất sớm ngay khi tuổi còn nhỏ)
- Đọc lại câu chuyện giúp HS ghi nhớ nhạc sĩ Mô-da một danh nhân âm nhạc thế giới
- Nhận xét 
*Hoạt động 2: Nghe nhạc.
- Giới thiệu một ca khúc thiếu nhi (hoặc một đoạn trích nhạc không lời của nhạc sĩ Mô-da)
- GV đặt câu hỏi:
 + Bản nhạc vui tươi, sôi nổi hay nhẹ nhàng, êm dịu
 - GV nhận xét ngắn gọn về ca khúc hoặc trích đoạn nhạc vừa cho HS nghe.
- Cho HS nghe lại một lần nữa để HS có thể cảm nhận giai điệu, tìm cảm của bản nhạc.
- Nhận xét 
* Hoạt động 3: Trò chơi âm nhạc “Nghe tiếng hát tìm đồ vật’’.
- GV cho HS đứng thành vòng tròn chung quanh lớp. Em sẽ đi tìm đồ vật ra ngoài lớp. GV đưa một vật nhỏ cho 1 em giữ kín. Cả lớp cùng hát một bài hát Em tìm đồ vật vào lớp và bắt đầu tìm bạn nào đang giữ đồ vật theo tiếng hát đã được quy định (tiếng hát nhỏ là đang ở xa đồ vật, tiếng hát to là bạn đang ở gần đồ vật).
- Nhận xét 
 4 củng cố - Dặn dò
- Cuối tiết học, GV nhận xét, khen ngợi những HS hoạt động tốt trong giờ học, nhắc nhở những em chưa tham gia tích cực cần cố gắng hơn ở tiết sau. Dặn HS về ôn lại bài hát Chiến sĩ tí hon để chuẩn bị tiết sau tham gia trò chơi.
- Thực hiện yêu cầu GV
- HS ngồi ngay ngắn và chú ý lắng nghe câu chuyện.
- Ngồi ngay ngắn 
- HS xem ảnh nhạc sĩ Mô-da và quan sát vị trí nước Áo
- HS nghe và trả lời các câu hỏi của GV
+ Người nước Áo.
+ Mô-da đã viết lại bản nhạc khác.
+ Lúc đó, Mô-da mới được 6 tuổi
- HS nghe và ghi nhớ.
- HS ngồi ngay ngắn lắng nghe.
- HS trả lời câu hỏi.
- HS lắng nghe, ghi nhớ.
- HS nghe lại một lần, nghĩ ra một vài động tác phù hợp với nhịp điệu của bản nhạc.
- HS nghe hướng dẫn để có thể tham gia trò chơi.
- Em tìm đồ vật phải lắng nghe tiếng hát to, nhỏ để định hướng cho đúng nơi giấu đồ vật. Các HS trong lớp phải thể hiện đúng âm thanh to, nhỏ khi bạn tìm đồ vật đến đến gần hát xa đồ giấu đồ vật.
- Ghi nhớ 
- HS nghe và ghi nhớ.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: Thứ ba /3/12/2013
Thứ năm ngày 5 tháng 12 năm 2013
Tiết 1: Toán
Tiết 79: THỰC HÀNH XEM LỊCH
 I. MỤC TIÊU: 
 - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.
- Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2.
	-Yêu thích học Toán.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tờ lịch tranh tháng 1 và tháng 4 năm 2009.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
 Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định: 
2.Bài cũ: Ngày, tháng
Gọi HS lên sửa bài 2 :
Gv nhận xét –tuyên dương
3. Bài mới: Thực hành xem lịch
	* Bài 1: 
Cho HS quan sát tờ lịch tháng 1.
 - GV nxét, sửa bài.
Kết luận: Tháng 1 có 31 ngày.
 * Bài 2: 
- GV chia lớp thành 3 nhóm
- GV giao nhiệm vụ: Xem lịch rồi cho biết:
+ Các ngày thứ sáu trong tháng 4 là các ngày nào?
+ Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4. Thứ ba tuần trước là ngày nào? Thứ ba tuần sau là ngày nào?
+ Ngày 30 tháng 4 là thứ mấy?
à Tháng 4 có 30 ngày.
Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố - Dặn dò: 
- 2 đội điền nhanh các ngày của một thứ nào đó trong tháng.
- Xem lại lịch những tháng trước.
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- Nxét tiết học.
- Hát
- Gọi 3 HS lên bảng điền tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 12.
- HS nxét.
Hs nhắc lại
- HS đọc yêu cầu – làm bài.
- Các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 1 là: 4, 6, 9, 10, 12, 13, 15, 18, 19, 21, 24, 25, 27, 28, 30.
- HS quan sát tờ lịch tháng 4
- Các nhóm thảo luận rồi trình bày
+ Là các ngày: 2, 9, 16, 23, 3
+ Thứ ba tuần trước là ngày 13 tháng 4. Thứ ba tuần sau là ngày 27 tháng 4.
+ Là thứ sáu.
- Mỗi đội cử 4 HS lên thi đua tiếp sức. Lớp vỗ tay cỗ vũ 2 đội.
 HS nghe.
- Nxét tiết học
Tiết 2: Luyện từ và câu
Tiết 16: TỪ VỀ VẬT NUÔI . CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: 
- Bước đầu tìm hiểu từ trái nghĩa với từ cho trước (BT1); biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào? (BT2).
	- Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh (BT3).
II. CHUẨN BỊ:
 -Bảng phụ ghi bài tập 1, 2. Tranh minh họa các con vật trong SGK.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? Gọi 2 HS làm bài tập 2, 3 của tiết trước.
Nhận xét
3. Bài mới: Từ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? 
* Bài 1: Gọi HS đọc đề bài, đọc cả câu mẫu
GV chia bảng làm 3 phần:
Tốt Ngoan Nhanh
Trắng Cao Khỏe 
- Mời 3 HS lên bảng viết nhanh các từ trái nghĩa với các từ đã cho
GV nhận xét
* Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài
Chúng ta có 6 cặp từ trái nghĩa, các em hãy chọn 1 cặp từ trái nghĩa có ở bài 1 và đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
 VD: cặp từ: ngoan - hư
Yêu cầu HS tự làm bài.
Nhận xét, cho điểm
 * Bài 3: Viết tên các con vật nuôi trong các bức tranh 
GV treo tranh minh họa và hỏi:
+ Những con vật này được nuôi ở đâu?
+ Em hãy nêu tên của từng con vật theo số thứ tự, chú ý nêu tên con vật theo số thứ tự.
Yêu cầu HS làm bài
GV đọc lại từng số con vật
4. Củng cố, dặn dò - Hãy kể những con vật nuôi trong gia đình em.
- Chuẩn bị: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
- Nxét tiết học.
Hát
2 HS làm
Nhận xét
HS đọc
- HS trao đổi theo cặp, viết những từ tìm được vào giấy nháp
- 3 HS lên bảng làm, lớp nhận xét bạn làm đúng hay sai.
HS đọc
HS tiếp tục đặt câu miệng với những cặp từ còn lại.
HS làm vào vở và đọc bài trước lớp
- HS quan sát tranh
Ở nhà
HS nêu 
HS làm vào vở.
-Hs trả lời
VD: 1. Gà trố

File đính kèm:

  • docTUẦN 16HUNG.doc