Giáo án lớp 2 - Tuần 1 năm 2013

I. Mục tiêu

1. Kiến thức :- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện : Làm việc gì cũng phải kiên trì,

 nhẫn nại mới thành công.Trả lời các câu hỏi trong SGK.

2. Kĩ năng :- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu

 phẩy, giữa các cụm từ.

3. Thái độ :- Kiên trì, nhẫn nại trong mọi công việc, hoàn cảnh.

II. Đồ dùng dạy- học :

 - GV : Tranh SGK, bảng phụ viết câu văn cần luyện đọc.

 - HS: SGK

III. Các hoạt động dạy- học :

 

doc30 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1363 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 1 năm 2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g phụ)
 Họ và tên:// Bùi Thanh Hà
 Nam, nữ: // nữ
 Ngày sinh: //23 – 4 - 1996
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn lần 2, kết hợp giải nghĩa từ.
+ Nhận xét.
+ Giải nghĩa từ : quê quán.
- Cho HS đọc đoạn theo nhóm.
- Tuyên dương nhóm đọc tốt
- Cho HS đọc toàn bài.
3.3. HD Tìm hiểu bài:
 + Câu 1(SGK)
Cho HS đọc đoạn bài, trả lời câu hỏi.
 + Câu 2(SGK).
Giảng từ : Tự thuật: kể về mình.
 + Câu 3(SGK): ( Bảng phụ).
 Nêu câu hỏi
 Gọi HS trả lời
 Nhận xét.
+ Câu 4(SGK) Nêu câu hỏi
 Gọi HS trả lời
- Nhận xét, tuyên dương.
3. 4. Luyện đọc lại:
- Đọc mẫu lần 2.
- Cho HS đọc lai toàn bài.
+ Nhận xét, cho điểm.
 4. Củng cố:
- Cho HS nhắc lại ND chính của bài.
- Liên hệ thực tế.
5. Dặn dò:
 - Dặn HS về đọc lại bài , chuẩn bị bài 
“ Ngày hôm qua đâu rồi?”
- Hát
- 2 em đọc( mỗi em đọc 2 đoạn, 1 em nêu ý chính của bài).
- QS, lắng nghe.
- Nghe, theo dõi SGK.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện phát âm.
- QS SGK để đánh dấu đoạn.
- Đọc đoạn: 2 em.
- Nhận xét.
- 1 em đọc, nêu cách ngắt nghỉ .
- 1,2 em đọc lại .
- Đọc đoạn: 2 em.
- Nghe.
- Đọc theo N2
+ Thi đọc giữa các nhóm(2 nhóm)
- 1,2 em đọc
- Lớp đọc thầm, trả lời.
(Biết họ tên, nam hay nữ, ngày sinh, nơi sinh,....) .
- 1 em đọc câu hỏi, lớp đọc thầm, trả lời.
(Nhờ vào bản tự thuật).
- Lắng nghe.
- Theo dõi.
- Học sinh giỏi làm mẫu trước lớp.
- Lắng nghe, nhận xét.
- Một số HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi về bản thân.
-
 Nghe.
- 4, 5 em nêu tên xã, huyện địa phương em ở
- Lắng nghe.
- 4, 5 em đọc lại toàn bài.
- Nghe
- Liên hệ thực tế
- Nghe.
- Nhận nhiệm vụ
THỂ DỤC 
GV bộ môn soạn
===========****===========
TOÁN (Tiết 3) 
SỐ HẠNG – TỔNG
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: - Biết số hạng; tổng.
2. Kĩ năng: - Biết cộng (không nhớ) các số có hai chữ số trong phạm vi 100. Biết giải 
 bài toán có lời văn bằng 1 phép cộng.
3. Thái độ: - Tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy - học:
 - GV : Bảng phụ( BT 1)
 - HS : Bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ôn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số. 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Nêu các số từ 19 đến 25.
- Nêu số bé nhất, số lớn nhất có hai chữ số .
- Nhận xét cho điểm. 
3. Bài mới: 
 3.1. Giới thiệu bài: Dùng lời
 3.2. Phỏt triển bài
a) Giới thiệu số hạng và tổng.
- Viết phép cộng 
 35 + 24 = 59
Tổng
Số hạng
Số hạng
- Chỉ vào từng số trong phép cộng nêu tên, thành phần và kết quả của phép cộng kết hợp ghi lên bảng.
- Viết phép cộng theo cột dọc, tiến hành tương tự
+
35
Số hạng 
24
Số hạng
59
Tổng
- Chỉ vào từng số của phép cộng cho HS nêu tên.
- Giới thiệu cho HS biết 35 + 24 cũng gọi là tổng.
* Lấy ví dụ: 16 + 41 = 57
 25 + 54 = 79
b) Thực hành
Bài 1(5): Viết số thích hợp vào ô trống(theo mẫu): ( Bảng phụ)
YC HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài.
- Chữa bài trên bảng phụ, kiểm tra bài làm của cả lớp.
Bài 2(5): Đăt tính rồi tính tổng( theo mẫu) 
- HD mẫu( ý a) Các số hạng là 42 và 36.
- Cho HS làm bài, chú ý cách đặt tính.
 - KT, NX kết quả.
- Củng cố ND bài tập.
Bài 3(5).
- Cho HS đọc bài toán, nêu bài toán tự tóm tắt rồi làm bài.
- Chấm, chữa bài.
4. Củng cố:
- Hệ thống toàn bài, nhận xét tiết học.
5. Dặn dò : 
- Về ôn lại bài, làm bài tập VBT.
- Lớp trưởng báo cáo.
- 1 em.
- 1 em.
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe.
- 1 em đọc lại .
- Theo dõi, nhắc lại
- Theo dõi.
- Nêu miệng theo YC.
- Theo dõi, ghi nhớ.
- Nêu thành phần tên gọi của phép cộng
- bạn nhận xét
- Nêu YC
+ Tự xây dựng mẫu.
+ 1, 2 em nêu.
+ Làm bài vào SGK, 1 em làm vào bảng phụ.
Số hạng
12
43
 5
65
Số hạng
 5
26
22
 0
Tổng
17
69
27
65
- Nêu YC.
- Nêu mẫu
- Các ý còn lại làm bài vào bảng con. 
 +
42
 +
53
 +
30
 +
 9
36
22
28
20
78
75
58
29
- Đọc thầm, tự tóm tắt rồi làm bài vào vở.
 Tóm tắt :
 Buổi sáng bán  : 12 xe đạp.
 Buổi chiều bán  : 20 xe đạp.
 Cả hai buổi bán : ... xe đạp ? 
 Bài giải :
 Cửa hàng bán được tất cả là :
 12 + 20 = 32( xe đạp)
 Đáp số : 32 xe đạp.
- Lắng nghe.
- Nhận nhiệm vụ.
LUYỆN TOÁN(Tiết 1) LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: - Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.
2. Kĩ năng: - Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số ; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số ; số liền trước, liền sau của một số.
3. Thái độ: - Tích cực học tập
II. Đồ dùng dạy - học:
 -GV : Bảng nhóm.
 - HS : Bảng con, vở BT SEQAP
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ôn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới: 
 3.1. Giới thiệu bài: Dùng lời
 3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1 
- Nêu YC
- Tổ chức cho HS làm bài
- Kiểm tra, NX chốt kết quả đúng.
- Củng cố ND bài tập.
Bài 2 Tính nhẩm
 - HD HS làm bài, 
- Nhận xét chốt lại bài làm đúng
Bài 3 
- HD HS làm bài
- Kiểm tra nhận xét kết quả.
Bài 4
- Cho HS đọc bài 
- HD HS làm bài
- Chấm, chữa bài.
- Nhận xột chốt lại bài làm đúng
4. Củng cố: 
- Hệ thống bài, nhận xét tiết học.
5. Dặn dò :
 - Về ôn lại bài. 
- Lớp trưởng báo cáo.
- Làm bài vào SGK, 1 số em thực hiện trên bảng lớp.
1. a) Viết tiếp số có 1 chữ số vào chỗ trống
0
1
10
b)Viết số lớn nhất có hai chữ số.
Viết số bé nhất có hai chữ số. 
Viết số lớn nhất có hai chữ số.
c) Số liền sau của 49 là…. 
 Số liền trước của 51 là…. . 
 Số liền trước của 100 là…. . 
 Số liền sau của 99 là…. 
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào bảng con, 3 em làm bảng lớp
 2. Viết (theo mẫu)
49= 40+9 45 = ........ 66 = ....... 
74= ......... 62 = ......... 38 = .......
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào bảng con, 3 em làm bảng lớp
3. Điền dấu
 57 .... 75 49 ...51 40 + 7 ...... 47
 63 .... 36 90 ... 91 20 + 5 ..... 26
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở
4. Viết các số : 45 ; 54 ; 36 ; 63 theo thứ tự : 
a) Từ bộ đến lớn : 
b) Từ lớn đến bộ : 
- Lắng nghe.
- Nhận nhiệm vụ.
TẬP VIẾT(Tiết 1)
 VIẾT CHỮ HOA : A 
I. Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Viết đúng chữ hoa A ( 1 dòng cỡ vừa một dòng cỡ nhỏ ) , chữ và 
 câu ứng dụng: Anh (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Anh em một 
 nhà: 3 lần.
 2.Kỹ năng :-Chữ viết rõ ràng tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét 
 giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
 3. Thái độ: - Tỉ mỉ, tích cực rèn chữ viết.
II. Đồ dùng dạy- học:
 - GV : Mẫu chữ hoa A; 
 - HS : Bảng con, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở tập viết
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học
3.2. Hướng dẫn viết chữ hoa 
 * Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ A .
- Gắn chữ mẫu, cho HS quan sát, NX.
- Chỉ vào chữ mẫu miêu tả từng nét.
- Chỉ dẫn cách viết từng nét.
- Viết mẫu chữ A cỡ vừa, kết hợp nhắc lại cách viết: 
 * Hướng dẫn HS viết trên bảng con
- Nhận xét, uốn nắn.
3.3 Hướng dẫn viết câu ứng dụng:
* Giới thiệu câu ứng dụng ( Bảng phụ)
 Anh em thuận hoà
- Giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng
* Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- Độ cao các chữ cái: 
 + Các chữ A, h cao mấy li?
 + Chữ t cao mấy li?
 + Những chữ còn lại cao mấy li? 
 + Cách đặt dấu thanh và khoảng cách giữa các tiếng?
- Viết mẫu chữ Anh lưu ý nét nối của chữ a 
 với n. 
* HD HS viết trên bảng con. 
- Nhận xét, uốn nắn.
3.4. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
- Nêu yêu cầu.
- Cho HS viết bài, theo dõi uốn nắn.
3.5. Chấm chữa bài:
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
4. Củng cố: 
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò: Về hoàn thành bài tập viết.
- Hát 
- Thực hiện theo yêu cầu
- Lắng nghe.
- Quan sát nêu độ cao và các nét.
 ( cao 5li – 6 đường kẻ ngang, 3 nét)
- Quan sát.
- Tập viết trên bảng con 2, 3 lượt
- Chỉnh sửa
- Đọc câu ứng dụng.
- Theo dõi
- Trả lời( 2.5 li, 1.5li, 1li)
- Trả lời( Dấu nặng đặt dưới ă, dấu huyền đặt trên a, khoảng cách bằng viết chữ o).
- Quan sát
- Viết chữ Anh trên bảng con.
- Chỉnh sửa
- Nghe.
- Viết bài vào vở
- Nghe, rút kinh nghiệm
- Nghe
- Nhận nhiệm vụ.
 Soạn : 28/8/2013 
 Giảng: Thứ năm ngày 29 tháng 8 năm 2013.
THỂ DỤC 
GV bộ môn soạn
===========****===========
LUYỆN TỪ VÀ CÂU(Tiết 1)
TỪ VÀ CÂU
I. Mục tiêu :
 1. Kiến thức: - Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các BT 
 thực hành. 
 2. Kĩ năng: - Biết tìm từ liên quan đến hoạt động học tập(BT 1,2). Viết được 1 
 câu nói về nội dung mỗi tranh (BT3.) 
 3. Thái độ: Tự giác, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy- học:
 - GV : Tranh BT 1, bảng nhóm.
 - HS : Vở BT
III.Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
- YC HS nói câu chứa tiếng có vần “oc”
- Nhận xét.
3. Dạy bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. HD làm bài tập:
Bài 1: Chọn tên gọi cho mỗi người, mỗi vật, mỗi việc được vẽ dưới đây:
 - HD HS nắm vững YC bài tập:
+ Cho HS chỉ và đọc các số thứ tự của 8 tranh trong SGK.
+ Cho HS đọc 8 tên gọi được ghi trong SGK.
- Đọc tên gọi của từng người, vật hoặc việc.
- Cho HS làm lại bài tập. 
- Nhận xét.
- Chốt kiến thức về “từ”
Bài 2: Tìm các từ:
 - Chỉ đồ dùng học tập. M: bút
 - Chỉ hoạt động của học sinh. M: đọc
 - Chỉ tính nết của học sinh. M: chăm chỉ
- NX, chốt các từ đúng.
Bài 3: Hãy viết một câu nói về người hoặc cảnh vật trong mỗi tranh SGK: 
- Nhận xét nhanh sau mỗi câu.
* Chốt lại kiến thức về “ câu”
4. Củng cố: 
- Hệ thống bài, nhận xét giờ học.
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: 
- Dặn HS về làm lại bài tập, chuẩn bị bài sau.
- Hát.
- 2, 3 em nói
VD Em đi học.
- Đọc yêu cầu và mẫu: 1em.
- QS tranh, thực hiện theoYC.
- 1, 2 em đọc.
- Nghe, chỉ tay vào tranh vẽ và đọc to số thứ tự tranh ấy lên.
- 3, 4 em làm lại.
(1. trường 2. học sinh 3. chạy
4. cô giáo 5. hoa hồng 6. nhà
7. xe đạp 8. múa)
- Đọc yêu cầu và mẫu: 1em.
 - Thảo luận N2 ghi vào VBT, 2 nhóm làm ra bảng nhóm.
 - 2 nhóm gắn bài lên bảng rồi trình bày, cả lớp NX, bổ sung.
+ bút chì, thước kẻ, phấn, bảng, ...
+ học, viết, chơi, nói, đếm....
+ ngoan, lễ phép, cần cù, thật thà,..
- Đọc yêu cầu và câu mẫu: 1em
- Quan sát tranh, tự tìm câu rồi viết vào VBT.
- Nối tiếp nhau đ

File đính kèm:

  • docTUẦN 1.doc