Giáo án lớp 2 - Tuần 15
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ ngữ mới và ND bài: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em. Trả lời được câu hỏi SGK.
2. Kĩ năng: HS ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đọc phân biệt lời kể chuyện với ý nghĩa của hai nhân vật.
3. Thái độ: Giáo dục HS anh em trong một nhà phải biết thương yêu nhau.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.
HS: SGK, vở ụly.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
27 35 8 23 29 37 36 58 57 - HS đọc yờu cầu bài. - Lớp làm vở, 3 em lên bảng. a) 32 – x = 18 b) 20 - x = 2 x = 32 - 18 x = 20 - 2 x = 14 x = 18 c) x - 17 = 25 x = 25 + 17 x = 42 - 1 HS đọc đề toán. - HS làm bài theo nhóm đôi. . . - Đại điện nhóm trình bày kết quả. M N . a) b) . A O c) . . B C ====================***=================== Tiết 3: Kể chuyện Hai anh em I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu được sự quan tâm , lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em. 2. Kĩ năng: Kể từng phần và toàn bộ câu chuyện theo gợi ý. Biết tưởng tượng những chi tiết không có trong chuyện. Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn. 3. Thái độ: Giáo dục HS quan tâm , lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ viết gợi ý a, b, c, d. HS: SGK, vở ụly. iII. hoạt động dạy học: 1. ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - Hát. - Kể lại: Câu chuyện bó đũa - 2 HS kể. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn kể chuyện: a) Kể từng phần câu chuyện - 1 HS đọc yêu cầu - GV hướng dẫn HS kể. Mỗi gợi ý ứng với nội dung 1 đoạn trong truyện. - Yêu cầu 1 HS kể mẫu - 1 HS giỏi kể mẫu 1 đoạn - Kể chuyện trong nhóm - HS kể theo nhóm 4 - GV theo dõi các nhóm kể - Các nhóm thi kể - Đại diện các nhóm thi kể trước lớp - Sau mỗi lần HS cả lớp nhận xét về các mặt: Nội dung cách diễn đạt, cách thể hiện. b) Nói ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng. - 1 HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc lại đoạn 4 của truyện. - Nhiệm vụ của các em là nói đoán ý nghĩ của hai anh em. - ý nghĩ của người anh - Em mình tốt quá/hoá ra em mình làm chuyện này. Em thật tốt chỉ lo cho anh. - ý nghĩ của người em ? - Hoá ra anh mình làm chuyện này/ Anh thật tốt với em. c) Kể toàn bộ câu chuyện. - 1 đọc yêu cầu. - Yêu cầu 4 HS nối tiếp nhau kể theo 4 gợi ý. - Nhận xét bình chọn cá nhân nhóm kể hay nhất. 4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 5. Dặn dò: Kể lại cho cả nhà nghe. =======================***============== Tiết 4: Toán ễN LUYỆN VỞ BÀI TẬP ( trang 74) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp học sinh :Củng cố cách tìm một thành phần của phép tính trừ khi biết hai thành phần còn lại. 2. Kĩ năng :Vận dụng cách tìm số trừ vào giải toán. 3. Thỏi độ: Bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu. II. Đồ dùng dạy học: GV: VBT Toỏn. HS Bảng con, vở BT. III. hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2 Kiểm tra bài cũ: - Hỏt 3 Bài mới: 3.1Giới thiệu bài 3.2 Hướng dẫn làm bài tập. *Bài 1: Tỡm x: - 1HS đọc yêu cầu - HS làm bảng con 28 - x = 16 x = 28 - 16 x = 12 20 - x = 9 x = 20 - 9 x = 11 - Nhận xét, chữa bài. x + 20 = 36 x = 36 - 20 x = 16 *Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu bài - Bài yêu cầu gì ? - Viết số thích hợp vào ô trống - Nêu cách tìm số trừ ? - HS nêu lại - Có thể tính nhẩm hoặc đặt tính ra nháp rồi viết kết quả vào vở. - 4 HS lên bảng Số bị trừ 64 59 76 86 55 Số trừ 28 39 54 47 36 Hiệu 36 20 22 39 19 - Muốn tìm số bị trừ chưa biết là làm thế nào ? - Lấy hiệu cộng với số trừ. - Nhận xét *Bài 3: Dành cho HS khá giỏi. - 1 HS đọc yêu cầu - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Làm thế nào để tìm được số HS đã chuyển lớp ? - Yêu cầu HS tóm tắt và giải Tóm tắt: Có : 38 học sinh. Còn lại : 30 học sinh. Đã chuyển: … học sinh? - Nhận xét chữa bài - Có 38 học sinh sau khi chuyển một số - HS còn lại 30 học sinh. - Hỏi số học sinh đã chuyển lớp.? Bài giải: Số học sinh đã chuyển là: 38 – 30 = 8(học sinh) Đáp số: 8 học sinh. 4.Củng cố: Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? - HS nhắc lại 5. Dặn dò: Nhận xét tiết học ====================***=================== Soạn ngày 11 thỏng 12 năm 2013 Giảng ngày: Thứ sỏu ngày 13 thỏng 12 năm 2013 Tiết 1: Tập làm văn Chia vui: Kể về anh chị em I. Mục TIấU : 1. Kiến thức: HS hiểu được khi nào nói lời chúc mừng. 2. Kĩ năng: Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp với tình huống giao tiếp. Biết viết đoạn văn ngắn kể về anh chị em của mình. 3. Thái độ: Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp với tình huống giao tiếp. II. đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh hoạ bài tập 1. HS : Vở BT- TV III. hoạt động dạy học: 1. ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Hát. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập. *Bài 1: (Miệng) - HS đọc yêu cầu - Gợi ý yêu cầu HS thảo luận nhóm. - Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả. - HS thảo luận nhóm đôi. - Các nhóm nối tiếp thình bày trước lớp *Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả. - HS thảo luận nhóm đôi. - Các nhóm nối tiếp thình bày trước lớp - Chúc chị sang năm sau được giải cao hơn. - Chúc chị học giỏi hơn nữa ? - Nhận xét tuyên dương. - Chúc chị sang năm sau được giải cao hơn. *Bài 3: (Viết) - Gợi ý yêu cầu HS tự làm. - HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm - HS làm vào VBT. - GV quan sát giúp đỡ. *VD: Anh trai của em tên là Ngọc. Da anh ngăm ngăm đen, đôi mắt sáng và nụ cười rất tươi. Anh ngọc là học sinh lớp trường THCS Phự Lưu. Năm vừa qua, anh đoạt giải nhất kỳ thi học sinh giỏi Vật lí của quận. Em rất yêu anh em, rất tự hào về anh. - Thu vở chấm nhận xét. 4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 5. Dặn dò: Về nhà thực hành nói lời chia vui khi cần thiết. ====================***================== Tiết 2: Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp HS .Thuộc bảng trừ để tính nhẩm. 2. Kĩ năng: Củng cố kỹ năng khi tính nhẩm.Củng cố kỹ năng thực hiện phép trừ có nhớ. Củng cố cách thực hiện phép trừ, trừ liên tiếp.Củng cố cách tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ. Củng cố về giải toán bằng phép tính trừ với quan hệ ngắn hơn. 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng phụ, SGK. HS: SGK, vở ụly. III. hoạt động dạy học: 1. ổn đinh: 2. Kiểm tra bài cũ: - Hát - Gọi HS lên bảng. - Nhận xét, chữa bài. - HS lên bảng làm. 32 – x = 18 x – 17 = 25 x = 32 – 18 x = 25 + 17 x = 14 x = 42 3. bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn làm bài tập: *Bài 1: Tớnh nhẩm Yờu cầu HS đọc đề bài - Yêu cầu HS nêu miệng. - HS đọc yêu cầu. - HS nối tiếp nêu kết quả. 16 - 7 = 9; 12 - 6 = 6; 10 - 8 = 2; 13 - 6 = 7 11 - 7 = 4; 13 - 7 = 6; 17 - 8 = 9; 15 - 7 = 8 14 - 8 = 6; 15 - 6 = 9; 11 - 4 = 7; 12 - 3 = 9 - HS đọc yêu cầu - HS làm bảng con. a) 32 - 25 61 - 19 44 - 8 - - - 32 61 44 25 19 8 7 42 36 b) 53 - 29 94 - 57 30 - 6 - - - 53 94 30 29 57 6 24 37 24 - GV- lớp nhận xột ghi bảng. *Bài 2: Đặt tính rồi tính - Yêu cầu HS làm bảng con. ( cột 2 HS khỏ giỏi) - Nhận xét chữa bài. *Bài 3: Tính. Yờu cầu HS đọc đề bài - HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự làm. - 4 HS lên bảng, lớp làm vở. 42 – 12 – 8 = 22 58 – 24 – 6 = 28 - Nhận xét ghi điểm. 36 + 14 – 28 = 22 72 – 36 + 24 = 60 *Bài 4: Tỡm x ( HS khỏ giỏi) - Yêu cầu HS tự làm. - Nhận xét ghi điểm. * Bài 5: HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm vở, 3 em lên bảng. a) x + 14 = 40 b) x - 22 = 38 x = 40 - 14 x = 38 + 22 x = 26 x = 60 c) 52 - x = 17 x = 52 - 17 x = 35 - 1 HS đọc yêu cầu. - Gợi ý yêu cầu HS làm vở. - HS làm vở, 1 em lên bảng. Túm tắt Giấy màu đỏ : 65cm. Màu xanh ngắn hơn: 17cm. Màu xanh dài :.....cm? - GV thu vở chấm, nhận xét chữa bài. Bài giải: Băng giấy màu xanh dài: 65 – 17 = 48 (cm) Đáp số: 48 cm 4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 5. Dặn dò: Về làm bài trong VBT. ===================***=================== Tiết 3: Hoạt động ngoài giờ THĂM GIA ĐèNH LIỆT SĨ I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Biết trõn trọng và giữ gỡn phỏt huy truyền thống tốt đẹp uống nước nhớ nguồn, đền ơn đỏp nghĩa của dõn tộc. 2. Kĩ năng: HS biết giữ gỡn truyền thống tốt đẹp 3. Thỏi độ: Cú ý thức giữ gỡn truyền thống tốt đẹp đú.truyền thống tốt đẹp đú là truyền thống uống nước nhớ nguồn, đền ơn đỏp nghĩa của dõn tộc. II.QUY Mễ HOẠT ĐỘNG: Tổ chức theo quy mụ trường III. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: GV+ HS chuẩn bị củi và phương tiện IV. CÁCH TIẾN HÀNH: 1. Ổn định tổ chức: 2. Bài cũ: 3. Bài mới: 3.1 Giới thiờu bài: 3.2 Cỏc bước tiến hành: * Bước 1: Chuẩn bị - GV: Xõy dựng kế hoạch thăm 2 gia đỡnh liệt sĩ thụn ban Nhàm và thụn soi thành - Phụ trỏch đụi liờn hệ với ban cưu chiến binh xó - Thống nhất thời gian, nội dung ngày đi thăm - Chuẩn bị phương tiện * Bước 2: Tiến hành hoạt động thăm gia đỡnh liệt sĩ - Chị ttổng phụ trỏch Đội, Bớ thư chi Đoàn và GVCN - HD nhắc nhở học sinh ý thức trỏch nhiệm - GV cho HS làm vệ sinh giỳp gia đỡnh * Bước 3: Giiao lưu * Bước 4: Tổng kết đành giỏ - GV nhận xột, đỏnh giỏ ý thức thỏi độ của HS trong buổi đi tham cỏc gia đỡnh liệt sĩ. 4. Dặn dũ: Chuẩn bị tiết học sau - Hỏt - Học sinh lắng nghe, chuẩn bị mỗi em một bú củi. - Đại diện HS phỏt biểu cảm tưởng của buổi đi thăm - HS nhặt cỏ, quột dọn nhà và nhổ cỏ vườn rau giỳp gia đỡnh.. - Giao lưu kể chuyện , hỏt mỳa ,động viờn gia đỡnh =======================***======================= Tiết 4: Luyện đọc Bé hoa I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Đọc được lưu loát toàn bài. Hiểu nghĩa các từ mới và nội dung bài: Hoa rất yêu thương em, Hoa cũn biết chăm sóc em giúp đỡ bố mẹ, trả lời được câu hỏi sgk 2. Kĩ năng: Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. Đọc rõ thư của bé Hoa trong bài Biết đọc bài với giọng nhẹ nhàng tình cảm. 3. Thái độ: Giáo dục HS phải biết yêu thương và chăm sóc em mỗi khi bố mẹ vắng nhà. II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh hoạ bài đọc SGK. HS: SGK, vở ụly. II. hoạt động dạy học: 1 ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - Hỏt 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài: - HS nghe - Nêu ND bài và HD cách đọc. - Đọc từng đoạn trước lớp. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn. - Đọc từng đoạn trước lớp. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 3. - GV theo dõi các nhóm đọc. - Thi đọc giữa các nhóm. - 1 HS đọc toàn bài. - Đại diện các nhóm thi đọc đồng thanh cá nhân từng đoạn, cả bài. 3.3. Tìm hiểu bài: *Câu 1: Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu. - Em biết những gì về gia đìn
File đính kèm:
- PHONG 15.doc