Giáo án lớp 2 - Tuần 14 năm 2010

A. Mục đích yêu cầu

- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Người con của Tây Nguyên

- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi

B. Đồ dùng GV : SGK

 HS : SGK

C. Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc8 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1124 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 14 năm 2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhận xét, bình chọn
* YC HS đọc cả bài
c. HDHS tìm hiểu bài
- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
d. Luyện đọc lại
- GV HD giọng đọc đoạn 3
- YC HS đọc đoạn, cả bài.
- GV nhận xét
* TC thi kể đoạn , cả câu chuyện 
- Nhận xét ,bình người kể hay nhất 
III. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học
- Khen tổ, nhóm, cá nhân đọc tốt
- 3 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc
- Theo dõi
- HS theo dõi
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
 - Đọc nối tiếp 3 đoạn
- Nhóm đôi
- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
- 3 HS đọc cả bài
- HS trả lời
- HS nghe
- 4-6 HS
- 3, 4 HS kể
- Nhận xét 
- Nghe
____________________________________________
Tiếng Việt
Ôn : Từ địa phương. Dấu chấm hỏi, chấm than
A. Mục tiêu
- Củng cố cho HS cách sử dụng một số từ thường dùng ở miền Bắc, miền Nam
- Biết cách dùng dấu chấm hỏi, chấm than qua BT
B. Đồ dùng dạy học 
- GV : VBT, bảng phụ chép đoạn văn bài 3
- HS : VBT
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra 
- Kết hợp trong bài mới
II. Bài mới
1. Giới thiệu, ghi bài.
2. HDHS làm BT
a. HS yếu 
Bài 1/64: Xếp các từ ngữ sau vào bảng phân loại cho đúng.
- Gọi HS nêu YC
- YC HS làm BT & trình bày bài (theo dõi HDHS yếu)
- GV cùng HS nhận xét, chốt câu trả lời đúng:
- Từ dùng miền Bắc : bố, mẹ, mớp đắng, quả, anh cả
- Từ dùng miền Nam : ba, khổ qua, trái, anh hai.
Bài 2/65: Điền các từ thế, nó, gì, tôi, à vào chỗ trống bên cạnh từ cùng nghĩa với chúng.
- HD tương tự bài 1.
- YC làm bài rồi trình bày bài 
- Nhận xét 
Bài 3/65: Điền dấu câu thích hợp vào ô trống trong bài văn sau:
- YC HS làm bài
- YC HS chữa bài( trên bảng phụ)
- YC HS nhận xét, bổ sung.
- Chốt bài làm đúng:
III. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung giờ học
- Dặn HS về nhà ôn bài
- Theo dõi
- 2HS đọc yêu cầu BT
- Cá nhân, 2em lên bảng 
- Nhận xét bài làm của bạn
- HS làm bài cá nhân
- 2 em lê bảng làm
- Nhận xét bạn
- Cá nhân
- 1 HS
- Nhận xét, bổ sung.
- Theo dõi
 - Nghe và thực hiện
___________________________________
Toán
Ôn tập : Bảng chia 8
A- Mục tiêu
- Củng cố KN thực hành tính trong bảng chia 8. Vận dụng bảng chia 8 giải toán.
- Rèn KN tính và giải toán cho HS
B- Đồ dùng dạy học
- GV : VBT, Bảng lớp kẻ bảng BT 1.
- HS: VBT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra:
- Đọc bảng chia 8?
- Nhận xét, cho điểm.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu, ghi bảng
2. HDHS làm BT 
Bài 1/67: Viết số thích hợp vào ô trống
- YC HS đọc đề 
- YC HS làm bài , theo dõi- HD HS yếu.
- Gọi HS chữa bài 
- YC HS nhận xét, bổ sung
- Chốt kiến thức; củng cố phép chia 8.
 Bài 2 /67: Tính nhẩm
- HD tương tự bài 1.
- Củng cố mqh giữa phép nhân & phép chia 
Bài 3/67:
- YC HS đọc đề bài
- HD HS tìm cách giải.
- YC HS làm bài
- Chấm một số bài, gọi HS chữa bài.
- YC HS nhận xét, bổ sung.
- Chốt kq đúng:
Bài giải
Số con thỏ ở mỗi chuồng là:
48 : 8 = 6 ( con)
 Đáp số : 6 con
 Bài 4/67:
- HD tương tự bài 3.
- KQ: 48 : 8 = 6 (con)
III. Củng cố, dặn dò:
- Thi đọc thuộc lòng bảng chia 8
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- 3, 4 HS đọc
- 3, 4 HS đọc 
- Làm VBT
- 4,5 HS 
- Nhận xét bạn
- Cả lớp làm bài
- Chữa bài
- 1-2 HS
- Theo dõi nêu cách giải
- Cá nhân
- 4-6 bài, 1 HS chữa bài
- Cá nhân
- Theo dõi
- 2 HS đọc 
- Nghe 
___________________________________________________________________________
Thứ tư, ngày 1 tháng 12 năm 2010
Tập làm văn
Viết thư
A. Mục đích yêu cầu 
- Biết viết 1 bức thư cho một bạn cùng lứa tuổi thuộc 1 tỉnh miền Nam ( hoặc miền Trung ) theo gợi ý trong SGK. Trình bày đúng thể thức một bức thư
- Biết dùng từ đặt câu đúng, viết đúng chính tả. Biết bộc lộ tình cảm thân ái với người bạn mình viết thư
B. Đồ dùng dạy học
- GV : Bảng lớp viết đề bài và gợi viết thư ( SGK )
- HS : SGK
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra 
- Đọc đoạn văn viết về cảnh đẹp nước ta
- GV nhận xét, chấm điểm
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. HD HS phân tích đề bài để viết được lá thư đúng yêu cầu
+ Bài tập yêu cầu các em viết thư cho ai ? ( Viết cho 1 bạn ở 1 tỉnh khác với miền em đang ở)
- GV HD HS xác định rõ :
- Em viết thư cho bạn tên là gì ?
- ở tỉnh nào ?
- ở miền nào ?
+ Mục đích viết thư là gì ? Làm quen và hẹn cùng thi đua học tập 
+ Những nội dung cơ bản trong thư là gì ? - Nêu lí do viết thư - Tự giới thiệu - Hỏi thăm bạn - Hẹn bạn cùng thi đua học tốt
+ Hình thức của lá thư như thế nào ? Như mẫu bài Thư gửi bà
3. HD HS làm mẫu, nói về nội dung theo như gợi ý
- YC HS làm miệng 
- HD HS nhận xét, bổ sung
4. YC HS viết thư
- GV theo dõi giúp đỡ từng em
- YC HS đọc bài 
- GV nhận xét, chấm điểm 
III. Củng cố, dặn dò
- GV biểu dương những HS viết thư hay
- Nhận xét chung tiết học
- 3, 4 HS đọc
- Nghe 
- 1,2 HS trả lời 
 - 3, 4 HS nói tên, địa chỉ người các em muốn viết thư
- 2,3 HS trả lời 
- 1, 2 HS khá, giỏi 
- 4,5 HS làm miệng 
- Nhận xét 
- HS viết thư vào vở
- 5, 7 em đọc thư
- Nhận xét 
- Nghe 
_________________________________
Toán
So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn
A- Mục tiêu
- HS biết thực hiện so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.Vận dụng để giải toán có lời văn.
- Rèn KN năng giải toán cho HS
B- Đồ dùng
- GV : Bảng phụ chép bảng BT1
- HS : VBT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS
II. Bài mới:
1. Giới thiệu, ghi bảng
2. HD HS làm bài tập
Bài 1/69: Viết vào ô trống ( theo mẫu)
- Gọi HS nêu YC
- YC HS làm bài, theo dõi HD HS yếu.
- Chấm một số bài, gọi HS chữa bài.
- YC HS nhận xét
- Chốt kiến thức:
Bài 2/69: 
- YC HS đọc đề bài.
- HD HS tìm cách giải
- YC HS làm bài
- Chấm một số bài, gọi HS chữa bài
- GV cùng HS nhận xét, chốt kq đúng:
Bài giải:
35 học sinh gấp 7 học sinh số lần là:
35 : 7 = 5( lần)
Vậy số học sinh giỏi bằng 1/5 số học sinh cả lớp.
Bài 3/69: Viết theo mẫu
- YC HS đếm hình và làm bài theo mẫu.
- Chữa bài, nhận xét.
- Củng cố cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc nhở về nhà.
- Cả lớp
- Theo dõi
- 1-2 HS
- Cả lớp
- 4-6 bài, 2 HS chữa bài
- Cá nhân
- Theo dõi
- 1-2 HS
- Cá nhân
- Cá nhân
- 3-4 bài, 1 HS chữa bài
- Nhận xét
- Cá nhân làm bài, chữa bài.
- Nghe và thực hiện.
______________________________________________________________________
Hướng dẫn tự học toán
A- Mục tiêu
- HS biết thực hiện so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.Vận dụng để giải toán có lời văn.
B- Đồ dùng
- GV : Bảng phụ chép bảng BT2
- HS : VBT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ
II. Bài mới:
1. Giới thiẹu, ghi bảng
2. HD HS khá, giỏi làm bài tập trong VBT toán nâng cao.
 Bài 1/ 88:
- HD HS ôn lại kiến thức của bài qua phần ghi nhớ.
Bài 2/88: Viết vào ô trống ( theo mẫu)
- Treo bảng phụ, gọi HS nêu YC.
- YC HS làm bài, chữa bài
- YC HS nhận xét, nêu cách làm.
- GVcùng HS nhận xét, chốt kq đúng:
Bài 3/ 88,89
- YC HS làm bài
- Chấm một số bài, gọi HS chữa bài
- YC HS nhận xét
- Chốt kiến thức:
Bài giải:
a. Tấm vải trắng gấp tấm vải xanh số lần là:
24 : 8 = 3 ( lần)
Vậy tấm vải hoa bằng 1/3 tấm vải trắng.
Đáp số: 1/3 m
3. HD HS đại trà làm bài tập trong VBT toán/70
- YC HS làm bài, chữa bài.
- Gv theo dõi, HD bổ sung.
- Củng cố về cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc nhở về nhà
- Cả lớp
- 1-2 HS nêu
- Cá nhân
- 2-3 HS
- Nhận xét
- Cá nhân
- 4-6 bài, 2 HS chữ bài
- Cá nhân
- Theo dõi
- Cá nhân làm bài, chữa bài.
- Theo dõi
- Nghe và thực hiện.
Mĩ Thuật 
Vẽ trang trí : Trang trí cái bát 
A. Mục tiêu :
- Biết cáh trang trí cái bát.
- Trang trí được cái bát theo ý thích.
B. Đồ dùng dạy học 
- GV: 1 số cái bát mẫu khác nhau , quy trình vẽ & trang trí cái bát , 1 số bài vẽ của HS lớp trước .
- HS : DDHT
C. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS
II. Bài mới
1. Giới thiệu, ghi bài 
2. Nội dung:
a. HĐ1 : Quan sát , nhận xét 
- Cho HS quan sát 2,3 cái bát cách trang trí khác nhau & nhận xét :
+ Sự khác nhau về cách trang trí các cái bát : hoạ tiết , cách sắp xếp các hoạ tiết , màu sắc..
+ Hoạ tiết thường dùng là hoạ tiết hoa ,lá …
+ Đậm , nhạt & màu hoạ tiết 
+ Các hoạ tiết thường là hoa ,lá có dây …
b. HĐ2 : Cách vẽ cía bát & trang trí cái bát 
* GT cách vẽ : 
+ Vẽ khung hình chung của cái bát 
+ Phác các nét thẳng , nét xiên để tạo dáng cái bát 
+ Chỉnh hình để được dáng giống cái bát 
+ Vẽ các hoạ tiết ở diềm bát ( Dựa vào cách vẽ đường diềm để vẽ )
+ Các hoạ tiết giống nhau thì tô màu như nhau 
- YC HS nêu cách vẽ 
c. HĐ3 : Thực hành 
- YC HS làm BT 
 Theo dõi , uốn nắn .
d. HĐ4: Nhận xét , đánh giá 
- T/C một số HS trưng bày sản phẩm
- HDHS nhận xét , đánh giá cách vẽ cái bát , hoạ tiết , màu …
- Nhận xét 
III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học 
- Về hoàn chỉnh bài vẽ 
- Nghe 
- Cá nhân
- 2,3 HS nhận xét 
- Theo dõi
- 2 HS nêu
- Cả lớp 
- 7-8 sản phẩm
- Cá nhân nhận xét 
- Nghe và thực hiện.
________________________________________________________________
A. Mục tiêu
- Củng cố cho HS cách sử dụng một số từ thường dùng ở miền Bắc, miền Nam
- Biết được tên các thành phố lớn ở nước ta.
B. Đồ dùng dạy học 
- GV : Nội dung
- HS :Đụng cụ học tập
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS
II. Bài mới:
1. Giới thiệu, ghi bảng:
2. HD HS khá, giỏi làm bài tập bổ sung trong sách LT&C.
Bài 1/37: Nối từ hai cột có nghĩa giống nhau thành từng cặp:
- GV chép đề lên bảng, YC HS nêu YC.
- YC HS làm bài.
- Gọi HS chữa bài
- YC HS nhận xét, bổ sung.
- Chốt câu trả lời đúng:
Nối : a- m, b- k, c- h ,d- i, e- n, g- l
Bài 2/37: Những từ gạch dưới trong các câu dưới đây có nghĩa gì ? Ghi nghĩa cảu từng từ vào chỗ trống:
- HD tương tự bài 1.
- Câu trả lời: ni – này; tê – kia; vô - vào.
Bài 3/37 : Điền và

File đính kèm:

  • docTuan 13 buoi 2.doc
Giáo án liên quan