Giáo án lớp 2 - Tuần 13 trường Tiểu học Lê Hồng Phong

I.MỤC TIÊU

1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.

- Đọc trơn toàn bài.Đọc đúng các từ : bệnh viện, ngắt hoa, mặt trời, vun trồng.

- Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.

- Biết đọc phân biệt giọng kể với giọng nhân vật.

2.Rèn kĩ năng đọc hiểu.

- Hiểu nghĩa các từ mới: lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn.

Cảm nhận được lòng hiếu thảo của bạn HS trong câu chuyện.

-GDKNS+ BVMT: Biết thể hiện sự thông cảm,Tự nhận thức về bản thân, quan tâm đến những người thân trong gia đình, có ý thức bảo vệ cây xanh nơi công cộng.

II.CHUẨN BỊ

 GV:Viết sẵn câu hướng dẫn đọc, bông hoa cúc đại đóa.

 HS:Đọc bài trước.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

 

doc25 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1139 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 13 trường Tiểu học Lê Hồng Phong, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ệu bài
2. Luyện đọc 
Gvđọc mẫu toàn bài
Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a.Đọc từng câu
Hướng dẫn đọc từ khó ( Chú ý rèn phát âm cho HS TB, Y )
b.Đọc trước đoạn trước lớp.( 2 đoạn )
Gv hướng dẫn đọc
Hướng dẫn Hs ngắt nghỉ. 
Giải nghĩa từ( chú giải) (HS TB,Y)
 Gv giới thiệu tranh các con vật
 c.Đọc từng đoạn trong nhóm
d.Thi đua giữa các nhóm
HĐ 2: Tìm hiểu bài (10 phút)
Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi 
 Đoạn 1-Quà của bố đi câu về có những gì ? (HS TB,Y)
-Vì sao lại gọi đó là một thế giới dưới nước ?
 Đoạn 2: Quà của bố đi cắt tóc về có những gì ? (HS TB,Y)
- Vì sao lại gọi đó là một thế giới mặt đất ?
- Những từ nào câu nào cho thấy các con rất thích món quà của bố?
- Vì sao quà của bố giản dị đơn sơ mà các con cảm thấy giàu ?
GV: Tuy món quà rất đơn sơ, giản dị nhưng chứa đựng tình cảm của bố dành cho các con.
HĐ 3: Luyện đọc lại( 5 phút)
GV hướng dẫn lại giọng đọc, ngắt nghỉ.
 Yêu cầu HS đọc (đoạn – bài )
 Nhận xét – ghi điểm
4. Củng cố - dặn dò:(5’) 
 - Qua bài văn giúp em hiểu điều gì ?
 Giáo dục HS hiếu thảo với cha mẹ - đền đáp lại tình cảm cùa cha mẹ dành cho mình.
Dặn dò :Về nhà đọc lại bài chuẩn bị cho tiết Chính tả.
 Đọc trước bài tập đọc Câu chuyện bó đũa.
Đọc trơn, ngắt nghỉ hợp lí. Biết thể hiện giọng đọc biết phân biệt giọng kể, giọng nhân vật.
 (2HS )
Nghe theo dõi
 Nối tiếp nhau đọc từng câu
 Đọc trơn, đọc đúng các từ:niềng niễng cà cuống, nhộn nhạo, quẫy, xập xành, con muỗm.( CN – ĐT)
 Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
Nghỉ hơi đúng ở chỗ có dấu câu. Phân biệt giọng kể giọng nhân vật. ( HS G,K đọc trước HS TB, Y đọc lại)
 Đọc đúng câu (CN )
 Mở thúng câu ra / là cả một thế giới dưới nước: // cà cuống./ niềng niễng đực,/ niềng niễng cái / bò nhộn nhạo.//
 Mở hòm dụng cụ ra / là cả một thế giới mặt đất: // con xập xành,/ con muỗm to xù,/ mốc thếch,/ ngó ngoáy.//
Hiểu nghĩa từ( chú giải) Biết các con vật: cà cuống, niềng niễng, xập xành... 
Luân phiên nhau đọc
 Nối tiếp nhau đọc.
 Hiểu nội dung bài: Bố rất yêu thương các con đi đâu về bố cũng có quà cho con.
 Hiểu được tình yêu thương của bố qua những món quà đớn sơ dành cho các con.
( HS G,K nêu HS TB, Y Nhắc lại)
( HS TB,Y nêu HS G,K bổ sung)
( HS G,K nêu HS TB, Y Nhắc lại)
Thể hiện đúng giọng đọc vui, nhẹ nhàng, hồn nhiên. 
 Ngắt nghỉ đúng ở dấu câu, cụm từ.
Ghi nhận sau tiết dạy
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Đạo đức
Quan tâm giúp đỡ bạn
I.MỤC TIÊU
Giúp HS biết :
Quan tâm giúp đỡ bạn là luôn vui vẻ, thân ái với bạn, sẵn sàng giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn.
Sự cần thiết của việc quan tâm giúp đỡ bạn.
Quyền không bị phân biệt đối sử của trẻ em.
Học sinh có hành vi quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong cuộc sống.
Có thái độ yêu mến, quan tâm giúp đỡ bạn bè xung quanh.
Đồng tình với những biểu hiện quan tâm, giúp đỡ bạn bè.
II.CHUẨN BỊ
GV: câu hỏi thảo luận
HS: sưu tầm các tranh, ảnh, câu chuyện tấm gương giúp đỡ bạn.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :(2’)
2. Bài cũ: (5') 
- GV nhận xét chung và ghi điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động : Đoán xem điều gì sẽ xảy ra? (15 phút)
MT: Gíup học sinh biết ứng xử thể hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn
GV đưa ra từng huống mời HS tham gia đóng vai. 
Trong giờ kiểm tra toán, bạn Hà đề nghị với bạn Lan: “ Cho tớ chép bài với !”
 Yêu cầu HS đoán cách ứng xử có thể xáy ra.
Yêu cầu HS thào luận nhóm đôi về các cách ứng xử đó. 
 Gọi một số nhóm trình bày
 Nhận xét- bổ sung
 - Nếu em là bạn Lan em sẽ làm gì ?
 nậhn xét
Kết luận : Quan tâm giúp đỡ bạn phải đúng lúc, đúng chỗ và không vi phạm nội quy của nhà trường .
Hoạt động 2 : Tự liên hệ (10 phút)
MT: HS kể các việc mình đã làm thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ bạn
Yêu cầu HS nêu các việc em đã làm thể hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn hoặc em được bạn quan tâm hoặc các câu chuyện, các tấm gương em biết.
-Những ai chưa biết quan tâm giúp đỡ bạn? 
 Khen ngợi, nhắc nhở.
Kết luận : Cần quan tâm giúp đỡ bạn, đặc biệt là những bạn có hoàn cảnh khó khăn.
Bạn bè như thể anh em
Quan tâm giúp đỡ càng thêm thân tình
Hoạt động 3: Trò chơi “ Hái hoa dân chủ” (8 phút)
MT: HS biết đưa ra cách ứng xử phù hợp thể hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn
Bài tập 5 / VBT ĐĐ / 21
 Yêu cầu HS hái hoa – Trả lời câu hỏi
 Gọi HS nêu ra nhiều cách ứng xử.
GV chốt đưa ra cách ứng xử đúng nhất.
 Chọn câu em tán thành, giải thích.
 Nhận xét	
4. Củng cố - dặn dò:(5’) 
 Kết luận : Quan tâm giúp đỡ bạn là việc làm cần thiết của mỗi học sinh . Em cần quý trọng các bạn biết quan tâm giúp đỡ bạn. Khi được bạn quan tâm niềm vui sẽ tăng lên, nổi buồn sẽ vơi đi. 
Dặn dò :Giáo dục HS thực hiện quan tâm giúp đỡ bạn.
 Chuẩn bị bài Giữ gìn trường lớp sạch đẹp 
Biết dự đoán các tình huống có thể xảy ra:
 VD: - Lan không cho Hà xem bài.
 - Khuyên Hà nên tự làm bài.
 - Cho Hà xem bài. 
 Đồng tính với cách ứng xử thứ hai: Khuyên Hà nên tự làm bài .
( HS TB,Y nêu HS G,K bổ sung)
Biết quan tâm giúp đỡ bạn trong cuộc sống hàng ngày.
( HS G,K nêu)
Biết đưa ra cách ứng xử phù hợp với từng tình huống.
( HS TB,Y nêu HS G,K bổ sung)
Ghi nhận sau tiết dạy
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................………… 
Thủ công
Gấp, cắt dán hình tròn
 I.MỤC TIÊU 
 	Giúp HS biết cách gấp , cắt dán hình tròn.
HS gấp, cắt dán được hình tròn. 
 	HS yêu thích gấp hình
 II.CHUẨN BỊ
 	GV:Mẫu hình tròn được dán trên nền hình vuông –Quy trình
 	 HS:Giấy, kéo ….
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :(2’)
2. Bài cũ: (5') 
- GV nhận xét chung.
3. Bài mới:
Hoạt động 1:Hướng dẫn quan sát, nhận xét.(8’)
GV giới thiệu vật mẫu.
 Hướng dẫn HS nhận biết đặc điểm hình tròn.( Nếu cắt bỏ phần gạch chéo ta được hình tròn)
Yêu cầu HS đo và so sánh các đoạn thẳng OM, ON, OP.
 -So sánh cạnh hình vuông với độ dài MN.
 Nếu cắt bỏ phần gạch chéo ta được hình tròn. 
HĐ 2: Hướng dẫn mẫu (25 phút)
MT: Gíup học sinh biết gấp, cắt hình tròn
GV hướng dẫn HS gấp 
 Lần 1: GV làm mẫu từ hình 1 đến hình 6.
 Lần 2 : GV làm mẫu chậm yêu cầu HS đối chiếu với quy trình.
 Lần 3: Gọi HS làm mẫu.
4. Củng cố - dặn dò:(5’) 
 Tổ chức cho HS tập gấp, cắt dán hình tròn.
 Nhận xét 
 Dặn dò: Về nhà tập gấp nhiều lần.
 Chuẩn bị giấy tiết sau thực hành gấp.
Nhận biết đặc điểm của hình tròn.
 Biết đoạn thẳng OM = ON = OP
 MN = cạnh hình vuông.
 Nắm được quy trình gấp, cắt dán hình tròn.
 Bước 1: Gấp hình
 Bước 2: Cắt hình tròn
 Bước 3: Dán hình tròn
Ghi nhận sau tiết dạy
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 
Toán
54 – 18
 I.MỤC TÊU
 	Giúp HS 
 	1. Biết thực hiện phép trừ (có nhớ ), số bị trừ là số có hai chữ số và chữ số cột đơn vị là số 4, số trừ là số có hai chữ số.
	2. Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính nhẩm, tính viết và giải toán có lời văn.
	3. Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép trừ. 
4. Củng cố biểu tựơng về hình tam giác .
II.CHUẨN BỊ
 	GV: Bảng phụ
HS: VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :(2’)
2. Bài cũ: (5') 
HS làm bài tập: 54 – 9; 84 - 9
Bài 3 VBT/64
Bảng con:74 - 6
- GV nhận xét chung và ghi điểm.
3. Bài mới:
HĐ 1: Giới thiệu phép trừ 54 –18(10’)
 1.GV nêu bài toán: 
Có 54 que tính, bớt đi 18 que tính .Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
 - Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm như thế nào?
 2. Yêu cầu HS đặt tính – tính
 Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 
 GV hướng dẫn HS đặt tính, tính. 
HĐ 2:Thực hành (20 phút) 
Bài 1/SGK/ 63
-MT: Củng cố cách đặt tính và thực hiện tính
Nêu cách thực hiện phép tính.
 Bài 2/SGK/ 63
-MT: Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả của phép trừ.
-YC 3 HS làm vở trắng 
 Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính.
Bài 3/SGK/ 63
-MT: Giải bài toán có lời văn liên quan đến phép tính 54 – 18 
- Bài toán cho ta biết gì? (HS TB,Y)
- Bài toán yêu cầu ta làm gì? (HS TB,Y)
- Muốn biết độ dài mảnh vải màu tím ta làm ntn?
-YC 1 học sinh làm bảng phụ, lớp vở trắng
Bài 4 /SGK/ 63
-MT: Củng cố biểu tượng hình tam giác. Biết nối 3 điểm để được hình tam giác.
 -YC học sinh làm SGK sau đó đổi vở cho nhau để kiểm tra
-Gv kiểm tra một số học sinh
4. Củng cố - dặn dò:(5’) 
Chọn phép tính đúng
 64 64 64 64
 - - - -
 35 35 35 35
 39 a 29 b 28 c 99 d
 Dặn dò : BTVN/VBT/ 61
Chuẩn bị bài Luyện tập.
2 HS làm bài tập: 
Rèn kĩ năng đặt tính và thực hiện phép tính, giải toán có liên quan đến phép tính 34 –8 
Hình thành phép trừ :54 - 18 
(HS TB,Y)
Bảng con( HS TB,Y nêu HS G,K bổ sung)
Đặt tính viết các số thẳng cột : 
 54 - 4 không trừ được 8, 
 - lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 
 18 - 1 thêm 1 bằng 2, 
 36 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. 
a)CN –TT (bảng con –bảng lớp ).
 b) Vở trắng –bảng nhựa -YC HS TB+Y làm 3 ý, HS K+G làm 5 ý
( HS TB,Y nêu HS G,K bổ sung)
Vở trắng –bảng nhựa YC HS TB+Y làm23 ý, HS K+G làm 3 ý
( HS TB,Y nêu HS G,K bổ sung)
Vở trắng –bảng nhựa. HS tóm tắt và giải vào vở. lớp nhận xét
Ví dụ: Độ dài mảnh vải màu tím là:
 34-15= 19 (dm)
 Đáp số: 19 dm
 HS biết nối 3 điểm để được hình tam giác.
 Ghi nhận sau tiết dạy
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................………… 
Ngày dạy :Thứ năm ngày 21 tháng 11 năm 2013
Chính tả ( nghe – viết)
Quà của bố
 I.MỤC TI

File đính kèm:

  • doctuần 13.doc