Giáo án lớp 2 - Tuần 15

I. Mục tiêu:

- Củng cố cho hs về phép cộng và phép trừ trong phạm vi 9.

- Vận dụng làm tính cộng, trừ thành thạo. HS làm được tất cả các bài tập trong SGK

- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: tranh vẽ bài tập 4

- HS: BĐD toán 1

III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:

 

doc40 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1254 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 15, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thực hánh kĩ năng sống
 Bài 3: Lời chào của em (T2)
I. Mục tiêu:
- Tạo thói quen, tự tin chào hỏi khi gặp mọi người để thể hiện sự lễ phép trong giao tiếp.
- Thực hiện đúng các tư thế chào và mẫu câu chuẩn..
II. đồ dùng dạy học:
- GV: ND bài
III. Các hoạt động dạy và học 
1. KTBC:Em chào những ai và chào khi nào?
- 2, 3 HS nêu
2. Bài mới: 
*. Khởi động: Cả lớp hát bài: Lời chào của em
*. HĐ1: Cách chào của em
a. Tư thế chào
- Cho HS nêu các tư thế chào
- GV nx chốt:: Khoanh taycúi người khi gặp người lớn tuổi. Nét mặt tươi vui.
- HS nêu
- HS nhắc lại
b. Lời chào
- YC HS qs tranh vẽ SGK và nêu cách chào của mình vào dưới tranh
- GV nx chốt nêu bài học
+ Bài học: mẫu câu chào:Khi gặp người lớn: Dạ, cháu/ con /em chào…..ạ.
- Khi gặp bạn bè: Tôi chào cậu
- Khi gặp em nhỏ: Anh/ chị chào em
- Làm việc cá nhân tự điền và đọc.
c. Thực hành
- Gv cho HS thực hành theo nhóm theo mẫu câu đúng,
- GV, HS nx tuyên dương
- Em đã chào tất cả mọi người trong gia đình chưa?.
- Các nhóm lên thực hành
3. Củng cố dặn dò
- GV chốt kt, nhận xét 
- Về thực hiện chào mọi người theo đúng mẫu câu đã học.
 Thứ năm ngày 5 tháng 12 năm 2013
 GV chuyên soạn và dạy
Chiều
Tiết 1+ 2 tiếng việt
 Bài 63: em, êm.
I. Mục tiêu :
- HS nắm được cách đọc : em, êm, con tem, sao đêm, từ và câu ứng dụng. 
- HS viết được : em, êm, con tem, sao đêm.
-Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề : Anh chị em trong nhà.
- HS biết anh em trong nhà phải biết thương yêu nhường nhịn nhau.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ, ( đồ vật)
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. KTBC
- Giờ trước các con học vần gì? ( ôm, ơm)
- YC HS nhớ và viết vào bảng con vần hôm trước học.
- Đọc bài trong bảng cô viết.
- GV đọc cho hs viết bảng tiếng, từ có chứa vần ôm,ơm.
- Đọc SGK
- GVnx đánh giá
 2. Dạy vần mới:
*.Giới thiệu bài: 
- Nêu YC giờ học
*. Dạy vần mới:	 - HS nắm được YC
+ Vần em
- GV ghi lên bảng: em.	 - HS quan sát nêu tên vần.
- YC hs so sánh vần em với vần ơm
- YC HS phân tích vần.
- YC HS ghép vần em.
+ Tổng hợp tiếng: Có vần em, muốn ghép tiếng tem ta làm như thế nào?
- YC HS ghép tiếng tem trên bảng cài..
- Hướng dẫn đọc tiếng:
- GV cho HS quan sát tranh,( vật mẫu) giới thiệu từ khoá: con tem ghi bảng.
- GV giải nghĩa từ: dùng tranh trong SGK.
+ Vần êm: Qui trình dạy tương tự
- YC HS so sánh vần em với vần êm
* Mở rộng: - YC hs tìm tiếng, từ, câu có vần em, êm 
* Đọc từ ứng dụng : gt ghi từ ư/ d
 trẻ em ghế đệm
 que kem mềm mại
- GV giải thích từ.
* Giải lao.
* Viết bảng con:
- GV đưa chữ mẫu
- GV viết mẫu, hướng dẫn HS cách viết em, êm
- GV nx sửa sai
- HS so sánh.
- Gồm âm e ghép với âm m
- HS ghép vần em trên bộ thực hành
- 1 em lên bảng ghép..
- HS Đánh vần , đọc trơn, phân tích.
- Thêm phụ âm t trước vần em.
- HS ghép bảng cài . 1 em lên bảng ghép.
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng tem.
- HS đọc phân tích từ ngữ: con tem.
 - HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS so sánh 
- HS tìm tiếng, từ, câu có vần em, êm
- HS tìm tiếng chứa vần mới gạch chân.
- Luyện đọc vần, tiếng, từ (cá nhân, đồng thanh) + pt
- HS quan sát, phân tích vần
- HS viết trên không gian 1, 2 lần.
-HS viết bảng con
 Tiết 2
3. Luyện đọc:
*.Đọc bảng lớp
- Cho HS đọc lại nội dung tiết 1
- GV chỉ không theo thứ tự
+ Đọc câu ứng dụng:
- GV đưa tranh gt ghi câu ứng dụng.
 Con cò mà đi ăn đêm
 Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao .
+ Luyện đọc sách giáo khoa.
* Luyện nói:
 Chủ đề: Anh chị em trong nhà.
- Tranh vẽ gì? 
- Anh chị em trong nhà còn gọi là anh em gì?
- Trong nhà nếu em là anh thì em phải đối xử với em của em như thế nào?
- Nếu anh em trong nhà biết yêu thương nhường nhịn nhau thì bố mẹ thấy ntn?
- Em hãy kể các anh chị em trong nhà cho cả lớp nghe.
-> Anh em trong nhà phải yêu thương nhường nhịn nhau
* Luyện viết:
- GV viết mẫu, HD cách viết từ: con tem, sao đêm...
- GV nhắc HS tư thế ngồi viết, chú ý nét nối giữa các con chữ.
- GV đánh giá, nx sửa sai. 
- Đọc theo thứ tự, không theo thứ tự.(cá nhân, đồng thanh)
- HS qs nêu nội dung tranh.
- HS đọc thầm tìm gạch chân tiếng có vần mới. đêm, mềm.
- Luyện đọc vần, tiếng, từ +pt (cá nhân, đồng thanh)
. - HS mở SGKđọc nhẩm, tìm tiếng có vần mới: 
- HS luyện đọc cá nhân kết hợp phân tích tiếng 
- HS đọc đồng thanh 1 lần
- 3 em nêu lại tên chủ đề.
- Tranh vẽ hai anh em đang cùng nhau rửa táo.
- HS nói theo câu hỏi gợi ý.
- HS nói liền mạch 1, 3 câu theo chủ đề.
- HS liên hệ
- HS quan sát, luyện viết bảng con
- HS mở vở tập viết quan sát
- Luyện viết bài vào vở tập viết.
- HS viết đúng kĩ thuật.
4. Củng cố - dặn dò:
 - YC HS đọc lại bài, tìm từ, câu chứa vần vừa học.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò hs chuẩn bị bài sau.
Tiết 3 Toán( tăng)
 Ôn cộng trừ trong phạm vi các số đã học
I. Mục tiêu:
- HS củng cố lại phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học.
- HS có kỹ năng tính nhanh
- HS cộng trừ thành thạo.
II. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10?
- Tính: 	1 + 9 = ; 10 - 0 = 
- Tính bảng
	4 + 6 = ; 8 + 2 = 
2. Bài mới:* Giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài
- Nắm yêu cầu của bài
* Cho hs làm bài tập.
Bài 1: YC hs viết các phép tính cộng, trừ trong phạm vi các số đã học.( viết theo hàng ngang).
- GV nx chốt cách làm tính theo hàng ngang.
- HS tự viết bảng con. Gọi hs đọc
theo dõi và nhận xét bài của bạn.
Bài 2: Từ các phép tính trên yêu cầu hs viết vào vở theo cột dọc.
- Chấm 1 số bài nx sửa sai.
Chốt: Phải ghi số cho thật thẳng cột.
- HS tự làm sau đó chữa bài, em khác nhận xét bài bạn.
- làm sau đó chữa bài, em khác nhận xét bài bạn
Bài 3:Điền dấu:, =.
a. 7 + 2….4 b. 8 -2 … 6 + 0
 5 … 7 - 3 8 +….4 + 1
 7 … 4 + 3 0 + 8 … 7 - 0
 0 + 9 … 3 1 + 5 … 9 - 5
- Chốt cách so sánh
- nêu yêu cầu rồi làm bài vào bảng con phần a.
- HS nào làm xong làm cả phần b rồi chữa.
Bài 4: YC hs nêu đề toán và viết phép tính tương ứng.
- Tự viết và nêu.
- Nx bài của bạn.
- NX chốt cách đặt đề toán.
Bài 5: TC
- Cho các số: 2, 8, 6
- YC HS lập các phép tính đúng.
- GV nx tuyên dương những em viết được nhiều phép tính đúng.
- 3 em lên bảng viết , Cả lớp viết bảng con.
3. Củng cố dặn dò.
- Chốt kiến thức nx giờ học.
- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.
 Thứ sáu ngày 6 tháng 12 năm 2013 
 Tiết 1, 2 Tiếng việt
Tập viết tuần 13: nhà trường, buôn làng, hiền lành…
 Tập viết tuần 14: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em…
I. Mục tiêu.
- Viết đúng các chữ: nhà, trường, buôn làng, hiền lành, đỏ thắm, chôm chôm, mầm non. trẻ em…
- Rèn viết đúng đẹp, đảm bảo tốc độ.
- Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. 
II. Đồ dùng.
 Bảng phụ viết bài tập viết
III. Hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ: Viết bảng: con tem, đêm đêm …
2. Bài mới.
 Tiết 1
a) Giới thiệu bài: Ghi bảng tên bài:
b) Luyện viết 
*. Viết bảng con.
- GV treo bảng chữ mẫu: nhà trường, buôn làng, hiền lành...
* HD viết chữ ghi từ: nhà trường
- Từ nhà trường ghi bằng mấy chữ? Chữ nào viết trước? Chữ nào viết sau. 
 - GV viết mẫu hướng dẫn qui trình hs viết chữ ghi từ; “ nhà trường ”
- GV nx sửa sai.
- Từ buôn làng, hiền lành… HD tương tự.
*. Hướng dẫn viết vở.
- GV cho HS đọc lại bài viết.
- Hướng dẫn viết từng dòng:
Nhà trường, buôn làng, hiền lành…..
Chú ý: Tư thế ngồi viết. Nối các nét trong con chữ và k/c giữa các con chữ và giữa các chữ. 
- HS nhắc lại.
- Đọc cá nhân, đồng thanh
Quan sát nêu.
Viết bảng con
- HS viết bảng con và đọc 
Viết vở tập viết .
- HS viết đúng kĩ thuật.
- GV đánh giá, nhận xét- sửa.
 Tiết 2
 Bài viết tuần 14: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em…
3. Hướng dẫn viết 
*. Viết bảng.
- GV đưa chữ mẫu: đỏ thắm. YC hs quan sát và nx: đỏ thắm được ghi bằng mấy chữ? Mỗi chữ gồm mấy con chữ? Độ cao các con chữ như thế nào?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.
- Nx sửa sai.
- Các chữ ghi từ: mầm non, chôm chôm, trẻ em….. Hướng dẫn tương tự. 
- QS nêu
Quan sát nhắc lại quy trình.
- Viết bảng con.
*. Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
- Gv hướng dẫn HS viết từng dòng.
Mỗi từ viết một dòng.
- GV đánh giá - Nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- HS đọc lại bài viết.
- Chốt kt nx giờ học.
- Dặn dò hs chuẩn bị bài sau.
Viết vở tập viết 
- HS viết đúng kĩ thuật
Tiết 3 Toán
 Phép trừ trong phạm vi 10 (T83).
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ 10, biết làm tính trừ trong phạm vi 10.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II. Đồ dùng: 
Giáo viên: Tranh vẽ minh họa bt4
Học sinh: Bộ đồ dùng toán.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: YC hs viết các phép tính cộng trong phạm vi 10
- HS viết bảng con.
- 2 em đọc thuộc bảng cộng.
- GV nx cho điểm.
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- Nắm yêu cầu của bài
b. Thành lập bảng trừ trong phạm vi 10 
hoạt động cá nhân
- Yêu cầu HS lấy nhóm đồ vật có số lượng là 10, tách ra làm 2 phần tuỳ ý, sau đó lấy ra 1 phần rồi nêu câu hỏi đố cả lớp?
- Tiến hành với các nhóm đồ vật khác nhau, nêu các phép tính trừ trong phạm vi 10
- Ghi bảng.
- đọc lại
* Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 10
- Hoạt động cá nhân.
- Tổ chức cho HS học thuộc bảng trừ.
- GV xoá dần các số trong bảng trừ.
- Thi đua giữa các tổ, cá nhân
* Nghỉ giải lao.
c. Luyện tập.
Bài 1 (a): YC HS nêu cách làm, sau đó làm và chữa bài.
- Chốt cách cộng cột dọc.
- Phần (b) YC HS viết các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
- GV nx chốt mqh giữa phép cộng và phép trừ.
- HS làm bc
- HS yếu có thể xem lại bảng cộng.
- Viết bảng con theo hàng ngang.
- 2 em lên bảng viết.
- HS nào làm xong, làm tiếp bài 2, 3 vào SGK và chữa.
Bài 4: Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh nêu bài toán? từ đó viết phép tính thích hợp.
- HS làm bảng con.
- Có 10 quả bí, lấy đi 4 quả bí.Hỏi còn lại mấy quả bí?
- HS viết phép tính vào bc
- Em nào có phép tính khác?
 10 – 6 = 4
( Phải nêu bài toán phù hợp)
- Chốt cách viết phép tính theo tranh.
3. Củng cố - dặn dò 
- Gọi 3 em đọc lại bảng trừ 10.
- 

File đính kèm:

  • doctuan 15.doc
Giáo án liên quan