Giáo án lớp 2 - Tuần 1
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết đọc đúng rõ ràng toàn bài.Hiểu nghĩa các từ ngữ mới và nội dung bài: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn lại mới thành công; trả lời được các câu hỏi SGK.
2. Kĩ năng : HS biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
3. Thái độ: Giáo dục HS làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV:Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK. Bảng phụ viết sẵn câu khó.
HS: SGK, vở ụly.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
dạy học: 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ - Hát 3. Bài mới: 3.1Giới thiệu bài . 3.2 Hướng dẫn làm bài tập. *Bài 1: Viết số thớch hợp vào ụ trống (theo mẫu) - 1HS nêu yêu cầu Viết số thích hợp vào ô trống GV hướng dẫn HS cách làm Số hạng 14 31 44 3 68 Số hạng 2 7 25 52 0 Tổng 16 38 69 55 68 Muốn tìm được tổng ta làm thế nào ? - Ta lấy số hạng cộng với số hạng - 3HS lên bảng - Cả lớp làm bài phiếu. - GV nhận xét chữa bài *Bài 2: ( Bảng con) Viết phộp cộng rồi tớnh tổng ( theo mẫu) biết - 1 HS đọc yêu cầu - Đặt tính rồi tính tổng - Cả lớp làm bảng con - 4HS lên bảng làm a, Cỏc số hạng là 25 và 34 b, Cỏc số hạng là 72 và 11 c, Cỏc số hạng là 40 và 37 d, Cỏc số hạng là 5 và 71 - GV nhận xột ghi điểm. + + + + 25 72 40 5 34 11 37 71 59 83 77 76 * Bài 3: 1 HS đọc đề bài. Cả lớp đọc thầm - Yêu cầu HS tóm tắt bài toán - HS tóm tắt và giải - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? Túm tắt Cú : 20 cõy cam. Cú : 35 cõy quýt. Cú tất cả:….Cõy? Bài giải Trong khu vườn cú tất cả số cõy là: 20 + 35 = 55 ( cõy ) Đỏp số : 55 cõy. - HD làm vào vở. - Thu bài chấm nhận xét. 4. Củng cố: GV củng cố tiết học 5.Dặn dò : Về làm bài trongVBT ====================***===================== Soạn ngày 27 thỏng 8 năm 2013 Giảng thứ năm ngày 29 tháng 8 năm 2013 Tiết 1: Chính tả (nghe viết) Ngày hôm qua đâu rồi ? I. Mục đích, yêu cầu: 1.Kiến thức : Nghe viết một khổ thơ trong bài Ngày hôm qua đâu rồi? Qua bài chính tả hiểu cách trình bày bài thơ 5 chữ, chữ đầu các dòng thơ viết hoa, bắt đầu viết từ ô thứ 3 (tính từ lề).Viết đúng những tiếng có âm vần dễ lẫn: l/n 2.Kĩ năng : Tiếp tục học bảng chữ cái . Điền đúng các chữ cái vào ô trống.Học thuộc lòng tên mười chữ cái tiếp theo. 3. Thỏi độ : HS cú ý thức rốn luyện chữ viết đẹp. II. Đồ dùng dạy học : GV: 2, 3 tờ phiếu khổ to viết sẵn ND các bài 2,3. HS: Vở ụly, bảng con. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết bảng con - Hát - HS viết bảng con Nên kim, nên người, lên núi - Đọc bảng thuộc lòng thứ tự 9 chữ cái đầu - HS đọc 3. Bài mới 3.1 Giới thiệu bài. 3.2 Hướng dẫn HS nghe viết - GV đọc 1 lần khổ thơ - HS nghe - 3, 4 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm. - Khổ thơ là lời của ai nói với ai - Lời của bố nói với con - Bố nới với con điều gì? Con học hành chăm chỉ thì thời gian không mất đi -Khổ thơ có mấy dòng ? - 4 dòng - Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào - Viết hoa Nên viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở? - Khoảng từ ô thứ 3 tính từ lề vở + Tập viết vào bảng con những chữ dễ viết sai. - HS viết bảng con lại, trong… - Muốn viết đẹp các em làm như thế nào Ngồi ngay ngắn đúng tư thế… - Muốn viết đúng các em phải làm gì ? - Chú ý nghe cô đọc 3.3 Đọc cho HS viết: - HS viết bài - Đọc cho HS soát lỗi - HS soát lỗi ghi ra lề vở - HS đổi vở soát lỗi 3.4 Chấm chữa bài - Chấm 5 - 7 bài nhận xét 3.5 Hướng dẫn làm bài tập *Bài 2 a. - GV nêu yêu cầu - HS quan sát - 2HS lên bảng làm - Cả lớp làm vào VBT. - Nhận xét chữa bài - Quyển lịch, chắc nịch, nàng tiên, làng xóm *Bài 3:(Phiếu lớn) - Viết chữ cái còn thiếu trong bảng sau - 1HS đọc yêu cầu - Các em hãy đọc tên các chữ cái ở cột 3 - HS đọc và điền vào chỗ trống ở cột 2 tương ứng - 3 HS làm bài trên phiếu đã viết sẵn Tên 10 chữ cái theo thứ tự G, h, i, k, l, m, n, o, ô, ơ . *Bài 4: Học thuộc lòng chữ cái vừa viết - GV xoá những chữ cái đã viết ở cột 2 - Vài HS nối tiếp nhau viết lại - Thi đọc thuộc lòng 10 tên chữ cái 5. Dặn dũ : Về nhà học thuộc lòng 19 chữ cái đầu Nhận nhiệm vụ và thực hiện Tiết 4: Toán Luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp HS củng cố về: Phép cộng không nhớ tính nhẩm và tính viết (đặt tính rồi tính); tên gọi thành phần kết quả của phép cộng Giải toán có lời văn. 2. Kĩ năng: Làm được thành thạo cỏc bài tõp. 3. Thỏi độ: Giáo dục HS say mê học toán. II. Đồ dùng dạy học: GV: SGK HS :Bảng con, vở. III. Các Hoạt động dạy học : 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ. - Hát - Cả lớp làm bảng con 2 HS lên bảng + + 53 30 - Nhận xét bài làm của HS 22 28 75 58 3. Bài mới. 3.1Giới thiệu bài. 3.2 HD làm bài tập. *Bài 1:( Bảng con) - 1HS nêu yêu cầu của bài - Củng cố cách đặt tính và tính. - Cả lớp làm bảng con - Củng cố về tên gọi thành phần trong phép tính. - 2HS lên bảng làm + + + + 34 53 29 62 42 26 40 5 76 79 69 67 Trong phép cộng 34 gọi là gì ? - 34 là số hạng - 42 gọi là gì ? - 42 là số hạng - 76 gọi là gì ? - 76 là tổng *Bài 2: - Bài yêu cầu gì? - Tính nhẩm - Nêu cách tính nhẩm ? - 5 chục cộng 1 chục bằng 6 chục, 6 chục cộng 2 chục bằng tám chục Vậy 50 +10 + 20 = 80 - Cả lớp tính nhẩm và nêu miệng - GV nhận xét chữa bài 60+ 20 + 10 =90 40 + 10 +10 = 60 60 + 30 = 90 40 + 20 = 60 *Bài 3: ( Bảng con) 1 HS nêu yêu cầu - Đặt tính rồi tính tổng - Cả lớp làm bảng con - 1 HS lên bảng làm + + + 43 20 5 25 68 21 68 88 26 *Bài 4:( Bồi dưỡng HS giỏi) - 1HS đọc đề bài Nêu tóm tắt đề toán Tóm tắt: Bài giải: Trai: 25 HS Số học sinh đang ở thư viện là: Gái: 32 HS 25 + 32 = 57 (học sinh) Tất cả: ….HS? Đáp số: 57 học sinh *Bài 5 Điền chữ số thích hợp vào ô trống - 1HS đọc yêu cầu - Trò chơi: Thi điền nhanh điền đúng + + + + 32 36 58 43 45 21 20 52 - Đại diện 3 em ở 3 tổ lên điền. Tổ nào điền nhanh đúng tổ đó thắng 77 57 78 95 4. Củng cố : Nhận xét tiết học 5. Dặn dò:Về nhà xem lại bài =====================***===================== Tiết 5: Luyện từ và câu Từ và câu I. Mục đích, yêu cầu : 1. Kiến thức: Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập 2.Kĩ năng: Bước đầu biết dùng từ đặt được những câu đơn giản 3. Thỏi độ: HS yờu thớch mụn học II. Đồ dùng dạy học : GV:Tranh minh hoạ các hoạt động trong SGK. Bảng phụ ghi bài tập 2. III. Các hoạt động dạy học : 1. ôn định: 2. KT bài cũ. 3. Bài mới. 3.1.Giới thiệu bài. 3.2 Hướng dẫn làm bài tập *Bài 1: Chon tên gọi cho mỗi người, mỗi vật, mỗi việc được vẽ dưới đây. - Hát - 1HS đọc yêu cầu đọc cả câu mẫu - HS quan sát các tranh trong SGK - Các em quan sát tranh, nêu đọc, các nhân vật, sự vật có trong tranh ? - Nhà, xe đạp, múa, trường, chạy, hoa hồng, cô giáo. - Em cho biết tên gọi nào là người, vật hoặc việc? - Cô đọc tên gọi của từng người vật hoặc việc, các em chỉ tay vào tranh vẽ người vật việc ấy và đọc số thứ tự của tranh 1.trường 2. học sinh 3. chạy 4. cô giáo 5. hoa hồng 6. nhà 7. xe đạp 8. múa *Bài 2: ( Bảng phụ) - 1HS nêu yêu cầu Tìm các từ: Chỉ đồ dùng HT - Tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức - Mẫu: bút, bút chì, bút mực, bút bi, cặp, mực… - Chia bảng 3 cột các tổ cử đại diện nối tiếp nhau lên viết những từ đã tìm được, mỗi em viết 1 từ. Tổ nào tìm được nhiều từ và đúng tổ đó thắng. - Từ chỉ hoạt động của học sinh: Đọc, học, viết, nghe, nói…. - Từ chỉ tính nết HS: Chăm chỉ, cần cù, ngoan ….. *Bài 3: (viết) - 1HS đọc yêu cầu (đọc cả câu mẫu) - Cho HS quan sát kĩ 2 tranh thể hiện nội dung từng tranh. - HS quan sát tranh - HS viết vào vở - Tranh 1 đã có câu mẫu nhưng các em vẫn tự mình đặt câu khác - 2HS lên bảng viết Tranh 1: Huệ cùng các bạn dạo chơi trong công viên Tranh 2: Thấy một khóm hồng rất đẹp Huệ dừng lại ngắm. - Tên các vật việc được gọi như thế nào? - Tên gọi các vật, việc được gọi là 1 từ. - Ta dùng từ đặt thành câu để trình bày 1sự việc. 4.củng cố : Nhận xét tiết học 5. Dặn dò :Về nhà ôn lại bảng chữ cái gồm 9 chữ cái đã học ====================***================= Tiết 6 Luyện đọc Tự thuật I. Mục đích yêu cầu. 1. Kiến thức: Đọc đúng các tiếng từ khó trong bài. Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật 2. Kĩ năng: .HS biết nghỉ hơi đúng sau các dấu phẩy. Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài 3.Thái độ: Yờu thớch mụn học II Đồ dùng dạy học. GV: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học 1.Ôn định tổ chức. 2. KT bài cũ. - Hát 3. Bài mới. 3.1 Giới thiệu bài 3.2 Luyện đọc - GV đọc mẫu - Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp, giải nghĩa từ. a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu - GV uốn nắn tư thế đọc - Đọc đúng các từ khó. - huyện, quận , trường b. Đọc từng đoạn trước lớp - GV treo bảng phụ hướng dẫn cách đọc nghỉ hơi đúng chỗ. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài. - Câu khó: Họ và tên:// Bùi Thanh Hà Nam, nữ:// nữ Ngày sinh:// 23- 4 1996 c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc bài theo nhóm - GV theo dõi hướng dẫn các nhóm đọc đúng. d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc - Cả lớp nhận xét - GV nhận xét đánh giá 3.3Hướng dẫn tìm hiểu bài *Câu 1: - Cả lớp đọc thầm câu 1 - Em biết gì về bạn Thanh Hà ? - 1HS đọc câu 1và trả lời câu hỏi -Bạn Thanh Hà sinh ngày 23 - 4 - 1996. biết nơi sinh, quê quán, nơi ở hiện nay, học sinh lớp, trường. - Cho HS nói lại những điều đã biết về bạn Thanh Hà ? - 3 - 4 HS nói *Câu 2: Nhờ đâu mà bạn biết rõ về bạn Thanh Hà ? - Nhờ bản tự thuật của bạn Thanh Hà *Câu 3: Hãy cho biết họ và tên em ? - 2HS khá giỏi làm mẫu Nhiều HS tiếp nối nhau trả lời các câu hỏi về bản thân *Câu 4: - 1 HS đọc câu hỏi Hãy cho biết tên địa phương em đang ở - Nhiều HS nối tiếp nhau nêu tên địa phương của các em. 3.4 Luyện đọc lại - 1 số HS thi đọc lại toàn bài. 4.Củng cố: Cho HS ghi nhớ nghiệp công ty. 5. Dặn dò: Về nhà viết lại bài cho đẹp hơn ==================***================= Tiết 4: Toán ễN LUYỆN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp HS củng cố về: Phép cộng không nhớ tính nhẩm và tính viết (đặt tính rồi tính); tên gọi thành phần kết quả của phép cộng Giải toán có lời văn. 2. Kĩ năng: Làm được thành thạo cỏc bài tõp. 3. Thỏi độ: Giáo dục HS say mê học toán. II. Đồ dùng dạy học: GV: SGK. HS :Bảng con, vở. III. Các Hoạt động dạy học : 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ. - Hát 3. Bài mới. 3.1Giới thiệu bài. 3.2 HD làm bài tập. *Bài 1: Tớnh ( Bảng con) - 1HS nêu yêu cầu của
File đính kèm:
- PHONG 1.doc