Giáo án lớp 2 - Tuần 1 trường TH Phong Dụ Thượng

I. Mục đích, yêu cầu:

- Đọc đúng, rõ ràng tịan bài; biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ

- Hiểu được lời khuyên từ câu chuyện: làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành cơng (Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa)

- Học sinh khá giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ cĩ cơng mài sắt, cĩ ngày nên kim

II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài đọc như SGK. Bảng phụ viết sẵn câu dài cần luyện đọc.

III. Các hoạt động dạy, học:

 

doc26 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1417 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 1 trường TH Phong Dụ Thượng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n nhẫn.
HS đọc yêu cầu của bài.
HS theo dõi.
HS làm vào vở, 9 HS lên bảng điền vào.
5 –10 HS đọc.
HS học theo hướng dẫn của GV.
HS bốc thăm thi đua đọc thuộc.
------------------------------------------------------------------
Tiết 4: Thể dục
(GV nhóm 2 thực hiện)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 14 tháng 8 năm 2013
Tiết 1: Tập đọc
Tiết 3: Tự thuật
I. Mục đích, yêu cầu: 
- Đọc đúng và rõ ràng tồn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dịng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi đoạn.
- Nắm được những thơng tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu cĩ khái niệm về một bản tự thuật (lí lịch). (trả lời được các CH trong SGK)
II. Đồ dùng dạy – học:
- Bảng lớp viết sẵn một số nội dung tự thuật (theo câu hỏi 3, 4 SGK).
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra:
- Gọi HS đọc, trả lời câu hỏi 1, 4/4 bài “Cĩ cơng mài sắt, cĩ ngày nên kim”
B. Bài mới:
.HĐ1: Luyện đọc
1. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa các từ khĩ.
a/ Đọc từng câu:
- GV hướng dẫn HS đọc từ khĩ đọc: , huyện Hàn Thuyên, Hồn Kiếm, …
b/ Đọc từng đoạn:
Hướng dẫn ngắt, nghỉ hơi.
Họ và tên: Bùi Thanh Hà
Nam, nữ: nữ
Ngày sinh: 23-4-1996
Kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ: tự thuật; quê quán.
c/ Đọc từng đoạn trong nhóm.
d/ Thi đọc giữa các nhóm.
HĐ2: Tìm hiểu bài
Câu 1 
H: Nhờ đâu em biết về bạn Thanh Hà như vậy ?
Câu 3 
Câu 4 
HĐ3: Luyện đọc lại
C. Củng cố, dặn dị:
Nhận xét tiết học. Dặn HS tập tự thuật về bản thân.
2HS lần lượt đọc bài, trả lời câu hỏi
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, nêu các từ khó đọc. Luyện đọc các từ khó đọc.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn (từ đầu…trước từ “quê quán”; từ “quê quán’’…hết bài.
- Luyện ngắt, nghỉ hơi
- Đọc chú giải, giải nghĩa từ mới
- HS trong nhóm luyện đọc 
- Đại diện các nhóm thi đọc đoạn, bài
- HS đọc đoạn, nối tiếp nhau nói từng chi tiết về bạn Thanh Hà.
- Nhờ bản tự thuật cuả bạn.
- 3HS khá, giỏi làm mẫu trước lớp.
Nhiều HS nói về bản thân
- HS nêu tên xã huyện nơi em ở
- Một số HS thi đọc lại bài.
...............................................................................
Tiết 2: Toán
Tiết 4: SỐ HẠNG – TỔNG
I. Mục tiêu :
 - Biết số hạng ; tổng.
 - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. 
 - Biết giải bài toán có lời văn bằng, một phép cộng.
II. Đồ dùng dạy học :
 - Kẻ, viết sẵn nội dung bài tập 1 trên bảng.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt dộng của GV
Hoạt động của hS
A. Kiểm tra 
B. Bài mới 
 HĐ1.Giới thiệu số hạng- tổng.
- Viết lên bảng 35 + 24 và yêu cầu HS đọc.
Trong phép cộng trên thì 35 được gọi là số hạng, 24 cũng được gọi là số hạng, còn 59 được gọi là tổng.
- Hướng dẫn viết phép tính theo cột dọc và yêu cầu HS gọi tên, thành phần, kết quả.
- Nĩi thêm : 35 + 24 cũng gọi là tổng.
HĐ2. Thực hành.
Bài1 
- Yêu cầu HS quan sát và đọc mẫu.
- Nêu các số hạng của phép cộng :
 12 + 5 = 17. H : Tổng là số nào ? Muốn có tổng phải làm thế nào ? 
Bài 2 
- Yêu cầu HS nhận xét mẫu, nêu cách đặt tính.
- Cho HS làm bài trên bảng con. 1 HS lên bảng.
Bài 3 
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- Muốn biết cả hai buổi cửa hàng bán bao nhiêu xe đạp phải làm thế nào ?
C. Củng cố, dặn dò: 
- Tổ chức cho HS thi tìm nhanh kết quả của phép cộng; gọi tên thành phần, kết quả. 
- Dặn HS làm bài 2 vào vở.
2 HS lên bảng làm bài.
- Đọc phép tính.
- Gọi tên các thành phần và kết quả.
- Vài HS khá, giỏi tự nêu tổng, gọi tên.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Đọc 12 cộng 5 bằng 17.
- 12, 5 là số hạng; 17 là tổng; Cộng hai số hạng đã cho để có tổng.
- 3HS lên bảng, lớp làm vào vở. 
- Nêu yêu cầu.
- Nhận xét mẫu, nêu cách thực hiện yêu cầu đặt tính và tính.
- 1 HS lên bảng, lớp bảng con.
- Đọc đề toán. 
- Buổi sáng bán 12 xe đạp, buổi chiều bán 20 xe đạp.
- Hỏi hai buổi bán bao nhiêu xe đạp ?
- Thực hiện phép tính cộng.
...............................................................................
Tiết 3: Mĩ thuật
(GV nhóm 2 thực hiện)
..................................................................................................
Tiết 4: Âm nhạc
Tiết 1: OÂN TAÄP CAÙC BAØI HAÙT LÔÙP 1
 	 NGHE HAÙT QUOÁC CA
I-MỤC TIÊU: 
- Kể được tên một vài bài hát đã học ở lớp 1.
- Biết hát theo giai điệu và lời ca của một số bài hát đã học ở lớp 1.
- Biết khi chào cờ có hát Quốc ca phải đứng nghiêm trang.
- Ghi chú: Biết hát đúng giai điệu và thuộc lời ca.
II-CHUẨN BỊ:
 	-Hát thuần thục các bài hát lớp 1 
 	-Nhạc cụ quen dùng (Song loan ,phách ,băng đĩa ,máy nghe)
III-HOẠT ĐỘNG - DẠY HỌC: 
 1.Ổn định lớp: Nhắc học sinh ngồi ngay ngắn.
- Khởi động giọng:
GV khởi động giọng cho HS bằng âm: Mì-mi-mí mi- Mà-ma-má-ma-mà. Mỗi lần lên nửa cung.
 2.Kiểm Tra :Tiết đầu thông qua 
 	 3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Ơn tập các bài hát lớp 1
-Hướng dẫn học sinh nhớ và ơn lại các bài hát đã học ở lớp 
 ( Tùy theo bài mà gv cho hs hát kết hợp vỗ tay, gõ đệm theo phách nhịp, tiết tấu lời ca )
-Chọn một vài bài hát
-Gv hướng dẫn hát kết hợp vận động
-Gv mời
-Mời học sinh nhận xét 
-Nhận xét chung
Hoạt động 2: Nghe Quốc ca
-Giới thiệu ngắn gọi bài Quốc ca nguyên là bài Tiến quân ca (Văn Cao)
- Cho học sinh nghe hoặc giáo viên trình bày.
-Đặt câu hỏi 
 +Quốc ca được hát khi nào ?(chào cờ)
 +Khi chào cờ em phải đứng ntn ?
-Hướng dẫn học sinh tập đứng chào cờ và nghe bài hát Quốc ca với thái độ trang nghiêm .
Củng cố –dặn dị :
-Nhận xét tiết học ,nhắc học sinh ơn lại những bài hát đã học hôm nay. Xem trước bài hát “Thật là hay”
-Nghe theo yêu cầu của giáo viên 
-Cả lớp tập hát lại một số bài hát lớp 1
-Hs biểu diễn trước lớp ( đơn ca, tốp ca )
-Hát kết hợp vận động múa đơn giản, kết hợp trị chơi hoặc hát đối đáp
-Cá nhân ,nhĩm ,tổ biểu diễn
-Tự nhận xét 
-Nghe
-Ngồi -Trả lời nghiêm túc nghe
-Theo dõi
-Nghe và ghi nhớ 
........................................................................................................................
Thứ năm ngày 15 tháng 8 năm 2013
Tiết 1: Toán
Tiết 4: LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU: 
 - Biết cộng nhẩm số tròn chục có 2 chữ số. 
- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
- Biết thực hiện phép cộng các số cĩ hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có một phép cộng.
- Học sinh khá giỏi làm thêm bài tập 2 (cột 1,3), bài 3(b), bài 5
- Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ.SGK, VBT.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HĐ Giáo viên
HĐ Học sinh
	1. Ổn định: 
	2. Bài cũ: Số hạng – Tổng
GV yêu cầu nêu tên các thành phần trong phép cộng sau:
	32 + 24 = 56
	43 + 12 = 55
	37 + 31 = 68
Ò Nhận xét, ghi điểm.
	3. Bài mới: Luyện tập 
* Bài 1:
Hãy nêu cách thực hiện tính cộng ?
Hãy nêu tên gọi thành phần và kết quả ?
Yêu cầu HS làm bài, 4 HS đại diện 4 tổ lên sửa.Ò Nhận xét.
Ò Nếu trong tổng đã cho mà có số hạng chỉ có 1 chữ số, thì khi đặt tính phải đặt số hạng đó thẳng cột đơn vị.
* Bài 2: 
* Bài 3:
Để làm bài này ta thực hiện ra sao ?
Yêu cầu HS làm bài, HS nào làm bài xong thì lên bảng sửa bài.Ò Nhận xét.
Ò Cần đặt tính thẳng hàng.	* Bài 4:
GV hướng dẫn HS gạch chân dưới yêu cầu của đề bài: gạch 1 gạch dưới những gì đề bài cho, 2 gạch dưới đề bài hỏi.
Hướng dẫn HS tóm tắt và giải:
Có	: 25 HS trai
Có	: 32 HS gái
Có tất cả	: … HS ?
Ò Nhận xét.
Ò Chú ý kỹ cách trình bày bài toán giải.
 * Bài 5: H.dẫn HS làm bài.
 GV chấm và sửa bài
	4. Củng cố – Dặn dò: 
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Đề-xi-mét.
Hát.
3 HS lên bảng chỉ và nêu.
HS đọc đề.
HS nêu.
 34 	 53	 29 	 62
+ 42	+ 26	+ 40 	+ 5 
	 76	 79	69	 67	
HS tự làm rồi sửa bài.
HS đọc đề.
HS nêu.
HS làm bài, HS nào làm xong thì lên bảng sửa.
 43 	 20	 5 + 25	 + 68	 + 21 
 68	 88	 26
HS đọc đề.
Lớp làm bài.
	Giải:
Số HS có tất cả là:
	25 + 32 = 57 (HS)
	Đáp số: 57 HS.
HS làm bài vào vở.
HS sửa bài làm sai HS nhắc lại các nội dung vừa ôn
........................................................................
Tiết 2: Luyện từ và câu
Tiết 1: Từ và câu
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: 
- Bước đầu làm quen với khái niệm Từ và Câu thơng qua các BT thực hành. 
- Biết tìm các từ liên quan đến họat động học tập(BT1, BT2) ; viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh(BT3)
- Giáo dục HS yêu thích Tiếng Việt.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Tranh trang 8 – 9, bảng chữ trang 8, bài tập 1.SGK, VBT.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HĐ giáo viên
HĐ học sinh
	1. Ổn định: 
	2. Bài cũ: 
GV yêu cầu tổ trưởng kiểm tra đồ dùng học tập.
Ò Nhận xét, tuyên dương.
	3. Bài mới: Từ và câu
* Bài 1:
GV treo 8 bức tranh lên bảng. Yêu cầu HS quan sát.
Có 8 bức tranh với 8 từ theo thứ tự từ 1 – 8. Hãy chỉ tay vào số thứ tự và đọc lên.
8 tranh gắn với 8 tên gọi. Hãy tìm tên gọi ứng với mỗi bức tranh. Ví dụ với tranh 1 ta có tên gọi là trường. Vậy hãy tìm tên tương ứng và ghi vào VBT.
Yêu cầu HS sửa bài bằng hình thức tiếp sức.Ò Nhận xét.Ò Tên gọi của các vật, việc, người được gọi là từ.
	* Bài 2:
GV nêu ví dụ về mỗi loại từ: Ví dụ: Đồ dùng học tập: thước… Hoạt động của HS như đọc bà,… Chỉ tính nết HS như ngoan …
Yêu cầu HS tìm và điền vào vở.
Tiến hành sửa bài bằng hình thức thi đua giữa các tổ
Ò Nhận xét, tuyên dương.Ò Tìm từ cho phù hợp với từng chủ đề	* Bài 3:
GV yêu cầu HS quan sát.
GV đặt câu mẫu.
Sửa bài bằng hình thức 1 HS đặt 1 câu dưới tranh.
Ò GV uốn nắn, sửa sai.
Ò Ta dùng từ đặt thành câu để trình bày một sự việc.
 Kết luận: Tên gọi của các vật, việc, người được gọi là từ. Ta dùng từ để đặt thành câu.
Củng cố 
GV yêu cầu HS đặt câu dựa vào hoạt động của các bạn trên lớp.
Ò Nhận xét, tuyên dương.
5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Từ ngữ về học tập.
Hát.
Tổ trưởng kiểm tra rồi báo lại cho GV.
HS đọc đề.
HS quan sát.
HS đọc.2 – Học sinh 	3 – Chạy
4 – Cô giáo	 5 – Hoa hồng
6 – Nhà 	 7 – Xe đạp
8 - Múa
HS sửa bài
HS đọc đề.
HS làm bài như bài 1.
HS thi đua sửa bài: 
Đồ dùng học tập: Bút chì, thước kẻ, tẩy, vở, sách, báo …
Hoạ

File đính kèm:

  • docTUẦN 1 2B.doc