Giáo án lớp 2 - Tuần 11 trường TH Phong Dụ Thượng

 I)Mục đích yêu cầu:

-Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, bước đầubiết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, phân biệt được giọng kể của các nhân vật.

-Hiểu được nội dung của câu chuyện Bà cháu: Tình cảm bà cháu yêu thương nhau không gì có thể thay thế được. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK).

*KNS: Xác định giá trị.

- Tự nhận thức về bản thân

- Thể hiện sự thông cảm

* Tích hợp BVMT

II)Đồ dùng dạy học:

 

doc30 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1382 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 11 trường TH Phong Dụ Thượng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ện tình cảm gì?
 -GDHS:Quý trọng và biết ơn những gì mà ông bà đã để lại,nhân dân ta có câu tục ngữ:
 Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
5)Nhận xét – Dặn dò
 -Nhận xét tiết học
 -Về nhà luyện đọc lại bài
 -Xem bài mới
-Hát vui
-Bà cháu
-Đọc bài trả lời câu hỏi
-Ba bà cháu rau cháo nuôi nhau nhưng cuộc sống lúc nào cũng đầm ấm tình thương.
-Hai anh em được giàu có nhưng không cảm thấy vui sướng mà ngày càng buồn bã
-Nhắc lại
-Luyện đọc câu
-Luyện đọc từ khó
-Luyện đọc đoạn
-Luyện đọc ngắt nghỉ
-Luyện đọc nhóm
-Thi đọc nhóm
-Cuối đông hoa nở trắng cành.Đầu hè quả sai lúc lỉu,trông từng chùm quả to đu đưa theo gió.
-Có mùi thơm dịu dàng,vị ngọt đậm đà,màu sắc vàng đẹp.
-Để tưởng nhớ ông,biết ơn ông trồng cây cho con cháu có quả ăn.
-Thi đọc
-Nhắc tựa bài
-Bài văn miêu tả cây xoài của ông em.
-Hình ảnh cây xoài thể hiện tình cảm thương nhớ biết ơn người ông đã mất.
------------------------------------------------------------
Tiết 2: Toán
Tiết 53: 32 – 8
I)Mục tiêu:
	-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 32 – 8.
 	-Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 32 – 8 .
 	-Biết tìm số hạng của một tổng.
* Làm bài tập : 1 (dòng 1), 2 (a, b), 3, 4.
II)Đồ dùng dạy học:
 	-Que tính
 	-Bảng phụ ghi sẵn bài tập 3.
 	-Bảng nhóm
III)Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1)Ổn định lớp
2)Kiểm tra bài cũ
 -HS nhắc lại tựa bài
 -HS HTL bảng trừ 12
 -Nhận xét ghi điểm
3)Bài mới
a)Giới thiệu phép trừ 32 – 8
 -Cài 32 que tính lên bảng hỏi:
 +Trên bảng có bao nhiêu que tính?
 -HS lấy que tính
 -Nêu có 32 que tính bớt đi 8 que tính.Còn lại mấy que tính?
 -HS thao tác trên que tính để tìm kết quả.
 -HS nêu miệng kết quả và cách tìm.
 -Hướng dẫn:muốn bớt 8 que tính,ta bớt 2 que tính rời và 6 que tính nữa.Tháo 1 bó 1 chục que tính,được 12 que tính rời bớt đi 8 que tính còn lại 4 que tính.Còn lại 2 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời,được 24 que tính.Vậy 32 – 8 =24.
 -Hướng dẫn đặt tính
 32 (viết 32,viết 8 dưới 2 sao cho các số 
- 8 thẳng cột với nhau,ghi dấu -,kẻ vạch 
 ngang,thực hiện phép tính từ phải sang trái). 
 -Tính
 32 +2 không trừ được 8,lấy 12 trừ 8
 - 8 bằng 4,viết 4 nhớ.
 24 +3 trừ 1 bằng 2,viết 2.
b)Thực hành
*Bài 1:Tính
 -HS đọc yêu cầu
 -Lưu ý HS:viết các số thẳng cột với nhau,thực hiện phép tính từ phải sang trái.
 -HS làm bài tập bảng con + bảng lớp
 -HS nêu cách thực hiện phép tính
 -Nhận xét sửa sai
 52 82 22 62 
- 9 - 4 - 3 - 7 
 43 78 19 55 
*Bài 2:Đặt tính rồi tính
 -HS đọc yêu cầu
 -Lưu ý HS:đặt tính viết các số thẳng cột với nhau,thực hiện phép tính từ phải sang trái
 -HS làm bài tập vào vở + bảng lớp
 -Nhận xét sửa sai
a) 72 và 7 b) 42 và 6 c) 62 và 8 =>
 72 42 62
 - 7 - 6 - 8
 65 36 54
*Bài 3:Bài toán
 -HS đọc bài toán
 -Hướng dẫn:
 +Bài toán cho biết gì?
 +Bài toán hỏi gì?
 +Bài toán yêu cầu tìm gì?
 -HS làm bài vào vở + bảng nhóm
 -HS trình bày
 -Nhận xét tuyên dương
Tóm tắt:
Hòa có:22 nhãn vở
Hòa cho : 9 nhãn vở
Hòa còn:….nhãn vở?
*Bài 4:Tìm x
 -HS đọc yêu cầu
 -HS nêu tên gọi các số trong phép tính
 -HS nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết.
 -HS làm bài bảng con + bảng lớp
a)x + 7 = 42 b)5 + x = 62
 x = 42 – 7 x = 62 – 5
 x = 35 x = 57
4)Củng cố
 -HS nhắc lại tựa bài
 -HS thi tính nhanh
 -Nhận xét tuyên dương
 32 82
 - 6 - 7
 26 75
 -GDHS:Nắm và thuộc lòng bảng trừ,thực hiện phép tính cẩn thận.
5)Nhận xét – Dặn dò
 -Nhận xét tiết học
 -Về nhà làm các bài còn lại
 -Xem bài mới
-Hát vui
-12 trừ đi một số:12 – 8 
-HTL bảng 12 trừ đi một số.
-Có 32 que tính
-Lấy que tính
-Tìm kết quả trên que tính
-Nêu kết quả và cách tìm
-Đọc yêu cầu
-Làm bài tập bảng con + bảng lớp
-Nêu cách thực hiện phép tính
-Đọc yêu cầu
-Làm bài tập vào vở + bảng lớp
=>Dành cho HS khá giỏi
-Đọc bài toán
-Hòa có 22 nhãn vở,Hòa cho bạn 9 nhãn vở.
-Hòa còn lại bao nhiêu nhãn vở?
-Phát biểu
-Làm bài vào vở + bảng nhóm
-Trình bày
Bài giải
Số nhãn vở Hòa còn lại là:
22 – 9=13(nhãn vở)
Đáp số :13 nhãn vở
-Đọc yêu cầu
-Nêu tên gọi các số trong phép tính
-Nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết.
-Làm bài tập bảng con + bảng lớp
-Nhắc lại tựa bài
-Thi tính nhanh
---------------------------------------------------------------------
Tiết 3: Mĩ thuật
(GV nhóm 2 thực hiện)
-------------------------------------------------------------------------
Tiết 4: Âm nhạc
	Tiết 11: HỌC HÁT: BÀI CỘC CÁCH TÙNG CHENG
I.Mục tiêu: 
- Hát đúng giai điệu và lời ca
- Qua bài hát các em biết thêm tên một số nhạc cụ dân tộc 
II. Đồ dùng dạy học:
	- Hát chuẩn xác bài Cộc cách tùng cheng.
	- Nhạc cụ đệm, gõ ( song loan, thanh phách)
	- Bảng phụ ghi sẵn lời ca.
III. Các hoạt động dạy, học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định tổ chức: nhắc HS sửa tư thê ngồi ngay ngắn.
2. Kiểm tra bài cũ: HS hát (Chúc mừng sinh nhật), hát ôn bài hát kết hợp vỗ tay theo nhịp, phách.
3. Bài mới
*Hoạt động 1: Dạy bài hát Cộc cách tùng cheng
- Giới thiệu bài hát, tác giả, nội dung bài hát
- GV hát mẫu cho HS nghe băng, Tốc độ hơi nhanh, vui
- Hướng dẫn HS đọc lời ca theo tiết tấu. Có 6 câu hát, mỗi câu chia thành 2 câu nhỏ để đọc cho dễ thuộc lời.
- Khởi động giọng A.O.U.I. 
- Dạy hát từng câu, mỗi câu cho HS hát 2-3 lần để thuộc lời và giai điệu. Hát nối tiếp đến hết bài.
- Sau khi tập xong, cho HS ôn lại nhiều lần để thuộc lời và hát đúng nhịp ( GV giữ nhịp bằng tay).
- Sau khi HS hát đúng giai điệu, GV hướng dẫn các em hát kết hợp gõ đệm theo nhịp, phách hoặc tiết tấu lời ca.
- GV nhận xét
*Hoạt động 2: Trò chơi với bài hát Cộc cách tùng cheng
- GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm tượng trưng cho một nhạc cụ gõ trong bài hát. Các nhóm lần lượt hát từng câu theo tên nhạc cụ nhóm mình. Đến câu hát : Nghe sênh thanh la mõ trống” thì cả lớp cùng hát và nói “ Cộc cách tùng cheng
- Có thể hướng dẫn nhữung cách chơi khác tuỳ thời gian theo cho phép để phát huy khả năng hoạt động của HS.
4.Củng cố - Dặn dò
- HS nhắc lại tên bài hát, tác giả sáng tác
- Kết thúc tiết học, GV nhận xét, khen ngợi những em hoạt động tích cực trong giờ học, nhắc nhở những em chưa tập trung cần cố gắng hơn.
- Dặn HS về ôn lại bài hát vừa học
- Thực hiện
Cả lớp hát lại bài hát 
 Nhận xét 
- Ngồi ngay ngắn, chú ý nghe.
- Nghe GV hát mẫu)
- Tập đọc lời ca theo hướng dẫn của GV
- Thực hiện
- Tập hát từng câu theo hướng dẫn của GV. Chú ý hát rõ lời, tròn tiếng, thể hiện tính chất vui tươi.
- HS hát:
+ Đồng thanh
+ Dãy, nhóm
+ Cá nhân
- HS hát kết hợp gõ đệm theo nhịp, phách, tiết tấu lưòi ca 
- HS thực hiện trò chơi theo hướng dẫn.
- Có thể tiến hành chơi theo cách khác như: Mỗi nhóm một em lên sử dụng nhạc cụ gõ. Khi hát đến tên nhạc cụ nhóm nào thì em đại diện lên sẽ gõ tiết tấu theo bài hát bằng nhạc cụ của mình. Chú ý gõ đúng tiết tấu, không bị rớt nhịp.
- HS trả lời
- HS nghe và ghi nhớ
- Ghi nhớ 
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 29/10/2013
Ngày giảng: 31/10/2013
Tiết 1: Toán
Tiết 55: 52 – 28
I)Mục tiêu:
	-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 52 – 28
 	-Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 – 28.
* Làm bài tập: 1, (dòng 1), 2 (a, b), 3.
II)Đồ dùng dạy học:
 	-Que tính
 	-Bảng phụ ghi sẵn bài tập 3
 	-Bảng nhóm
III)Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1)Ổn định lớp
2)Kiểm tra bài cũ
 -HS nhắc lại tựa bài
 -HS lên bảng làm bài tập
 -Nhận xét ghi điểm
 32 72 12 52 
- 5 - 8 - 9 - 3 
 27 64 3 49 
3)Bài mới
a)Giới thiệu phép trừ 52 – 28
 -Cài 52 que tính lên bảng hỏi:
 +Có bao nhiêu que tính?
 -HS lấy que tính
 -Nêu có 52 que tính,bớt đi 28 que tính.Còn lại bao nhiêu que tính?
 -HS tìm kết quả
 -HS nêu kết quả và cách tìm
 -Hướng dẫn:muốn bớt 28 que tính.ta bớt trước 8 que tính.Tháo 1 bó 1 chục que tính gộp với 2 que tính được 12 que tính,còn lại 4 que tính rời.Sau đó bớt tiếp 2 bó 1 chục que tính nữa,còn lại 2 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời,là 24 que tính.
 -Vậy 52 – 28 = 24
 -Hướng dẫn đặt tính
 52 (viết các số thẳng cột với nhau,thực hiện 
- 28 phép tính từ phải sang trái)
-Tính
 52 +2 không trừ được 8,lấy 12 trừ 8 bằng 4,
 -28 viết 8,nhớ 1
 24 +2 thêm 1 bằng 3,5 trừ 3 bằng 2,viết 2.
b)Thực hành
*Bài 1:Tính
 -HS đọc yêu cầu
 -Lưu ý HS:viết các số thẳng cột với nhau,thực hiện phép tính từ phải sang trái.
 -HS làm bài tập bảng con + bảng lớp
 -Nhận xét sửa sai
 62 32 82 92 
- 19 - 16 - 37 - 23 
 43 16 45 69 
*Bài 2:Đặt tính rồi tính
 -Đọc yêu cầu
 -Lưu ý HS:Đặt tính viết các số thẳng cột với nhau,thực hiện phép tính từ phải sang trái.
 -HS làm bài tập vào vở + bảng lớp
a)72 và 27 b)82 và 38 c)92 và 55 
 72 82 92
 - 27 - 38 - 55
 45 44 37
*Bài 3:Bài toán
 -HS đọc bài toán
 -Hướng dẫn:
 +Bài toán cho biết gì?
 +Bài toán hỏi gì?
 +Bài toán yêu cầu tìm gì?
 -HS làm bài bảng nhóm + vở
 -HS trình bày
 -Nhận xét tuyên dương
4)Củng cố
 -HS nhắc lại tựa bài
 -HS thi tính nhanh
 -Nhận xét tuyên dương
 42 82
 - 18 - 77
 24 05
-GDHS:Thuộc bảng trừ để vận dụng vào làm toán nhanh và đúng
5)Nhận xét – Dặn dò
 -Nhận xét tiết học
 -Về nhà làm các bài tập còn lại
 -Xem bài mới
-Hát vui
- 32 - 8
-Làm bài tập bảng lớp
-Có 52 que tính
-Lấy que tính
-Tìm kết quả
-Nêu kết quả và cách tìm
-Đọc yêu cầu
-Làm bài tập bảng con + bảng lớp
-Đọc yêu cầu
-Làm bài tập vào vở + bảng lớp
=>Dành cho HS khá giỏi
-Đội Hai trồng được 92 cây,đội Một trồng ít hơn đội Hai 38 cây.
-Đội Một trồng được bao nhiêu cây?
-Phát biểu
-Làm bài tập bảng nhóm + vở
-Trình bày
Bài giải
Số cây đội Một trồng được là:
92 – 38 = 54(cây)
Đáp số : 54 cây
Nhắc tựa bài
2Hs thi tính
----------------------------------------------------------------
Tiết 2: Luyện từ và câu
Tiết 11: TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG 
VÀ CÔNG VIỆC TRONG NHÀ
I)Mục đích yêu cầu:
	-Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh.(BT1); tìm đươc từ ngữ chỉ công việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ Thỏ thẻ (BT2).
II)Đồ dùng 

File đính kèm:

  • docTuần 11 hung.doc
Giáo án liên quan