Giáo án lớp 2 - Tuần 16

I/ Mục tiêu:

1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :

 - Đọc trơn toàn bài, chú ý các từ: sưng to, khá nặng, lo lắng, hôm sau, lành hẳn, mải chạy, khúc gỗ, ngã đau, hiểu.

 - Biết đọc nghỉ hơi các dấu câu và giữa các cụm từ trong câu, ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng. Bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:

 - Hiểu nghĩa các từ mới như : Thân thiết, tung tăng, mắt cá chân, bó bột, sung sướng, hài lòng.

 - Hiểu ND: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ.

KNS: Kiểm soát cảm xúc; Thể hiện sự cảm thông; Trình bày suy nghĩ; Tư duy sáng tạo; Phản hồi lắng nghe tích cực, chia sẻ.

 

doc37 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1348 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 16, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, kết hợp giải nghĩa từ :
- Luyện đọc từng câu
- Hướng dẫn phát âm các từ khó.
- Hướng dẫn cách ngắt giọng và yêu cầu đọc từng dòng.
-Yêu cầu đọc theo đoạn.
- Đọc trong nhóm.
- Các nhóm thi đọc.
- Đọc đồng thanh cả lớp.
HĐ 3 Hướng dẫn tìm hiểu bài 
-Yêu cầu đọc bài.
- Đây là lịch làm việc của ai?
- Hãy kể các việc Phương Thảo làm hàng ngày. (Buổi sáng Phương Thảo làm những việc gì, từ mấy giờ đến mấy giờ?…)
- Phương Thảo ghi các việc cần làm vào thời gian biểu để làm gì?
-Thời gian biểu ngày nghỉ của Phương Thảo có gì khác so với ngày thường?
HĐ 4: Luyện đọc lại
- Gọi 4 HS nối tiếp nhau đọc lại cả bài.
- Gọi hai học sinh thi đọc cả bài trước lớp.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
HĐ 5 : Củng cố, dặn dò
? Theo em thời gian biểu có cần thiết không? Vì sao?
- Giáo viên nhận xét tiết học - Về nhà viết thời gian biểu hằng ngày của em.
- Hai em lên mỗi em đọc đoạn bài :
 “ Con chó nhà hàng xóm”- TLCH
- Theo dõi GV giới thiệu bài
- Học sinh theo dõi bài .
- Một hs đọc. Cả lớp theo dõi bài trong sgk.
- Nối tiếp nhau đọc từng dòng trong bài.
- Nhìn bảng đọc các từ cần chú ý phát âm và sửa chữa theo GV nếu mắc lỗi.
- Học sinh tìm cách đọc và luyện đọc.
- Đọc nối tiếp nhau. Mỗi hs đọc 1 đoạn.
- Học sinh luyện đọc trong nhóm.
- Học sinh thi đọc trong các nhóm.
- Học sinh đọc đồng thanh.
- Cả lớp đọc thầm.
+ Đây là lịch làm việc của bạn Ngô Phương Thảo….
- Kể từng buổi. Ví dụ:
+ Buổi sáng, Phương Thảo thức dậy lúc 6 giờ...
+ Để khỏi bị quên việc và làm các việc một cách hợp lí.
- Ngày thường buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ bạn đi học về, ngày chủ nhật đến thăm bà.
- 4 học sinh nối tiếp nhau đọc lại cả bài.
- Hai học sinh thi đọc cả bài trước lớp.
- Lớp bình chọn giọng đọc hay, chính xác.
Tập làm văn:
Tiết:16	 KHEN NGỢI - KỂ NGẮN VỀ CON VẬT
LẬP THỜI GIAN BIỂU
I/ Mục tiêu:
- Dựa vào câu và mẫu cho trước, nói được câu tỏ ý khen.
- Kể được vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà.
- Biết lập thời gian biểu ( nói hoặc viết) một buổi tối trong ngày.
- Viết đoạn văn ngắn kể về anh chị em.
- Giáo dục ý thức khi đến tham quan du lịch tại bảo vệ các loài động vật.
* GDKNS: Kiểm soát cảm xúc; Quản lí thời gian; Lắng nghe tích cực.
II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh đọc bài viết của mình kể về anh chị em ruột hoặc họ
- Nhận xét phần kiểm tra .
 2/ Bài mới:
HĐ 1: Giới thiệu bài
- Nêu tên bài và mục têu bài dạy
 HĐ 2:Luyện nói
Bài 1: Yêu cầu đọc đề và câu mẫu
-Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả
- Giáo viên ghi bảng.
Bài 2: Gọi học sinh đọc đề bài
-Yêu cầu học sinh nêu tên một số con vật mình sẽ kể.
- Gọi học sinh kể mẫu.
-Yêu cầu lớp chia thành 3 nhóm nhỏ, mỗi nhóm 3 em.
- Gọi đại diện một số nhóm trình bày
HĐ 3 Luyện viết
Bài 3: Gọi học sinh đọc thời gian biểu của bạn Phương Thảo.
-Yêu cầu hs tự viết thời gian biểu của mình.
HĐ 4: Củng cố, dặn dò
- Gọi học sinh đọc bài văn viết về thời gian biểu của mình cho cả lớp nghe.
- Nhận xét tiết học.
- Theo dõi GV giới thiệu bài.
- Học sinh đọc yêu cầu của bài tập.
- Thảo luận cặp nói cho nhau nghe các câu khen ngợi từ mỗi câu của bài.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
- Đọc đề
- 5 – 7 học sinh nêu tên.
- Học sinh kể mẫu
- Ba học sinh lập một nhóm kể cho nhau nghe và chỉnh sửa cho nhau.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét bổ sung.
- Học sinh đọc yêu cầu của bài tập.
-Viết bài sau đó đọc trước lớp.
Toán
Tiết:78	NGÀY - THÁNG
I/ Mục tiêu: 
 - Biết đọc tên các ngày trong tháng.
 - Biết xem lịch để xác định số ngày nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.
 - Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng ( biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày ), ngày , tuần, lễ.
 - Làm các bài tập 1, bài tập 2.
II/ Đồ dùng dạy học: Hình vẽ như SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ
- Một ngày có bao nhiêu giờ? Hãy kể tên các ngày của buổi sáng
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
2/ Bài mới:
HĐ 1: Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu bài học và ghi đề bài lên bảng.
HĐ 2:Giới thiệu các ngày trong tháng
-Treo tờ lịch tháng 11 như phần bài học
+ Đây là từ lịch tháng nào ?Vì sao em biết?
+ Lịch tháng cho ta biết điều gì
-Yêu cầu học sinh đọc tên các cột
+ Ngày đầu tiên của tháng là ngày nào?
+ Ngày 1 tháng 11 vào thứ mấy?
-Yêu cầu học sinh lần lượt tìm các ngày khác
+ Tháng 11 có bao nhiêu ngày?
HĐ 3:Luyện tập – Thực hành
Bài1:Yêu cầu học sinh nêu cách viết của ngày bằng số.
+ Khi viết một ngày nào đó trong một tháng thì ta viết ngày trước hay tháng trước?
-Yêu cầu HS làm tiếp phần còn lại
Bài 2: Treo từ lịch tháng 12
+ Đây là lịch tháng mấy?
+ Sau ngày 1 là ngày ......
- Gọi học sinh lên bảng điền mẫu
- Yêu cầu học sinh làm trên bảng
HĐ 4: Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học và dặn dò về nhà
- Theo dõi GV giới thiệu bài
- Học sinh quan sát
- Lịch tháng 11 vì ở ô ngoài có in số 11
- Các ngày trong tháng
- Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm,.......
- Ngày 1
- Thứ bảy
-Tìm theo yêu cầu
-Tháng 11 có 30 ngày
- Học sinh nêu 
-Viết ngày trước
- Lịch tháng 12
- Là ngày 2
- Nhắc lại nội dung bài học
Tiếng Việt (ôn):
Tiết 2: LUYỆN VIẾT
I. Mục tiêu
 - Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đúng đoạn văn xuôi; biết ghi đúng các dấu câu trong bài
 - Làm được bài tập 2, bài tập 3a.
II.Chuẩn bị
- Phiếu bài tập, bảng con
- Bảng phụ chép sẵn bài viết
III.Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ
- GV nhận xét,
 2/ Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài:
- Nêu yêu cầu của bài chính tả 
HĐ2: Hướng dẫn tập chép 
* Ghi nhớ nội dung đoạn chép :
- Đọc mẫu đoạn văn cần chép .
* Hướng dẫn viết từ khó:
- Đọc cho HS viết các từ khó vào bảng con.
- Giáo viên nhận xét chữa lỗi .
* Hướng dẫn viết bài trong vở
Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút, đặt vở…
- Gv quan sát giúp đỡ hs yếu
* Soát lỗi : - Đọc lại để học sinh dò bài , tự bắt lỗi 
* Chấm bài : -Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét từ 10 – 15 bài .
HĐ 3: Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2 : 
Gv chia nhóm 
- Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi điền .
Bài 3a: - Nêu yêu cầu của bài tập
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Kết luận về lời giải của bài tập.
3, Củng cố - Dặn dò:
- Về làm bài phần 3 b (tr.76 CCKTKN)
- Nhận xét giờ học.
- Hs tự kiểm tra chéo bài làm ở nhà
- Lớp theo dõi giới thiệu 
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc .. 
- Lớp viết từ khó vào bảng con: 
- Nghe
- Nhìn bảng, chép bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài theo tổ
- Đọc yêu cầu đề bài . 
- Học sinh làm bài nhóm 4
- Đọc lại các từ khi đã điền xong.
- Một em nêu : 
- Học sinh làm vào bảng vở .
Thứ 5 ngày 13 tháng 12 năm 2012 
Toán
	Tiết:79	THỰC HÀNH XEM LỊCH
I/ Mục tiêu:
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.
- Làm các bài tập 1, 2.
 II/ Đồ dùng dạy học -Một tờ lịch tháng 1 và tháng 4 năm 2010
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ
+ Tháng 12 có mấy ngày ?So sánh số ngày tháng 11 và 12
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
2/ Bài mới:
HĐ 1: Giới thiệu bài
- Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy:
 HĐ 2 Trò chơi “Điền ngày còn thiếu” Bài 1: Giáo viên tre 4 tờ lịch tháng 1.
-Yêu cầu các đội dùng bút màu điền các ngày còn thiếu trong tờ lịch.
- Sau 4’các đội lên bảng trình bày.
- Đội nào điền đúng đủ nhất là đội đó thắng
+ Ngày đầu tiên của tháng 1 là ngày thứ mấy
+ Ngày cuối cùng của tháng 1 là ngày mấy
+ Tháng 1 có bao nhiêu ngày
HĐ 3 Thực hành Bài 2
- Giáo viên treo tờ lịch tháng 4 và cho học sinh thảo luận
+ Các ngày thứ sáu trong tháng 4 là ngày nào
+ Thứ 3 tuần này là ngày 20 thì thứ 3 tuần trước là ngày bao nhiêu?
+ Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ mấy
+ Tháng 4 có bao nhiêu ngày
* Thực hành xem lịch năm 2011.(tương tự bài 2)
HĐ 4: Củng cố, dặn dò
- N/x tiết học. về nhà làm BT 4 vào vở.
- Theo dõi GV giới thiệu bài
- Lớp chia 4 đội
- Dùng bút chì màu ghi số ngày còn thiếu vào tờ lịch. 
- Đại diện nhóm trình bày trước lớp
- Ngày đầu tiên của tháng 1 là ngày thứ năm
- Ngày cuối cùng của tháng 1 là ngày thứ bảy
- HS xem lịch và trả lời: Tháng 1 có ngày 31
- Học sinh quan sát và thảo luận
- Các ngày thứ sáu là: 2, 9, 16, 23, 30. 
-Thứ 3 tuần này là ngày 20 thì thứ ba tuần trước là ngày 13
- Ngày 30 tháng 4 là thứ sáu
- Tháng 4 có 30 ngày
- Làm việc theo cặp.
HĐNGLL:
TUẦN 16: GIÁO DỤC MÔI TRƯỜNG KHÔNG VỨT RÁC BỪA BÃI
I.Mục tiêu: 
	- Giáo dục cho HS có ý thức giữ gìn vệ sinh, thể hiện hành vi không vứt rác bừa bãi ở trường, lớp, nhà ở và nơi công cộng. 
	- Nhắc nhở các bạn điều thực hiện tốt thường xuyên hành vi trên.
II. Đồ dung dạy học:
 - Một số hệ thống câu hỏi.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Khởi động:
 - Bắt nhịp cho cả lớp hát một bài.
2.Bi mới:
 - Giới thiệu: Ghi đầu bài trên bảng
* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm
- Nội dung: Em hãy nêu tác hại của rác và chất thải vứt rác bừa bi.
 - GV nhận xét: Chốt ý.
 - Rác nếu vứt bừa bãi sẽ là một trung gian gây mầm bệnh, làm mất vẻ đẹp của trường, gia đình, nơi công cộng v..v…
 * Hoạt động 2: Cả lớp.
 - Muốn trường lớp, ngõ xóm, buôn làng sạch đẹp ta phải làm gì ?
 - Em có ý thức vứt rác đúng nơi qui định chưa ?
3.Cũng cố, dặn dò
Cả lớp hát
 - Thảoluận
 - HS trình bày
- HS trả lời 
(BUỔI CHIỀU)
Tự nhiên và xã hội:
Bài 16: CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÀ TRƯỜNG
I/ Mục tiêu : 
- Nêu được công việc của một số thành viên trong nhà trường.
KNS: - Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận thức vị trí của mình trong nhà trường.
 - Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm tham gia công việc 
 trong trường phù hợp với lứa tuổi.
 - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.
II/ Đồ dùng dạy học: - Hình vẽ sách giáo khoa 
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ:(3’)
? Trường học của chúng ta mang tên gì ? Trường của chúng ta có bao nhiêu lớp
 - Nhận xét 

File đính kèm:

  • docTUẦN 16sáng.doc
Giáo án liên quan