Giáo án lớp 2 - Tuần 1

I.Mục tiêu :

- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.

- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện : Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)

- KNS: Tự nhận thức về bản thân – Lắng nghe tích cực – Kiên định – Đạt mục tiêu

II. Đồ dùng dạy học :

 - Tranh minh họa bài đọc trong SGK.

 - Bảng phụ

III. Các hoạt động dạy học (Tiết 1)

 

doc19 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1208 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iết số, đọc số.
Đọc : 8 chục, 5 đơn vị, viết 85, đọc tám
mươi lăm 
HS nêu cách đọc, viết số.
Nêu yêu cầu bài tập.
57 gồm 5 chục và 7 đơn vị
5 chục = 50
Thành tổng giá trị hàng chục và tổng giá trị hàng đơn vị.
HS nêu yêu cầu bài tập.
Điền dấu bé. Vì 3 = 3 và 4 < 8 nên 
 34 < 38
- Nêu cách so sánh và làm bài vào vở.
Kết quả là:
a) 28 ; 33 ; 45 ; 54
b) 54; 45 ; 33 ; 28
- 2 đội, mỗi đội 5 em- Tiếp sức.
67, 70, 76, 80, 84, 90, 93, 98, 100
Chính tả : CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
I.Mục tiêu
- Chép chính bài chính tả (SGK); trình bày đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi chính tả
- Làm được các bài tập 2,3,4
II.Đồ dùng dạy học
- Chép sẵn đoạn văn cần chép và các bài tập.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B. Bài mới: 
HĐ1. Hướng dẫn tập chép.
1. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn văn cần chép. 
H :+ Đoạn văn chép từ bài tập đọc nào ? 
 + Đoạn chép này là lời của ai nói với ai ?
 + Bà cụ nói gì với cậu bé ?
- Đoạn văn có mấy câu ?
- Cuối mỗi câu có dấu gì ?
- Chữ đầu đoạn đầu câu viết thế nào ?
- Đọc cho HS viết các chữ khó vào bảng con.
2. Cho HS chép bài vào vở.
3. Chấm, chữa bài.
- Thu và chấm một số vở, nhận xét.
HĐ2. Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2: Điền vào chỗ trống c hay k ?
- Yêu cầu HS tự làm bài tập
H: Khi nào viết là k ?
 Khi nào viết là c ?
Bài 3: Điền các chữ cái vào bảng.
-GV hướng dẫn, gọi 1 HS làm mẫu
- Gọi HS đọc, viết lại đúng thứ tự 9 chữ cái
C. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học. Dặn HS đọc bài thơ “Ngày hôm qua đâu rồi”
- 3 HS đọc lại đoạn văn.
- …Có công mài sắt có ngày nên kim.
- Lời bà cụ nói với bé. 
–Bà cụ giảng giải cho cậu bé thấy nhẫn nại, kiên trì thì làm việc gì cũng thành công
...hai câu
..... dấu chấm
... viết hoa chữ cái đầu tiên 
- Viết bảng con : thỏi sắt, thành kim, giống, cháu ...
- HS chép bài vào vở
- Đổi vở, dùng bút chì soát lỗi, ghi tổng số lỗi, chữa lỗi sai ra lề vở.
- Nêu yêu cầu bài tập
- 1HS lên bảng, cả lớp làm bài vào VBT.
-…khi đứng sau nó là e, ê, i
Viết c vào các nguyên âm còn lại
- Đọc á – viết ă
2HS lên bảng, cả lớp làm vào vở VBT.
 Thứ tư ngày 22 tháng 8 năm 2012
Tập đọc: TỰ THUẬT
I. Mục tiêu: 
- Đọc đúng và rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng.
- Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật (lí lịch). (trả lời được các CH trong SGK)
II. Đồ dùng dạy – học:
- Bảng lớp viết sẵn một số nội dung tự thuật (theo câu hỏi 3, 4 SGK).
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra:
- Gọi HS đọc, trả lời câu hỏi 1, 4/4 bài “Có công mài sắt, có ngày nên kim”
B. Bài mới:
.HĐ1: Luyện đọc
1. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa các từ khó.
a/ Đọc từng câu:
- GV hướng dẫn HS đọc từ khó đọc: , huyện Hàn Thuyên, Hoàn Kiếm, …
b/ Đọc từng đoạn:
Hướng dẫn ngắt, nghỉ hơi.
Họ và tên: Bùi Thanh Hà
Nam, nữ: nữ
Ngày sinh: 23-4-1996
Kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ: tự thuật; quê quán.
c/ Đọc từng đoạn trong nhóm.
d/ Thi đọc giữa các nhóm.
HĐ2: Tìm hiểu bài
Câu 1/7
H: Nhờ đâu em biết về bạn Thanh Hà như vậy ?
Câu 3/7
Câu 4/7
HĐ3: Luyện đọc lại
C. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học. Dặn HS tập tự thuật về bản thân.
2HS lần lượt đọc bài, trả lời câu hỏi
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu (dòng) nêu các từ khó đọc. Luyện đọc các từ khó đọc.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn (từ đầu…trước từ “quê quán”; từ “quê quán’’…hết bài.
- Luyện ngắt, nghỉ hơi
- Đọc chú giải, giải nghĩa từ mới
- HS trong nhóm luyện đọc 
- Đại diện các nhóm thi đọc đoạn, bài
- HS đọc đoạn, nối tiếp nhau nói từng chi tiết về bạn Thanh Hà.
- Nhờ bản tự thuật cuả bạn.
- 3HS khá, giỏi làm mẫu trước lớp.
Nhiều HS nói về bản thân
- HS nêu tên xã huyện nơi em ở
- Một số HS thi đọc lại bài.
Toán : SỐ HẠNG – TỔNG
I. Mục tiêu :
 - Biết số hạng ; tổng.
 - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. 
 - Biết giải bài toán có lời văn bằng, một phép cộng.
II. Đồ dùng dạy học : Kẻ, viết sẵn nội dung bài tập 1/5 trên bảng.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt dộng của GV
Hoạt động của hS
A. Kiểm tra : bài 1, 4/ 3 B.
B. Bài mới 
 HĐ1.Giới thiệu số hạng- tổng.
- Viết lên bảng 35 + 24 và yêu cầu HS đọc.
Trong phép cộng trên thì 35 được gọi là số hạng, 24 cũng được gọi là số hạng, còn 59 được gọi là tổng.
- Hướng dẫn viết phép tính theo cột dọc và yêu cầu HS gọi tên, thành phần, kết quả.
- Nói thêm : 35 + 24 cũng gọi là tổng.
HĐ2. Thực hành.
Bài1/ 5 
- Yêu cầu HS quan sát và đọc mẫu.
- Nêu các số hạng của phép cộng :
 12 + 5 = 17. H : Tổng là số nào ? Muốn có tổng phải làm thế nào ? 
Bài 2/ 5
- Yêu cầu HS nhận xét mẫu, nêu cách đặt tính.
- Cho HS làm bài trên bảng con. 1 HS lên bảng.
Bài 3/5
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết cả hai buổi cửa hàng bán bao nhiêu xe đạp phải làm thế nào ?
C. Củng cố, dặn dò 
- Tổ chức cho HS thi tìm nhanh kết quả của phép cộng; gọi tên thành phần, kết quả. 
- Dặn HS làm bài 2/5 vào vở.
2 HS lên bảng làm bài.
- Đọc phép tính.
- Gọi tên các thành phần và kết quả.
- Vài HS khá, giỏi tự nêu tổng, gọi tên.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Đọc 12 cộng 5 bằng 17.
- 12, 5 là số hạng; 17 là tổng; Cộng hai số hạng đã cho để có tổng.
- 3HS lên bảng, lớp làm vào vở. 
- Nêu yêu cầu.
- Nhận xét mẫu, nêu cách thực hiện yêu cầu đặt tính và tính.
- 1 HS lên bảng, lớp b/ con.
- Đọc đề toán. 
- Buổi sáng bán 12 xe đạp, buổi chiều bán 20 xe đạp.
- Hỏi hai buổi bán bao nhiêu xe đạp ?
- Thực hiện phép tính cộng.
Chính tả : NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ?
I.Mục tiêu 
Nghe – viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đau rôi ? ; Trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. Làm đúng BT3, BT4, BT(2) a / b.
 II.Đồ dùng dạy học : Ghi sẵn nội dung các bài tập lên bảng.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra :
- GV đọc các từ : kim khâu, kiên nhẫn, cậu bé, bà cụ, kể chuyện.
B. Bài mới :
HĐ1. Hướng dẫn nghe - viết
- Khổ thơ là lời của ai nói với ai ?
- Bố nói với con điều gì ?
- Khổ thơ có mấy dòng ? Chữ cái đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào ?Viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở ?
- Hướng dẫn HS viết các chữ khó: ngày, vở hồng, chăm chỉ, vẫn còn
- GVđọc bài viết.
- Chấm, chữa bài
HĐ2.Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 / 11
Bài 3 / 11
Bài 4 / 11
GV các chữ, tên chữ cho HS đọc thuộc.
HĐ3. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học. 
- Dặn HS học thuộc lòng bảng chữ cái.
HS viết trên bảng con, 1 HS lên bảng.
- Lời của bố nói với con.
- Con học hành chăm chỉ thì thời gian không mất đi.
- Khổ thơ có 4 dòng. Chữ cái đầu dòng thơ được viết hoa. Viết mỗi dòng thơ từ ô thứ 3 tính từ lề đỏ .
- HS luyện viết chữ khó viết trên bảng con.
- HS viết bài vào vở. 
- HS dùng bút chì chấm chữa bài.
- Nêu yêu cầu bài tập. 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào VBT. 
a/ quyển lịch - chắc nịch 
 nàng tiên - làng xóm.
b/ cây bàng - cái bàn
 hòn than - cái thang
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Đọc : giê, hát, I, ca, e lờ, em mờ, …
- Viết : g, h, i, k, l, m, …
Tập viết : CHỮ HOA A
I.Mục tiêu
Viết đúng chữ hoa A (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Anh (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Anh em thuận hòa (3 lần). Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
II.Đồ dùng dạy học : Mẫu chữ hoa A
III.Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B. Bài mới
HĐ1.Hướng dẫn HS viết chữ hoa A 
a/ Quan sát chữ chữ hoa A.
H : Chữ A cao mấy li gồm mấy đường kẻ ngang ? Được viết mấy nét ?
- Nét 1 : ĐB ở đường kẻ ngang 3 viết nét móc ngược trái từ dưới lên, nghiêng về bên phải và hơi lượn ở phía trên DB ở ĐK6.
- Nét 2 từ điểm DB ở nét 1 viết nét móc phải DB ở ĐK2 
- Nét 3 Lia bút viết nét lượn ngang.
- Hướng dẫn cách viết và viết mẫu.
b/ Hướng HS viết trên bảng con.
HĐ2. Hướng dẫn viết câu ứng dụng
- Anh em thuận hòa có nghĩa là gì ?
- Chữ A (cỡ nhỏ) cao mấy li ? Các chữ h, t cao mấy li ? 
Nêu độ cao các con chữ còn lại.
Khoảng cách giữa các chữ ?
HĐ3.Hướng dẫn HS viết vào VTV
- HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng ở lớp. 
C. Củng cố, dặn dò 
Nhận xét tiết học. Dặn HS tiếp tục thực hiện phần luyện viết ở nhà.
- Quan sát chữ mẫu.
- Chữ cao 5 li, gồm 6 đường kẻ ngang.
- Chữ a gồm 3 nét
- HS quan sát
Luyện viết chữ hoa A trên bảng con.
Anh em trong gia đình phải yêu thương nhường nhịn nhau.
Chữ A : 2,5 li; h : 2,5 li; t : 1,5 li.
Các chữ còn lại cao 1 li.
HS viết vào vở theo hướng dẫn của GV.
 Thứ năm ngày 23 tháng 8 năm 2012
Toán : LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu :
 - Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số. 
 - Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. 
 - Biết thực hiện phép cộng số các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
 - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. 
II. Đồ dùng dạy học : Viết sẵn nội dung bài kiểm tra lên bảng. 
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra : Bài 2,3 /5
B. Bài mới 
HĐ1. Hướng dẫn luyện tập. 
Bài 1/6
- GV lưu ý HS cách đặt tính.
Bài 2/6 (cột 2)
- Yêu cầu HS nêu cách nhẩm : 
50 + 10 + 20
Bài 3 (a, c) / 6 
Muốn tính tổng khi đã biết các số hạng ta làm thế nào ?
 Bài 4 / 6
 - Bài toán cho biết gì ? 
 - Bài toán hỏi gì ? 
 - Phải làm thế nào để tìm số HS có trong thư viện ? 
Bài 5 / 6 ( HS khá giỏi)
C. Củng cố, dặn dò
- HS về nhà làm bài tập 1 đến 5 trang 5
- 2 HS lên bảng làm bài, các HS khác làm bài trên bảng con.
- HS làm cột 2 trên bảng con. Gọi tên các thành phần và kết quả trong phép tính.
 - Các HS khá giỏi làm thêm cột 3.
- Cộng các số hạng lại với nhau
- HS nêu cách đặt tính và cách tính theo cột dọc
- HS khá giỏi có thể làm thêm câu b
Trong thư viện có 25 HS trai và 35 HS gái
Có tất cả bao nhiêu HS 
- HS giải vào vở
+
 32 HS chọn số điền vào ô trốngs
 4
 77
Tập làm văn : TỰ GIỚI THIỆU. CÂU VÀ BÀI 
I.Mục tiêu : 
- Biết nghe v

File đính kèm:

  • docTUẦN 1.doc
Giáo án liên quan