Giáo án Lớp 2 - Tuần 16
I. MỤC TIÊU: - Biết đọc ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đđầu biết đđọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Sự gần gũi , đáng yêu của con vật nuôi đđối với đđời sống tình cảm của bạn nhỏ (làm được các bài tập trong SGK )
-Giáo dục HS biết yêu thương loài vật.
* GDKNS: KN Thể hiện sự cảm thơng ; KN Trình by suy nghĩ.
II. CHUẨN BỊ:-Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc,SGK.
III. CC PP/KTDH: Thảo luận nhĩm ; Trình by ý kiến c nhn
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
g dẫn. - Với HS khéo tay : Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt ít mấp mô. Biển báo cân đối. -HS hứng thú, yêu thích giờ học thủ công. NX 4 (CC 1, 2, 3) TTCC: CẢ LỚP II. CHUẨN BỊ: Biển báo cấm xe đi ngược chi Qui trình gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược c Giấy thủ công, kéo, hồ dán, bút chì, thước III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh . Ổn định:: Hát Kiểm tra bài cũ: “Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều”. (T1)” GV kiểm tra dụng cụ: GV nhận xét, tuyên dương 3. Bài mới: * Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét - Cho HS xem mẫu Hình dáng biển báo như thế nào? Kích thước ra sao? Màu sắc như thế nào? Ị Mỗi biển báo có 2 phần: mặt và chân biển báo Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu * Bước 1: Gấp, cắt GV lần lượt gấp, cắt hình tròn màu đỏ từ hình vuông có cạnh là 6 ô. Cắt hình chữ nhật có màu trắng có chiều dài 4 ô, chiều rộng 1 ô Cắt hình chữ nhật có màu khác có chiều dài 10 ô, chiều rộng 1 ô làm chân biển báo * Bước 2: Dán Dán chân biển báo vào tờ giấy trắng Dán hình tròn màu đỏ chồm lên chân biển báo khoảng ½ ô Dán hình chữ nhật màu trắng vào giữa hình tròn Hoạt động 3: Thực hành GV cho HS thực hành GV theo dõi uốn nắn . GV chọn ra sản phẩm đẹp của 1 số cá nhân, nhóm để tuyên dương trước lớp. 4. Củng cố – Dặn dò: Chuẩn bị: “Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe (Tiết 1) Nhận xét tiết học HS để dụng cụ lên bàn HS quan sát Có hình tròn Vừa phải Màu đỏ, màu trắng và mầu sậm. HS lắng nghe - HS thự c hành - HS nghe. Nhận xét tiết học Thứ tư ngày 8 tháng 12 năm 2010 TIẾT 1 TẬP ĐỌC PPCT 48 THỜI GIAN BIỂU I. MỤC TIÊU: - Biết đọc chậm, rõ ràng các số chỉ giờ; ngắt nghỉ hơi sau đúng dấu câu, giữa cột, dịng. - Hiểu được tác dụng của thời gian biểu (trả lời được CH 1,2) - HS khá, giỏi trả lời được CH 3. -Biết làm việc và nghĩ ngơi đúng giờ giấc theo thời gian biểu. II. CHUẨN BỊ:-Bảng phụ viết một vài câu cần hướng dẫn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: “Con chó nhà hàng xóm” Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi Nhận xét, cho điểm Bài mới: “Thời gian biểu” Hoạt động 1: Luyện đọc GV đọc mẫu toàn bài * Hướng dẫn HS đọc từng câu: + GV uốn nắn cách đọc cho từng em. * Đọc từng đoạn: 4 đoạn Tìm hiểu nghĩa từ mới: thời gian biểu, vệ sinh cá nhân Luyện đọc câu khó. * Đọc từng đoạn trong nhóm. * Thi đọc giữa các nhóm (đọc từng đoạn, cả bài) Đại diện các nhóm thi đọc tiếp nối với nhau (1 HS đọc 1 đoạn) * Đọc toàn bài GV nhận xét, đánh giá Hoạt động2: Tìm hiểu bài Cho HS đọc và TLCH: + Đây là lịch làm việc của ai? + Em hãy kể các việc bạn Phương Thảo làm hàng ngày? + Phương Thảo ghi các việc cần làm vào thời gian biểu để làm gì? + Thời gian biểu ngày nghỉ của Thảo có gì khác ngày thường? - Y/ c HS đọc lại toàn bài GV nhận xét, ghi điểm 4.Củng cố, dặn dò Yêu cầu HS ghi nhớ nội dung Chuẩn bị bài tập đọc tiết tới “Tìm ngọc” - GV nhận xét tiết học Hát Vài HS đọc và TLCH - HS nhận xét Lớp theo dõi HS đọc nối tiếp (2, 3 lượt) HS đọc nối tiếp - HS chia đoạn. HS nêu chú giải SGK - HS đọc câu khó HS đọc từng đoạn Đại diện nhóm thi đọc 2,3 HS đọc toàn bài Lớp nhận xét, đánh giá HS đọc toàn bài - Của bạn Phương Thảo - Ngủ dậy, TTD, vệ sinh cá nhân, ăn sáng, đi học... - Để nhớ và chia tg làm việc cho phù hợp. + Thứ bảy: học vẽ, chủ nhật: đến bà - HS đọc. - HS nxét - HS nghe, nhắc lại - HS nghe. - HS nhận xét tiết học TIẾT 2 TOÁN PPCT 78 NGÀY, THÁNG I. MỤC TIÊU: - Biết đọc tên các ngày trong tháng. - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. - Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày); ngày, tuần lễ. - Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2. -Có ý thức học tập, tính chính xác. II. CHUẨN BỊ: 1 quyển lịch tháng III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Gọi HS lên quay kim đồng hồ 9 giờ, 12 giờ, 15 giờ, 21 giờ - GV nxét. 3. Bài mới: “Ngày, tháng” Hoạt động 1: Giới thiệu cách đọc tên các ngày trong tháng GV cùng HS thao tác trên đồ dùng (quyển lịch tháng) GV hướng dẫn HS nhìn vào tờ lịch treo trên bảng và trả lời các câu hỏi sau: + Tháng 11 có bao nhiêu ngày? + Đọc tên các ngày trong tháng 11. + Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ mấy? Hoạt động 2: Thực hành * Bài 1: Đọc, viết theo mẫu. - Gọi HS đọc y/ c - Y/ c HS làm nhóm - GV nxét, sửa. * Bài 2: a) Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 12 GV cùng HS sửa bài, nhận xét b) Xem tờ lịch trên rồi cho biết: + Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy? + Ngày 25 tháng 12 là ngày thứ mấy? + Trong tháng 12 có mấy ngày chủ nhật? + Đó là các ngày nào? + Tuần này thứ sáu là ngày 11 tháng 12, tuần sau thứ sáu là ngày nào? - GV nxét, sửa bài 4.Củng cố, dặn dò Về nhà tập xem lịch cho thành thạo - GV nhận xét tiết học. Hát - HS làm bài - HS nxét, sửa. HS theo dõi, lắng nghe Vài HS nhắc lại - HS quan sát tờ lịch tháng 11. Có 30 ngày HS thực hiện theo yêu cầu - Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ năm. - HS làm nhóm - HS nêu + Ngày 22 tháng 12 là thứ ba. + Ngày 25 tháng 12 là thứ sáu. + Trong tháng 12 có 4 ngày chủ nhật + Đó là các ngày: 6, 13, 20, 27. + Tuần sau thứ sáu là ngày 18 - HS nxét. - HS nghe. - HS nhận xét tiết học. TIẾT 3 LUYỆN TỪ VÀ CÂU PPCT 16 TỪ VỀ VẬT NUÔI . CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? I. MỤC TIÊU: Bước đầu tìm hiểu từ trái nghĩa với từ cho trước (BT1); biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào? (BT2). - Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh (BT3). II. CHUẨN BỊ:-Bảng phụ ghi bài tập 1, 2. Tranh minh họa các con vật trong SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? Gọi 2 HS làm bài tập 2, 3 của tiết trước. Nhận xét 3. Bài mới: Từ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? * Bài 1: Gọi HS đọc đề bài, đọc cả câu mẫu GV chia bảng làm 3 phần: Tốt Ngoan Nhanh Trắng Cao Khỏe - Mời 3 HS lên bảng viết nhanh các từ trái nghĩa với các từ đã cho GV nhận xét * Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài Chúng ta có 6 cặp từ trái nghĩa, các em hãy chọn 1 cặp từ trái nghĩa có ở bài 1 và đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó. VD: cặp từ: ngoan - hư Yêu cầu HS tự làm bài. Nhận xét, cho điểm * Bài 3: Viết tên các con vật nuôi trong các bức tranh GV treo tranh minh họa và hỏi: + Những con vật này được nuôi ở đâu? + Em hãy nêu tên của từng con vật theo số thứ tự, chú ý nêu tên con vật theo số thứ tự. Yêu cầu HS làm bài GV đọc lại từng số con vật Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò - Hãy kể những con vật nuôi trong gia đình em. - Chuẩn bị: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? - Nxét tiết học. Hát 2 HS làm Nhận xét HS đọc - HS trao đổi theo cặp, viết những từ tìm được vào giấy nháp - 3 HS lên bảng làm, lớp nhận xét bạn làm đúng hay sai. HS đọc HS tiếp tục đặt câu miệng với những cặp từ còn lại. HS làm vào vở và đọc bài trước lớp - HS quan sát tranh Ở nhà HS nêu HS làm vào vở. -Hs trả lời VD: 1. Gà trống; 2. Vịt; 3. Ngan(vịt xiêm); 4. Ngỗng; 5. Bồ câu; 6. Dê; 7. Cừu; 8. Thỏ; 9. Bò; bê; 10. Trâu. - HS nxét, bổ sung. - HS nêu. - Nxét tiết học. TIẾT 4 TỰ NHIÊN & XÃ HỘI PPCT 16 CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÀ TRƯỜNG I. MỤC TIÊU: - Nêu được công việc của một số thành viên trong nhà trường. - Biết giới thiệu các thành viên trong trường mình. - Giáo dục HS có thái độ yêu quý, kính trọng và biết ơn các thành viên trong nhà trường NX 4 (CC 1) TTCC: Cả lớp. *GDKNS: KN Tự nhận thức ; KN Làm chủ bản thân. II. CHUẨN BỊ: Các hình vẽ trong SGK. III. CÁC PP/KTDH: Thảo luận nhĩm. Trò chơi. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Trường học - Hãy giới thiệu về trường của em? - Giới thiệu hoạt động diễn ra ở thư viện? - Giới thiệu phòng y tế và phòng truyền thống? GV nhận xét, tuyên dương 3. Bài mới: “Các thành viên trong trường học” Hoạt động 1: Làm việc với SGK. * Biết các thành viên và công việc của họ trong nhà trường. GV treo hình 1 đến hình 6, yêu cầu HS quan sát tranh và nói về công việc của từng thành viên trong nhà trường Yêu cầu: thảo luận nhóm, mỗi nhón 6 HS, mỗi HS nói 1 tranh GV nhận xét Chốt: Trong trường học gồm có: cô Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng, GV, HS, và các thành viên trong nhà trường. Mỗi người đều có nhiệm vụ riêng của mình Hoạt động 2: Thảo luận về các thành viên và công việc của họ trong trường của mình. * Biết giới thiệu các thành viên trong trường và biết yêu quý, kính trọng họ. GV tổ chức chơi hái hoa dân chủ Các nh
File đính kèm:
- Giao an lop 2(30).doc