Giáo án lớp 2 - Tuần 13 trường TH Nguyễn Thị Minh Khai
I.Mục tiêu:
-Giúp HS :
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 14 – 8 . Lập được bảng trừ 14 trừ đi một số .
- Biết giải bi tốn cĩ một php trừ dạng 14 - 8
- Giáo dục Hs ham học toán.
II.Đồ dng dạy- học:
-Bảng phụ viết nội dung BT, bảng cài
III. Cc hoạt động dạy – học :( Thời gian : 40 phút )
än phép trừ có nhớ dạng 54 – 18 . -Biết giải bài tốn về ít hơn với số kèm đơn vị đo dm. -Biết vẽ hình tam giáccho sẵn 3 đỉnh . II.Đồ dùng dạy- học: - GV: Que tính 5 bó que tính, bảng cài - HS: Que tính, bảng con III. Các hoạt động dạy – học :( Thời gian : 40 phút ) Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới : 3.1/ HĐ 1: Giới thiệu bài 3.2/ HĐ 2: Phép trừ 52 – 28 : - GV sử dung que tính, hướng dẫn HS tìm kết quả - Hướng dẫn đặt tính theo cột dọc 3.3/HĐ 3: Thực hành Bài 1 : - Yêu cầu HS tự làm bài sau đó nêu cách tính của một số phép tính . - GV nhận xét cho điểm . Bài 2 : - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài . - Muốn tìm hiệu ta làm thế nào ? - Yêu cầu 3 HS lên bảng nêu rõ cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính . - Nhận xét và cho điểm . Bài 3 : - Gọi 1 HS đọc đề bài . - Hỏi : Bài toán thuộc dạng gì ? - Vì sao em biết ? - Yêu cầu HS làm theo nhĩm Bài 4 : - Vẽ mẫu lên bảng và hỏi :Mẫu vẽ hình gì ? - Muốn vẽ được hình tam giác chúng ta phải nối mấy điểm với nhau ? - Yêu cầu HS tự vẽ hình 3.4 / HĐ 4: Củng cố dặn dò: -YC hs nêu cách thực hiện 52 – 28 - Nhận xét tiết học. -Thực hiện trên que tính. -Thực hiện đặt tính và tính. -Nêu cách thực hiện. - Làm bài. Chữa bài. Nêu cách tính cụ thể của một vài phép tính . -Lấy số bị trừ, trừ đi số trừ . - Đọc và tự phân tích đề bài . - Bài toán về ít hơn . - các nhĩm làm bài vào bảng nhĩm - Hình tam giác . - Nối 3 điểm với nhau . - Vẽ hình. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau . ------------------------------------------------------------------------------------------------------ TIẾT 2: Tập đọc QUÀ CỦA BỐ I.Mục tiêu: 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đoc trơn toàn bài: đọc đúng các từ ngữ , biết đọc bài với giọng vui tươi hồn nhiên - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. 2. Rèn kỹ năng đọc hiểu: - Nắm được nghĩa các từ mới: thúng câu, niềng niễng, cà cuống, mốc thếch, cá sộp… - Nắm được nd của bài: tình cảm thương yêu của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con . II.Đồ dùng dạy- học: -Tranh minh họa bài đọc -Bảng phụ viết sẵn câu văn cân hướng dẫn học sinh luyện đọc. III. Các hoạt động dạy – học :( Thời gian : 40 phút ) Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - 3 HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi bài Sự tích cây vú sữa 3. Dạy bài mới: 3.1/HĐ 1: Giới thiệu bài 3.2/ HĐ 2: Luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu. - Hướng dẫn học sinh luyện đọc từng câu + Hướng dẫn HS đọc từ khó: thúng câu, niềng niễng, cà cuống, mốc thếch, cá sộp, xập xành… - Theo dõi, hướng dẫn đọc, sửa sai cho HS - Hướng dẫn đọc từng đđoạn trước lớp - Hướng dẫn đọc từng đoạn trước lớp giữa các nhóm - Đọc đồng thanh - Nhận xét cách đọc 3.3/HĐ 3: Tìm hiểu bài -GV hướng dẫn HS lần lượt trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa - Nhận xét chốt ý đúng. 3.4/HĐ 4: Luyện đọc lại -GV đọc mẫu lần 2 - Kiểm tra HS đọc -Nhận xét, đánh giá 3.5/HĐ 5: Củng cố dặn dò. - Hỏi về nội dung bài.- Nhận xét tiết học - Đọc nối tiếp từng câu - Đọc từng từ -Nối tiếp nhau đọcđđoạn - Các nhóm luyện đọc -Đọc thi giữa các nhóm - Đọc đồng thanh. -Đọc câu hỏi - Trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa -HS khác nhận xét. -HS thi đọc lại bài theo tổ -------------------------------------------------------------------------------------------------------- TIẾT 3: Tập viết CHỮ HOA L I.Mục tiêu: * Rèn kỹ năng biết chữ - Biết viết chữ cái viết hoa L ( vừa, nhỏ). - Biết ứng dụng câu : “Lá lành đùm lá rách ” theo cỡ nhỏ , viết đúng mẫu II.Đồ dùng dạy- học: - Mẫu chữ L - Bảng phụ viết sẵn một số ứng dụng III. Các hoạt động dạy – học :( Thời gian : 40 phút ) Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: 3.1/HĐ 1: Giới thiệu bài 3.2/ HĐ 2: Hướng dẫn viết chữ hoa: - Giáo viên hướng dẫn HS quan sát, nhận xét chữ L - Hướng dẫn học sinh cách viết lần lượt 3 nét của chữ - GV viết mẫu chữ cỡ vừa - Nhắc lại cách viết - Theo dõi, hướng dẫn HS viết bảng con - Nhận xét uốn nắn 3.3/HĐ 3:Hướng dẫn HS viết câu ứng dụng -GV giới thiệu câu ứng “Lá lành đùm lá rách ” - Hướng dẫn HS giải nghĩa - Tổ chức HS quan sát, nhận xét câu mẫu - Gv viết câu mẫu :“Lá lành đùm lá rách ” theo cỡ nhỏ - Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai - Nhận xét chốt ý đúng. 3.4/HĐ 4: Hướng dẫn HS viết vở -GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS cách viết chữ hoa vào vở - Theo dõi, giúp đỡ HS viết - Chấm 5 – 7 bài viết của HS -Nhận xét, đánh giá 3.5/ HĐ 5: Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học – Tuyên dương. - Về nhà luyện viết - Nhận xét cấu tạo chữ - Tập viết theo GV - 3 HS lên nêu -Cả lớp viết bảng con - HS đọc - Giải nghĩa câu mẫu -Nhận xét độ cao, khoảng cách giữa các chữ -3HS lên bảng, cả lớp viết bảng con - HS viết vào vở ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- TIẾT 4 :Ơn Tốn ƠN BÀI :34 – 8 I.Mục tiêu: Giúp HS : -Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 34 – 8 . -Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng , tìm số bị trừ . -Biết giải bài tốn về ít hơn . II.Đồ dùng dạy- học: GV: Que tính, SGK, VBT HS: SGK, bảng con, que tính. III. Các hoạt động dạy – học :( Thời gian : 40 phút ) Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: 3.1/HĐ1:Giới thiệu bài 3.2/ HĐ2: Củng cố phép trừ 34 -8 : - Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 34 -8 3.2/ HĐ2: Luyện tập: Bài 1:2 cột sau Yêu cầu HS làm bài sau đó nêu cách tính của một số phép tính . -Nhận xét , cho điểm . Bài 2: - YC HS nêu các thành phần số tự đặt rồi tính hiệu vào vở Bài 3 :- Gọi 1 HS đọc đề bài . - Hỏi : Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Yêu cầu HS làm theo nhĩm - Nhận xét và cho điểm HS Bài 4 : - Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng, cách tìm số bị trừ trong một hiệu và làm bài tập vào vở 4 /HĐ4: Củng cố dặn dò: Yêu cầu HS đọc lại bảng công thức 14 trừ đi một số. - Nhận xét tiế học -Nêu cách thực hiện. - Nêu yêu cầu bài tập . - Làm bài vào bảng con theo tổ . Chữa bài. Nêu cách tính cụ thể của một vài phép tính . - HS làm bài vào vở - Đọc và tự phân tích đề bài . -Bài toán về ít hơn . - HS làm theo nhĩm 6 - HS làm vào vở BT ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- BUỔI CHIỀU: TIẾT 1 -2 : Ơn Tốn ƠN BÀI 54-18 I.Mục tiêu: -Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 54 – 18 . -Biết giải bài tốn về ít hơn với số kèm đơn vị đo dm. -Biết vẽ hình tam giáccho sẵn 3 đỉnh . II.Đồ dùng dạy- học: - GV: Que tính 5 bó que tính, bảng cài - HS: Que tính, bảng con III. Các hoạt động dạy – học :( Thời gian : 40 phút ) Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới : 3.1/ HĐ 1: Giới thiệu bài 3.2/ HĐ 2: Củng cố phép trừ 52 – 28 : -Yêu cầu HS nêu cách thực hiện. 3.3/HĐ 3: Thực hành - VBT Bài 1 : - Yêu cầu HS tự làm bài sau đó nêu cách tính của một số phép tính . - GV nhận xét cho điểm . Bài 2 : - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài . - Muốn tìm hiệu ta làm thế nào ? - Yêu cầu 3 HS lên bảng nêu rõ cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính . - Nhận xét và cho điểm . Bài 3 : - YC HS đọc và tự phân tích đề bài rồi làm bài vào vở Bài 4 : - Yêu cầu HS tự vẽ hình 3.4 / HĐ 4: Củng cố dặn dò: -YC hs nêu cách thực hiện 52 – 28 - Nhận xét tiết học. -Nêu cách thực hiện.Thực hiện đặt tính và tính. - Làm bài vào BC. Chữa bài. Nêu cách tính cụ thể của một vài phép tính . - 1 HS đọc yêu cầu của bài . -Lấy số bị trừ, trừ đi số trừ . - Đọc và tự phân tích đề bài- rồi làm bài vào vở - Vẽ hình. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau . ------------------------------------------------------------------------------------------------------ TIẾT 2 : Luyện viết Nghe – viết : BƠNG HOA NIỀM VUI I.Mục tiêu: * Rèn kỹ năng viết chính tả: - Nghe – viết chính xác đoạn 2 trong bài - Hiểu cách trình bày một đoạn văn - Củng cố qui tắc viết đúng các chữ âm vần dễ lẫn: iê/yê; r/dâ * Học bảng chữ cái: điền đúng các chữ vào ô trống, học thuộc các chữ II.Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ viết sẵn một số bài tập III. Các hoạt động dạy – học :( Thời gian : 40 phút ) Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: 3.1/ HĐ1: Giới thiệu bài 3.2/HĐ2: Hướng dẫn nghe viết: -Giáo viên đọc mẫu lần 1. - Hướng dẫn học sinh nắm nội dung + Hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi nhằm nêu bật nội dung bài văn + Hướng dẫn Hs nêu nhận xét về bài văn - Hướng dẫn HS viết các từ khĩ: * Hướng dẫn HS viết chính tả - Gv đọc mẫu lần 2 - Theo dõi HS viết, uôùn nắn, sửa lỗi * Chấm, sửa bài 3.3/ HĐ3: Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống - GV hướng dẫn HS lần lượt tìm tiếng yê/iê điền vào chỗ thích hợp - Nhận xét chốt ý đúng. Bài 3: - Hướng dẫn HS đặt câu phân biệt: mở/m
File đính kèm:
- TUẦN 13.doc