Giáo án Lớp 2 - Tuần 10

 A. Mục tiêu.

I.Kiến thức:

- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b ( với a,b là các số có không quá hai chữ số).

- Củng cố cách tìm " 1 số hạng trong 1 tổng".

- Ôn lại phép trừ đã học và giải toán đơn về phép trừ.

II. Kĩ năng: - Thực hiện phép trừ và giải toán đơn về phép trừ.

III.Thái độ: HS yêu thích học môn Toán .

 B. Chuẩn bị:

I. Đồ dùng DH:

1/ GV: SGK, bảng phụ. - que tính rời

 

doc24 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 3671 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 2 - Tuần 10, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ốt?
- Giờ ra chơi dành cho HS vui chơi, bớt căng thẳng trong học tập và vì vậy nên dùng thời gian đó để làm bài tập. Chúng ta khuyên bạn nên giờ nào việc ấy.
* Kết luận chung: Chăm chỉ học tập là bổn phận của người học sinh đồng thời cũng là để giúp các em…của mình.
III. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học
 Thứ tư ngày 23 tháng 10 năm 2013 
 Tiết 1 - Toán 
 Tiết 48: 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ 11 - 5
Những KTHS đã biết có liên quan đến bài
Những KT mới cần hình thành cho HS
- HS đã biết thực hiện phép trừ.
- Biết thực hiện phép trừ dạng 11 - 5, lập được bảng 11 trừ đi một số.
	 A. Mục tiêu. 
	 I.Kiến thức: 
	- Biết thực hiện phép trừ dạng 11 - 5, lập được bảng 11 trừ đi một số.
 	- Tự lập được bảng trừ có nhớ dạng 11-5 (nhớ các thao tác trên có đồ dùng học tập và bước đầu học thuộc bảng trừ đó.
 	 - Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính (tính nhẩm ,tính viết) và giải toán.
 	 - Nhận dạng hình tam giác, hình tứ giác.
 	 - Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả phép trừ.
 	II. Kĩ năng: - Biết thực hiện phép trừ dạng 11 - 5, lập được bảng 11 trừ đi một số.
III.Thái độ: HS yêu thích học môn Toán.
.	 B. Chuẩn bị
	I.Đồ dùng DH : 
	1/GV: - 1 bó chục que tính và 1 que tính rời.
 2/ HS:
	II. Phương pháp dạy học: Trực quan, hỏi đáp, luyện tập, thực hành. 
	C. Hoạt động dạy- học
Các hoạt động của thầy
 I. Ổn định tổ chức: 
 II. Kiểm tra bài cũ:
Các hoạt động của trò
- Hát
- Kiểm tra 2 HS
80 – 17
90 – 2
- Nhận xét.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
a. Hướng dẫn HS thực hiện phép trừ dạng 11- 5, lập bảng trừ (11 trừ một số).
- Lấy 1 bó 1 chục que tính và 1 que tính rời.
- Có tất cả bao nhiêu que tính ?
- 11 que tính.
- Có 11 que tính, lấy đi 5 que tính, làm thế nào để lấy đi 5 que tính ?
- Viết 11 - 5 
- Có 11 que tính, lấy đi 5 que tính còn lại mấy que tính ?
- Thông thường lấy 1 que tính rời rồi tháo bó que tính lấy tiếp 4 qua tính nữa (1 + 4 = 5).
- Có 11 que tính, lấy đi 5 que tính còn lại mấy que tính.
- Còn 6 que tính.
*Đặt tính rồi tính (5 viết thẳng cột với 1 ở cột đơn vị viết dấu phép tính rồi kẻ vạch ngang.
11
5
6
 + 11 trừ 5 băng 6, viết 6 thẳng cột 1 với 5.
- Lập bảng trừ.
11 – 2 = 9
11 – 6 = 5
- HS thuộc bảng trừ.
11 – 3 = 8
11 – 7 = 4
11 – 4 = 7
11 – 8 = 3
2. Thực hành:
11 – 5 = 6
11 – 9 = 2
Bài 1: Tính nhẩm
- 1 HS nêu yêu cầu bài
- Lớp làm SGK
- Nêu miệng kết quả.
a) 9 + 2 = 11
8 + 3 = 11 
 2 + 9 = 11
3 + 8 = 11
 11- 9 = 2 
11 – 8 = 3
 11- 2 = 9
11 – 3 = 8
b) 11 – 1 – 5 = 5
11–1– 9 = 1
 11 – 6 = 5
11 – 10 = 1
Nhận xét.
 Bài 2: Tính
- 1 HS nêu yêu cầu bài
- Lớp làm bảng con.
 11
 11
 11
 11
 11
8
7
3
5
2
3
4
8
6
9
- Nhận xét chữa bài.
Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ số và số trừ.
- 1HS nêu yêu cầu bài tập.
- 3 HS lên bảng.
- Lớp làm vào vở.
11
11
11
Nhận xét chữa bài.
 7
9
3
4
2
8
Bài 4: HS đọc đề bài
- Nêu kế hoạch giải
- 1 em tóm tắt
- 1 em giải
Tóm tắt:
Có : 11 quả bóng
Cho : 4 quả bóng
Còn : … quả bóng?
Bài giải:
- Nhận xét chữa bài.
Số quả bóng Bình còn lại là:
11 - 4 = 7 (quả)
Đáp số: 7 quả bóng
IV. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
Tiết 2 - TẬP ĐỌC 
 Tiết 30: BƯU THIẾP
 A.Mục tiêu:
I. Kiến thức:
- Hiểu được nghĩa các từ: Bưu thiếp, nhân dịp.
- Hiểu được nội dung 2 bưu thiếp, tác dụng của bưu thiếp, cách viết 1 bưu thiếp, cách ghi 1 phong bì thư.
II. Kỹ năng:
- Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Biết đọc hai bưu thiếp với giọng tình cảm, nhẹ nhàng, đọc phong bì thư với giọng rõ ràng, rành mạch.
 III. Thái độ: - Giáo dục học sinh say mê trong tiết học.
 B. Chuẩn bị:
 I.Đồ dùng DH : 
1/GV: 
 - Bảng phụ viết những câu văn trong bưu thiếp và trên phong bì đã hướng dẫn HS luyện đọc.
2/ HS: - Mỗi HS mang bưu thiếp, 1 phong bì thư.
II. Phương pháp dạy học: Trực quan, Luyện tập, thực hành. 
	C. Hoạt động dạy- học.
Các hoạt động của thầy
I. Ổn định tổ chức: 
II. Kiểm tra bài cũ: 
Các hoạt động của trò
- Hát
- Gọi HS đọc bài.
- 3 HS đọc 3 đoạn sáng kiến của bé Hà
Bé Hà có sáng kiến gì ?
Nhận xét.
III. Bài mới.
1. Giới thiệu bài: 
2.Luyện đọc:
- Đọc mẫu.
* HD học sinh luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
a. Đọc từng câu.
- Tiếp nỗi nhau đọc.
Hướng dẫn đọc đúng các từ
- Bưu thiếp, năm mới, nhiều niềm vui, Phan Thiết, Bình Thuận, Vĩnh Long
b. Đọc từng đoạn trước lớp.
- Nối tiếp nhau đọc.
(Bưu thiếp và phần đề ngoài phong bì).
* Bảng phụ SGK
- Đọc đúng 1 số câu
- Phần chú giải.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
d.Thi đọc giữa các nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc.
3. H­íng dÉn t×m hiÓu bµi:
C©u 1: 
- 1 HS ®äc
- B­u thiÕp ®Çu lµ cña ai göi cho ai ?
- Cña ch¸u göi cho «ng bµ.
- Göi ®Ó lµm g× ?
- Göi chóc «ng bµ ....
C©u 2: 
- 1 HS ®äc.
- B­u thiÕp T2 lµ cña ai göi cho ai ?
- Cña «ng bµ göi cho ch¸u
- Göi ®Ò lµm g× ?
- §Ó b¸o tin «ng bµ...
C©u 3: 
- 1 HS ®äc.
- B­u thiÕp dïng ®Ó lµm g× ?
§Ó chóc mõng, th¨m hái, th«ng b¸o v¾n t¾t tin tøc.
C©u 4: 
- 1 HS ®äc yªu cÇu.
*Chóc thä «ng bµ cïng nghÜa víi mõng sinh nhËt «ng bµ, nh­ng chØ nãi chóc thä nÕu «ng bµ ®· giµ (th­êng trªn 70).
- CÇn viÕt b­u thiÕp ng¾n gän 
- ViÕt b­u thiÕp vµ phong b×
- Nh¾c nhë HS.
- Qua bµi häc em cã bæn phËn thÕ nµo víi gia ®×nh?
- NhiÒu HS nèi tiÕp nhau ®äc.
- Em ph¶i kÝnh träng, quan t©m tíi «ng bµ.
IV. Cñng cè dÆn dß.
Bạn nào chưa xong về làm nốt.
Nhận xét giờ học.
Tiết 3 – Chính tả:
 Tiết 19: NGÀY LỄ
 A.Mục tiêu:
	I. Kiến thức:
 - Chép lại chính xác bài chính tả: Ngày lễ
 - Làm đúng các bài tập phân biệt c/k, l/n, thanh hỏi, thanh ngã.
II. Kỹ năng:
- Rền kỹ năng viết đúng chính tả cho HS.
	III. Thái độ: HS có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
	B. Chuẩn bị:
	I.Đồ dùng DH : 
	1/GV: 
- Bảng phụ viết nội dung đoạn chép.
- Bảng phụ bài tập 2, 3a.
 2/ HS: Vở, bút.
	II. Phương pháp dạy học: Luyện tập, thực hành. 
	C. Hoạt động dạy- học.
Các hoạt động của thầy
I. Ổn ®Þnh tæ chøc: 
II. Kiểm tra bài cũ: 
Các hoạt động của trò
- Hát
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
- Nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hướng dẫn tập chép: 
- Đọc đoạn chép
- Chỉ vào những chữ viết hoa trong bài chính tả.
- 2, 3 HS đọc đoạn chép.
 - Ngày Quốc tế Phụ nữ, Ngày Quốc tế Lao động, ngày Quốc tế Thiếu nhi, Ngày Quốc tế Người cao tuổi.
- Những chữ nào trong tên ngày lễ được viết hoa ?(chữ đầu của mỗi bố phận tên).
- Chữ đầu của mỗi bộ phận tên.
- Viết vào bảng con những tiếng dễ lẫn.
- hằng năm, phụ nữ, lấy làm.
- Chép bào vào vở
- Lấy vở viết bài. 
- Đọc lại toàn bài cho HS Soát lỗi 
- Chấm bài ( 5 – 7 bài )
- Đổi vở soát lỗi. 
3. Làm bài tập chính tả:
Bài 2: Điền vào chỗ trống c/k 
- Nhận xét chữa bài.
- 1 học sinh nêu yều cầu bài 
- Lớp làm SGK
*Lời giải: Con cá, con kiến, cây cầu, dòng kênh.
Bài 3: Điền vào chỗ trống l/n, nghỉ/ nghĩ .
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm vở
- 2 HS lên bảng 
Lời giải: a, lo sợ, ăn no, hoa lan,
- Nhận xét
b. Nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ.
IV. Củng cố dặn dò.
- Khen những HS chép bài chính tả đúng, sạch đẹp.
- Nhận xét tiết học.
Tiết 4 - Kể chuyện:
 Tiết 10: SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ
A. Mục tiêu:
I.Kiến thức:
- Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà.
	II. Kỹ năng:
- Dựa vào ý chính của từng đoạn, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện một cách tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung.
- Có khả năng tập trung nghe bạn kể chuyện, nhận xét đánh giá đúng.
	III. Thái độ: - HS yêu thích, hào hứng trong tiết kể chuyện.
	B. Chuẩn bị:
	I. Đồ dùng DH : 
 1/ GV: 
- Bảng phụ viết sẵn ý chính của từng đoạn yêu cầu 1.
 2/ HS : SGK
 II. Phương pháp: Trực quan, luyện tập , thảo luận nhóm, thực hành.
	C. các hoạt động dạy học. 
Các hoạt động của thầy
I. Ổn định tổ chức:	
II. Kiểm tra bài cũ:
Các hoạt động của trò
- Hát
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
2. Hướng dẫn kể chuyện:
a. Kể từng đoạn câu chuyện dựa vào các ý chính.
- 1HS đọc yêu cầu của bài (bảng phụ).
a) Chọn ngày lễ
b) Bí mật của 2 bố con
c) Niềm vui của ông bà
- Hướng dẫn HS kể mẫu Đ1 theo ý 1.
- Kể 1 đoạn làm mẫu theo các câu hỏi.
- Bé Hà vốn là một cô bé như thế nào ?
- Bé Hà có sáng kiến gì ?
- Bé giải thích vì sao phải có ngày lễ của ông bà ? vì sao ?
- Kể chuyện trong nhóm: HS nối tiếp nhau kể từng đoạn
- Kể chuyện: Trước lớp 
b. Kể toàn bộ câu chuyện.
- 3 HS đại diện cho 1 nhóm kể nối tiếp…
 - Hướng dẫn kể.
- 3 HS 3 nhóm thi kể.
- 3 HS đại diện cho 3 nhóm thi kể.
IV. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà tập kể lại chuyện cho người thân nghe.
 Thứ năm ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tiết 1 - Toán:
Tiết 49: 31 - 5
Những KTHS đã biết có liên quan đến bài
Những KT mới cần hình thành cho HS
Thực hiện phép trừ 11 - 5
- Vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện các phép trừ dạng 31 - 5 khi làm tính và giải bài toán.
A.Mục Tiêu:
I. Kiến thức:
 - Vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện các phép trừ dạng 31 - 5 khi làm tính và giải bài toán.
 	 - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 - 5.
 	 - Làm quen với 2 đoạn thẳng cắt (giao) nhau.
II. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ. 
III. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn Toán..
B. Chuẩn bị:
	I.Đồ dùng DH : 
	1/GV: - 3 bó chục que tính và 1 que tính dời.
 2/ HS: SGK.
	II. Phương pháp dạy học: Trực quan, hỏi đáp, luyện tập, thực hành. 
	C. Hoạt động dạy- học.
Các hoạt động của thầy
I. Ổn ®Þnh tæ chøc: 
II. Kiểm tra bài cũ: 
Các hoạt động của trò
- Hát
- 2 em đọc bảng trừ.
III. Bài mới:
1/ GTBài:
2/ Hướng dẫn thực hiện PT: 31 - 5
- Học sinh tự tìm kết quả của phép trừ 31 – 15
- Hướng dẫn HS thao tác trên que tính
- Muốn biết 5 que tính phải bớt (1 que tính và 4 que tính nữa ta bớt 1 que tính rời, muốn bớt 4 que phải tháo 1 bó để có 10 que tính rời, bớt tiếp 4 que tính còn 6 que tính ( như thế là đã lấy 1 bó 1 chục và 1 que tính tức 11 que tính rời, bớt 5 que tính, tức là lấy 11 trừ 5 bằng 6) 2 bó 1 ch

File đính kèm:

  • docTuan10.doc
Giáo án liên quan