Giáo án lớp 2 - Tuần 11
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy giữa cc cụm từ .
- Biết đọc bài với giọng kể chuyện chậm ri, tình cảm; dọc phn biệt lời người dẫn chuyện với các nhân vật (cô tiên, hai cháu).
2.Kỹ năng :
- Đọc đúng các từ ngữ: lng, nuơi nhau, giu sang, sung sướng, nảy mầm,
- Hiểu nghĩa cc từ ngữ mới v cc từ ngữ quan trọng: đầm ấm, mu nhiệm.
3.Thái độ :
- Gio dục học sinh hiểu được tình cảm quý hơn vàng bạc.
*KNS: - Xác định giá trị. Tự nhận thức về bản thn.Thể hiện sự cảm thông. Giải quyết vấn đề.
II/THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG:
- Gio vin: Tranh minh họa SGK. Bảng ghi sẵn các nội dung cần luyện đọc.
- Học sinh: Sch Tiếng việt 2, Tập 1.
hép tính . - Nhận xét ghi điểm . Bài 3: - Mời một học sinh đọc đề bài - Cho đi nghĩa là thế nào ? -Yêu cầu học sinh giải thích vì sao lại thực hiện phép tính 22 - 9 - Yêu cầu tự tóm tắt và giải bài . -Yêu cầu cả lớp làm vào vở . -Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học sinh . Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài -x là gì trong phép tính của bài ? - Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm ntn? -Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . - Mời 2 em lên bảng làm bài . -Giáo viên nhận xét đánh giá 3.Củng cố-dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. 5’ 1’ 12’ 13’ 5’ -Hai em lên bảng mỗi em làm một yêu cầu . - HS1 nêu ghi nhớ bảng 12 trừ đi một số . - HS2 . Lên bảng thực hiện . -Học sinh khác nhận xét . -Vài em nhắc lại tên bài. - Quan sát và lắng nghe và phân tích đề toán . - Thực hiện phép tính trừ 32 - 8 - Thao tác trên que tính và nêu còn 24 que tính - Trả lời về cách làm . -Có 32 que tính ( gồm 3bó và 2 que rời ) - Bớt 6 que nữa . - Vì 2 + 6 = 8 - Còn 24 que tính . - 32 trừ 8 bằng 24 -Trừ từ phải sang trái . 2 không trừ được 8 lấy 12 trừ 8 bằng 4 . Viết 4 , nhớ 1 . 3 trừ 1 bằng 2. - Một em đọc đề bài . -Yêu cầu lớp tự làm vào vở . - Em khác nhận xét bài bạn . -Một em đọc đề bài sách giáo khoa. - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ . - Lớp thực hiện vào vở . -Ba em lên bảng thực hiện . -Đọc đề . - Nghĩa là bớt đi , trừ đi . - Có 22 nhãn vở cho đi 9 nhãn vở Hỏi còn lại bao nhiêu nhãn vở . Tóm tắt: Có :22 nhãn vở . Cho đi : 9 nhãn vở . Còn lại: ...? nhãn vở Bµi gi¶i Số nhãn vở còn lại là : 22 - 9 = 13 ( nhãn vở ) Đ/S : 13 nhãn vở . -Một em đọc đề - x là số hạng chưa biết trong phép cộng . - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết . a) x + 7 = 42 b)5 + x = 62 x = 42 - 7 x = 62 - 5 x = 35 x = 57 - Em khác nhận xét bài bạn . Tiết 4 Mơn: TẬP VIẾT BÀI 11: CHỮ HOA: J. I/MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Nắm về cách viết, viết đúng chữ I hoa theo cỡ chữ vừa và nhỏ . 2.Kỹ năng : - Biết viết cụm từ ứng dụng Ích nước lợi nhà cỡ chữ nhỏ đúng kiểu chữ , cỡ chữ đều nét , đúng khoảng cách các chữ . 3.Thái độ : Yêu thích mơn tập viết . II/THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG: - Giáo viên : Mẫu chữ K hoa. Bảng phụ. - Học sinh : Vở tập viết, bảng con. III/CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Phương pháp, trực quan, hỏi đáp, thực hành . IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV TG HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ: -Yêu cầu lớp viết vào bảng chữ H -Giáo viên nhận xét đánh gia 2.Dạy bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Hướng dẫn viết chữ hoa: *Quan sát số nét quy trình viết chữ: -Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời : - Chữ hoa I gồm mấy nét ? -Chỉ nét 1 và hỏi: -Nét 1 là sự kết hợp giữa nét nào với nét nào? - Nét thứ 2 gồm những nét cơ bản nào nối với nhau? -Chữ i cao mấy đơn vị chữ ? - Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình viết. - Đặt bút ở dưới đường kẻ ngang số 4 lượn cong trái chạm vào đường kẻ dọc số 1 .viết nét ngang chạm vào dòng kẻ dọc số 2 .Viết nét móc ngược trái phần cuối hơi cong vào trong . * Học sinh viết bảng con: - Yêu cầu viết chữ hoa i vào không trung và sau đó cho các em viết vào bảng con . c.Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: -Yêu cầu một em đọc cụm từ . * Quan sát , nhận xét : -Yêu cầu nhận xét về độ cao cácchữ ? -Những chữ nào có độ cao bằng chữ I? -Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu? - Nêu cách viết nét nối từ I sang c ? *Viết bảng: -Yêu cầu viết chữ I b.con - Theo dõi sửa cho học sinh . d.Hướng dẫn viết vào vở : -Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh . e.Chấm chữa bài: -Chấm từ 5 - 7 bài học sinh . -Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm . 3.Củng cố-dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 5’ 1’ 24’ 5’ - Lên bảng viết các chữ theo yêu cầu . - Lớp thực hành viết vào bảng con . -Vài em nhắc lại tên bài. -Học sinh quan sát. - Chữ I gồm 2 nét. - Nét 1 gồm nét cong trái và nét lượn ngang. - Nét 2 là nét móc ngược trái phần cuối lượn vào trong . -Cao 5 ô li rộng 4 ô li . - Quan sát theo giáo viên hướng dẫn giáo viên - Lớp theo dõi và thực hiện viết vào không trung sau đó bảng con . - Đọc : Ích nước lợi nhà . -Chữ I cao 2,5 li .chữ c cao 1 li -Chữ l , h . -Bằng một đơn vị chữ (khoảng viết đủ âm o) -Nét cong trái của chữ c chạm vào điểm dừng của nét móc phải chữ I - Thực hành viết vào bảng . - Viết vào vở tập viết : -Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm . ************************************************************* Ngày soạn: 03/11/2013 Ngày dạy: Thứ năm/07/11/2013 Tiết 2 Mơn: TỐN BÀI 54: 52-28. I/MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ 52 - 28 . 2.Kỹ năng : - Biết giải bài toán có một phép trừ có nhớ dạng 52 – 28. 3.Thái độ: - Yêu thích mơn học .Phát triển tư tuy tốn học . II/THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG: - Giáo viên : Bảng phụ. - Học sinh : Sách, vở BT, nháp, bảng con. III/CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Phương pháp, trực quan, hỏi đáp, thực hành . IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV TG HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ: -Gọi 2 em lên bảng -HS1 : Đặt tính rồi tính : 52 - 3 ; 22 - 7 - Nêu cách thực hiện phép tính 82 -9 -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Dạy bài mới: a.Giới thiệu bài: -Học bài phép trừ dạng 52 - 28 . + Hoạt động 1: b.Giới thiệu phép trừ 52 - 28 - Nêu bài toán : Có 52 que tính bớt đi 28 que tính . còn lại bao nhiêu que tính ? -Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm ntn? - Viết lên bảng 52 - 28 * Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả . - Lấy 5 bó que tính và 2 que tính rời, suy nghĩ tìm cách bớt 28 que tính , yêu cầu trả lời xem còn bao nhiêu que tính. - Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của mình . * Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất . - Có bao nhiêu que tính tất cả ? - Chúng ta phải bớt bao nhiêu que tính? - 28 que gồm mấy chục và mấy que tính? -Đầu tiên ta bớt 2 que rời trước . Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa? Vì sao ? - Để bớt được 6 que tính nữa ta tháo 1 bó thành 10 que tính rời . Bớt đi 6 que còn lại 4 que với 2 bó còn nguyên là 24 que tính -Vậy 52que tính bớt 28 que còn mấy que tính ? - Vậy 52 trừ 28 bằng mấy ? -Viết lên bảng 52 - 28 = 24 Đặt tính và thực hiện phép tính . - Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách làm của mình . - Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ . thực hiện tính viết . - Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách đặt tính - Mời một em khác nhận xét . +Hoạt động 2 : Luyện tập : Bài 1(dòng 1): - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . -Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở . -Yêu cầu đọc chữa bài . - Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính : 62 - 19 ; 22 - 9 và 82 - 77 -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2 (a, b): - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài -Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ? - Yêu cầu tự làm bài vào vở . - Gọi 3 HS lên bảng làm, mỗi em làm một ý . - Yêu cầu 3 em lên bảng nêu rõ cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính . - Nhận xét ghi điểm . Bài 3 : Mời một học sinh đọc đề bài . giải bài . -Yêu cầu cả lớp làm vào vở . -Mời 1 em lên bảng làm bài . - Gọi em khác nhận xét bài bạn . -Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học sinh . 3.Củng cố-dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. 5’ 1’ 12’ 12’ 5’ -Hai em lên bảng mỗi em làm một yêu cầu . - HS1 - Đặt tính và tính . - HS2 -Lên bảng thực hiện . -Học sinh khác nhận xét . -Vài em nhắc lại tên bài. - Quan sát và lắng nghe và phân tích đề toán . - Thực hiện phép tính trừ 52 - 28 - Thao tác trên que tính và nêu còn 24 que tính - Trả lời về cách làm . - Có 52 que tính ( gồm 5 bó và 2 que rời ) - Phải bớt 28 que tính . - Gồm 2 chục và 8 que rời . - Bớt 6 que nữa . - Vì 2 + 6 = 8 - Còn 24 que tính . - 52 trừ 28 bằng 24 -Viết dấu trừ và vạch kẻ ngang . Trừ từ phải sang trái . 2 không trừ được 8 lấy 12 trừ 8 bằng 4 . Viết 4 , nhớ 1 , 2 thêm 1 bằng 3 ,5 trừ 3 bằng 2, viết 2. - Một em đọc đề bài . -Yêu cầu lớp tự làm vào vở . - Nêu cách đặt tính và cách tính đối với các phép tính trên . - Em khác nhận xét bài bạn . -Một em đọc đề bài sách giáo khoa . - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ . - Lớp thực hiện vào vở . -Ba em lên bảng thực hiện . -Đọc đề . - đội 2 trồng 92 cây , đội 1trồng ít hơn 38 cây - Số cây đội 1 trồng . - Bài toán về ít hơn Bài giải Số cây đội Một trồng là : 92 - 38 = 54 ( cây ) Đ/ S : 54 cây - 2 em nhắc lại nội dung bài vừa học. ****************000**************** Tiết 4 Mơn : LUYỆN TỪ VÀ CÂU BÀI 11: TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG VÀ CÔNG VIỆC TRONG NHÀ. I/MỤC TIÊU: 1.Kiến thức :Nêu được một sôù từ chỉ đồ và tác dụng của đồ vật ẩn trong tranh. -Tìm được từ ngữ chỉ công việc đơn gianrtrong nhà có trong bài thơ “Thỏ thẻ” 2.Kỹ năng : Làm các bài tập. 3.Thái độ: Phát triển tư duy văn học. II/THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG: - Giáo viên : Tranh minh họa. Viết sẵn bài tập1.4 Tờ giấy A3, bút dạ . - Học sinh : Sách, vở BT, nháp. III/CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Phương pháp, trực quan, hỏi đáp, thực hành . IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV TG HOẠT ĐỘNG
File đính kèm:
- TUẦN 11.doc