Giáo án lớp 2 - Tuần 16
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Đọc được toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. Hiểu các từ mới, ND: Cõu chuyện cho ta thấy tỡnh yờu thương, gắn bó giữa em bé và chú chó nhỏ. Qua đó khuyên các em biết yêu thương vật nuôi trong nhà. Trả lời cõu hỏi SGK.
2. Kĩ năng: HS đọc phân biệt được giọng kể, giọng đối thoại.
3. Thái độ: Giáo dục HS phải đối sử tốt vật nuôi trong nhà.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Tranh ảnh minh họa bài tập đọc. Câu khó viết bảng phụ.
HS: SGK, vở ghi đầu bài.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ao hoặc au. - HS tìm và nêu miệng - Nhận xét chữa bài. * VD : bỏo – bỏu, cao – cau cháo – chỏu, đao – đau lao – lau...... *Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc yêu cầu, 1HS làm bài vào làm bảng phụ - Tìm những tiếng thích hợp điền vào chỗ trống tr hay ch cây tre che nắng buổi trưa chưa ăn ông trăng chăng dây con trâu châu báu - Nhận xét chữa bài. nước trong chong chóng 4. Củng cố: Chốt lại ND bài - gợi ý bài tập 3b trang 136. 5. Dặn dò: Về nhà viết lại lỗi trong bài chính tả và làm BT 3b ( Trang 136) ===================***================== Tiết 2: Toán Thực hành xem lịch I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian ngày, tháng, tuần lễ. Củng cố biểu tượng về thời gian ( thời điểm và khoảng thời gian) 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng xem lịch tháng (nhận biết thứ, ngày, tháng trên lịch). 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: GV: Tờ lịch tháng 1, tháng 4 năm. HS: SGK, vở ụly. III. hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Hát 3. Bài mới: 3.1.Giới thiệu bài. 3.2. Hướng dẫn làm bài tập. *Bài 1: Giới thiệu bài còn thiếu - GV chuẩn bị 3 tờ lịch tháng như SGK - Chia lớp thành 3 đội - HS chia làm 3 đội. - Yêu cầu các đội dùng bút chì màu ghi tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch. Sau 7 phút các đội mang lịch lên trình bày. - HS thực hiện trò chơi. - Đội nào đúng, điền đủ là đội thắng cuộc - Nhận xét trò chơi - Vậy ngày đầu tiên của tháng 1 là thứ mấy ? - Thứ năm - Ngày cuối cùng của tháng là ngày thứ mấy, ngày mấy ? - Thứ 7, ngày 31 - Tháng 1 có bao nhiêu ngày ? - 31 ngày *Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS quan sát lịch tháng 4 trả lời đúng câu hỏi. - Các ngày thứ sáu trong tháng 4 là các ngày nào ? - Là các ngày 2, 9, 16, 23, 30 - Thứ 3 tuần này là ngày 20 tháng 4, thứ 3 tuần sau là ngày nào ? - Ngày 27 tháng 4 - 30 tháng 4 là ngày thứ mấy ? - Ngày thứ sáu. - Tháng tư có bao nhiêu ngày ? - Tháng 4 có 30 ngày. 4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 5. Dặn dò: Thực hiện xem thi lịch nhà. ========================***======================= Tiết 3: Kể chuyện Con Chó nhà hàng xóm I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu nghĩa của câu chuyện: Qua một ví dụ đẹp về tinh thân giữa một bạn nhỏ với con chó nhà hàng xóm, nêu bật vai trò của các vật nuôi trong đời sống tình cảm của trẻ em. 2. Kĩ năng: Kể từng phần và toàn bộ nội dung câu chuyện Con chó nhà hàng xóm. Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung. 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu quý loài vật trong nhà. II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh họa truyện trong SGK. HS: SGK. iII. hoạt động dạy học: 1. ổn định: 2. Bài cũ: - Hát - Yêu cầu HS kể lại: Hai anh em. - 2 HS kể. - Nêu ý nghĩa câu chuyện ? - HS nêu 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn kể chuyện: * Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh. - Hướng dẫn HS nêu vắn tắt nội dung từng tranh ? - Tranh 1: Bé cùng cún bông chạy tung tăng. *Tranh 2 vẽ gì ? - Truyện gì sảy ra khi bé và Cún Bông đang chơi ? - Bé bị vấp vào khúc gỗ và ngã rất đau. - Lúc ấy Cún làm gì ? - Cún chạy đi tìm người giúp đỡ. *Tranh 3: Khi bé bị ốm ai đến thăm bé ? - Các bạn đến thăm bé rất đông, các bạn còn cho bé nhiều quà. - Nhưng Bé vẫn mong muốn điều gì? - Bé mong muốn được gặp Cún Bông… * Tranh 4: Lúc Bé bó bột nằm bất động. Cún đã giúp bé làm gì ? - Cún mang cho Bé khi tờ báo, lúc thì cái bút chì. Cún quanh quẩn chơi với Bé mà không đi đâu. *Tranh 5: Bé và Cún đang làm gì ? - Khi Bé khỏi bệnh Bé và cún lại chơi đùa với nhau. - Lúc ấy bác sĩ nghĩ gì ? - Bác sĩ hiểu rằng chính nhờ Cún mà bé khỏi bệnh. - Kể chuyện trong nhóm. - Kể theo nhóm . - GV theo dõi các nhóm kể. - Đại diện các nhóm thi kể. - Cả lớp và giáo viên nhận xét. * Kể toàn bộ câu chuyện. - 1 đọc yêu cầu. - Gọi 2, 3 HS thi kể toàn bộ câu chuyện. - HS thi kể chuyện - Cả lớp nhận xét. - Bình chọn HS, nhóm kể hay nhất. 4. Củng cố: Nêu ý nghĩa câu chuyện ? 5. Dặn dò: Về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe. =================***================== Tiết 4: Toán ễN LUYỆN VỞ BÀI TẬP ( trang 82) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian ngày, tháng, tuần lễ. Củng cố biểu tượng về thời gian ( thời điểm và khoảng thời gian) 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng xem lịch tháng (nhận biết thứ, ngày, tháng trên lịch). 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: GV: Tờ lịch HS: VBT Toán. III. hoạt động dạy học: 1. ổn định: 2. Bài cũ: 3. Hướng dẫn làm bài tập: *Bài 1: Đọc, viết (theo mẫu) - Gọi HS đọc yêu cầu. - GV chuẩn bị tờ lịch - Cho HS xem lịch - Hướng dẫn HS xem. - Nhận xét. *Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu. -Yêu cầu HS quan sát lịch tháng 12 trả lời đúng câu hỏi. - Gọi HS trả lời. a, Thỏng 12 cú 31 ngày. b, Ngày 1 thỏng 12 là thứ hai. - GV nhận xột bài. 4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 5. Dặn dũ: Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. - Hát - HS đọc yêu cầu. Đọc Viết Ngày bảy thỏng mười một Ngày 7 thỏng 11 Ngày hai mươi thỏng mười một Ngày 20 thỏng 11 Ngày mười lăm thỏng mười một Ngày 15 thỏng 11 Ngày mười một thỏng mười một Ngày 11 thỏng 11 - HS xem sau đó làm vào VBT. a) 12 THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU THỨ BẢY CHỦ NHẬT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 b) - Ngày 1 thỏng 12 là thứ hai, ngày 2 thỏng 12 là thứ: Ba. - Thỏng 12 cú 4 ngày chủ nhật. Đú là cỏc ngày 7, 14, 21, 28 - Tuần này, thứ bảy là ngày 13 thỏng 12. Tuần sau, thứ bảy là ngày: 20. Tuần trước, thứ bảy là ngày: 6 - Tuần này, thứ hai là ngày 1 thỏng 12, đến thứ bảy tuần này sẽ là ngày: 6 ========================****======================== Soạn ngày 18 thỏng 12 năm 2013 Giảng ngày: Thứ sỏu ngày 20 thỏng 12 năm 2013 Tiết 1: Tập làm văn Khen ngợi – kể ngắn về con vật Lập thời gian biểu I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nắm được các bộ phận của các con vật trong gia đình. 2. Kĩ năng: HS nói lời khen ngợi, biết kể về một con vật. Biết kể về một vật nuôi Biết lập thời gian biểu một trong ngày. 3. Thái độ: Giáo dục HS thức hiện theo đúng thời gian biểu. II. đồ dùng dạy học: GV: Tranh trong SGK HS : VBT - TV. III. hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Hát 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập. *Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu - Từ mỗi câu dưới đây - Đặt một câu mới tỏ ý khen. M: Đàn gà rất đẹp đ đàn gà mới đẹp làm sao ! - Ngoài câu mẫu bạn nào có thể nói câu khác cùng ý khen ngợi đàn gà ? - Đàn gà thật là đẹp. - Yêu cầu HS nói với bạn bên cạnh về câu khen ngợi - HS thảo luận cặp - HS nối tiếp nhau nói. - Chú cường khoẻ quá ! - Lớp mình hôm nay mới sạch làm sao ! - Nhận xét ghi điểm. - Bạn Nam học giỏi thật. *Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu - Kể tên một con vật nuôi trong nhà mà em biết - Chó, mèo, chim, thỏ… - Yêu cầu 1 số HS nêu tên con vật mà em biết ? - Nhiều HS nối tiếp nhau kể. Nhà em nuôi một con mèo rất ngoan và rất xinh. Bộ lông nó màu trắng, mắt nó tròn, xanh biếc. Nó đang tập bắt chuột. Khi em ngủ nó thường đến nằm sát bên em, em cảm thấy rất dễ chịu. *Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm - Lập thời khoá biểu của em - Đọc lại thời gian biểu tối của bạn Phương Thảo - HS viết bài - Yêu cầu HS tự viết đúng như thực tế. Sau đó đọc cho cả lớp nghe. - HS viết vào VBT. - HS đọc bài trước lớp. - Nhận xét,ghi điểm. 4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 5. Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong VBT. Tiết 2: Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ, ngày, tháng. Củng cố kỹ năng xem giờ đúng, xem lịch tháng. 2.Kĩ năng: HS nờu được các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ, ngày, tháng.Biết xem giờ đúng, xem lịch tháng. 3.Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập. II. đồ dùng dạy học: GV: Tờ lịch tháng 5 có cấu trúc thứ tự như mẫu vẽ trong sách. Mô hình đồng hồ. HS: SGK, vở ụly. II. hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Hát 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Bài tập: *Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS quan sát tranh BT nêu miệng. - HS nối tiếp nêu miệng. Câu a - Đồng hồ D Câu b - Đồng hồ A Câu c - Đồng hồ C Câu d - Đồng hồ B *Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS tự làm. - HS đọc yêu cầu. - HS làm vào vở, 1 em lên bảng. Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN Tháng 5 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 - Tháng năm có bao nhiêu ngày ? - 31 ngày *Yêu cầu HS nêu miệng. - HS nối tiếp nêu miệng. - Ngày 1 tháng 5 là thứ mấy - Thứ 7 - Các ngày thứ 7 trong tháng 5 là ngày nào ? - là ngày 1,8, 15, 22, 29 - Thứ 4 tuần này là ngày 12 tháng 5 - Thứ 4 tuần trước là ngày nào ? Thứ tư tuần sau là ngày nào ? - Thứ tư tuần trước là ngày 5, thứ tư tuần sau là ngày 19. *Bài 3: ( HS khỏ giỏi) Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS thực hành quay kim đồng hồ. - Quan sát nhận xét. - HS thực hành lên bảng. 8, giờ sáng, 2 giờ chiều, 20 giờ, 21 giờ, 9 giờ tối, 14 giờ. 4. Củng cố: Củng cố xem giờ đúng 5. Dặn dò: Về làm bài trong VBT. ===================***=================== Tiết 3: Hoạt động ngoài giờ Mớt tinh ngày 22/ 12, Ngày thành lập quõn đội nhõn dõn Việt Nam kỉ niệm, Ngày quốc phũng toàn dõn. =================***============== Tiết 4: Luyện đọc THỜI GIAN BIỂU I. mục tiêu: 1. Kiến thức: Đọc được toàn bài. Đọc đỳng, rừ ràng: Thời gian biểu, tập thể dục, vệ sinh cỏ nhõn. 2. Kĩ năng: HS đọc chỳ ý ngắt nghỉ hơi ở chỗcú dõu phẩy và dấu chấm. 3. Thái độ: Giáo dục HS biết lập thời gian biểu để cú thời gian hợp lý trong cụng việc hàng ngày. II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh ảnh minh họa bài tập đọc. HS: SGK, vở ụly. III. hoạt động dạy họC 1. ổn định: 2. Bài cũ. - Hát 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe. - Hướng dẫn cá
File đính kèm:
- PHONG 16.doc