Giáo án lớp 2 môn Toán - Tuần 27 đến tuần 35
I. Mục tiêu.
*Kiến thức: Biết số 1 nhân với số nào cũng bằng chính nó.
* Kĩ năng:Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
*Thái độ: Hs biết nhân và chai với số 1
II. Đồ dùng dạy học.
- GV: bài dạy.
- HS: dụng cụ môn học.
III. Các hoạt động trên lớp.
1. Khởi động : BCSS.
2. KT bài cũ: Gọi 1 vài HS lên KT.
- Vẽ đường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng hàng bằng nhau.
- Tính độ dài đường gấp khúc đó.
Nhận xét cho điểm.
biết có tất cả bao nhiêu hình vuông ta làm thế nào? + Để tìm tất cả có bao nhiêu hình vuông chúng ta gộp 326 hình vuông với 253 hình vuông lại để tìm tổng 326 + 253. b) Tìm kết quả: - Yêu cầu HS quan sát hình biểu diễn phép cộng và hỏi: + Tổng 326 và 253 có tất cả mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? - Gộp 5 trăm, 7 chục, 9 hình vuông lại thì có tất cả bao nhiêu hình vuông? Vậy 326 cộng 253 bằng bao nhiêu? c) đặt t ính và thực hiện tính - Nêu yêu cầu. Dựa vào cách đặt tính cộng các số có 2 chữ số, hãy suy nghĩ và tìm cách đặt tính cộng 326 với 253. - GV cho HS nêu lại cách đặt tính của mình, sau đó cho 1 số em khác nhắc lại. Nếu HS đặt tín chưa đúng * Đặt tính: - Viết số thứ nhất 326, sau đó xuống dòng viết tiếp sốn253 sao cho chữ số hàng trăm thẳng cột với hàng trăm, hàng chục thẳng cột với hàng chục, hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn vị. Viết dấu + giữa 2 số - vẽ dấu gạch ngang dưới hai số ( vừa nêu vừa viết phép tính). - Yêu cầu HS dựa vào cách thực hiện tính cộng với các số có 2 chữ số để tìm cách thực hiện phép tính trên. Nếu HS còn lúng túng GC cho HS nêu lại cách thực hiện tính của mình, sau đó yêu cầu HS cả lớp nhắc lại cách tính và thực hiện tính 326 + 253. - Tổng kết quy tắc thực hiện tính cộng và cho HS học thuộc. + Đặt tính: Viết trăm dưới trăm, chục dưới chục, đơn vị dưới đơn vị. + Tính: Cộng từ phải ang trái, đơn vị cộng đơn vị, chục với chục, trăm với trăm. *Hoạt động 2: Luyện tập Mục tiêu : Hs biết cộng nhanh đúng các cột dọc thao đơn vị + Bài 1: yêu cầu HS tự làm đổi tập chữa lỗi cho nhau. - GV nhận xét. + Bài 2: Bài tập yêu cầu ta làm gì? Yêu cáa HS làm bài. - GV nhận xét cho điểm. + Bài 3: Yêu cầu HS nối tiếp nhau tính nhẩm trước lớp HS chỉ thực hiện 1 con tính - GV nhận xét. - Hát - Theo dõi và tìm hiểu bài toán. - HS phân tích bài toán. - HS thực hiện phép cộng 326 + 253. - Có tất cả 5 trăm, 7 chục và 9 hình vuông. - Có tất cả 579 hình vuông 326 + 253 = 579. - 2 HS lên bảng đặt tính cả lớp làm nháp. - HS cả lớp cùng theo dõi. - 2 em lên bảng. HS cả lớp làm giấy nháp. + Tính từ phải sng trái . Cộng đơn vị với đơn vị 6 cộng 3 bằng 9 viết 9 . Chục với chục: 2 cộng 5 bằng 7, viết 7 . Cộng trăm với trăm: 3 cộng 2 bằng 5 viết 5. - Cả lớp làm bài vài em nối tiếp báo cáo kết quả. - Đặt tính rồi tính. 4 em lên bảng - lớp làm bài tập. - Tính nhẩm sau đó ghi kết quả nhẩm vào vở bài tập. - Là các số tròn trăm. 4. Củng cố: - Gọi HS nêu lại cách đặt tính. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về xem lại bài: - Chuẩn bị bài sau " Luyện tập. Rút kinh nghiệm ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Bài : LUYỆN TẬP Tuần : 31 Tiết : 151 Ngày soạn : Ngày dạy: I. MỤC TIÊU Kiến thức : Giúp HS - Luyện kĩ năng tính cộng các số có 3 chữ số ( không nhớ) - Ôn tập vữ 1/4 - * Kĩ năng:Ôn về chu vi hình tam giác. - Ôn tập về giải bài toán về nhiều hơn. *Thái độ: Học sinh ham thích học các phép tính cộng II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: bài dạy - HS: dụng cụ môn học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Khởi động : 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng kiemẻ tra và sửa bài tập - Đặt tính và tính a) 456 + 123 ; 547 + 311 b) 243 + 644 ; 735 + 142 c) 568 + 421 ; 71 + 118 - Gv nhận xét ghi điểm cho HS. 3. Bài mới: *a) Giới thiệu bài: b) Các hoạt động TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC * Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập Mục tiêu :Biết tính cộng các số có 3 chữ số - Bài 1: Yêu cầu HS tự làm gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập. - Bài 2: Yêu cầu HS đặt phép tính và thực hiện phép tính. - Chấm và nhận xét cho điểm từng em. - Bài 3: yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK và trả lời câu hỏi + Hình nào được khoanh vào một phần tư con vật? Vì so? + Hình b khoanh vào một phần mấy số con vật? Vì sao em biết điều đó? - Gv nhận xét ghi điểm. - Bài 4: Gọi 1 em đọc đề bài - giúp HS phân tích đề toán và tóm tắt. - GV chữa bài và cho điểm HS. - Bài 5: Gọi 1 em đọc bài toán + Hãy nêu cách tính chu vi hình tam giác? - GV nhận xét ghi điểm. - 3 em lên bảng - HS làm vào nháp. - 2 em nêu lại cách đặt tính. - Làm bài sau đó theo dõi bài toán của bạn để nhận xét. - 3 em lên bảng làm bài cả lớp làm vào vở a) b) - Hình a khoanh tròn 1/4 số con vật , vì hình a có 8 con đã khoanh vào 2 con. - Hình b khoanh vào 1/3 số con vật vì hình b có 12 con thỏ đã khoanh tròn 4 con. 1 em đọc đề - tóm tắt 1 em lên bảng giải - cả lớp làm vào vở. Giải Sư tử nặng là: 210 + 18 = 228 (kg) ĐS: 228 kg. - Bài 5: Tính chu vi của hình tam giác banừg tổng độï dài các cạnh của hình tam giác đó. Giải Chu vi hình tam giác là: 300 + 400 + 200 = 900 cm. ĐS: 900cm. 4. Củng cố: - GV chốt lại kiến thức đã học. - Nhận xét. 5. Dặn dò:Về xem lại bài Chuẩn bị bài sau Rút kinh nghiệm ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Bài : TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 Tuần : 31 Tiết : 152 Ngày soạn : Ngày dạy: I. MỤC TIÊU: Kiến thức : Giúp HS - Biết cách đặt t ính và thực hiện tính trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ) theo cột dọc. - * Kĩ năng:Ôn về giải toán ít hơn. *Thái độ: Học sinh ham thích học các phép tính trừ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các hình biểu diễn trăm, chục, đơn vị như tiết 137 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: .1. Khởi động : 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: * a) Giới thiệu bài: b) Các hoạt động TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC *Hoạt động 1: Hướng dẫn trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ) Mục tiêu : Ôn về giải toán ít hơn. a) Giới thiệu phép trừ. - GV nêu bài toán, vừa gắn hình biểu diễn số như phần bài học trong SGK. - Có 635 hình vuông, bớt đi 214 hình. Hỏi còn lại bao nhiêu hình vuông? + Muốn biết còn lại ao nhiêu hình vuông ta làm thế nào? - Nhắc lại bài toán và đánh dấu gạch 214 hình vuông như phần bài học. b) Đi tìm kết quả - Yêu cầu HS quan sát hình biểu diễn phép trừ và hỏi. + Phần còn lại có tất cả mấy trăm, mấy chục, mấy hình vuông? + 4 trăm, 2 chục, 1 hình vuông là bao nhiêu hình vuông? - Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu? c) Đặt tính và thực hiện phép tính - Nêu yêu cầu: Dựa vào cách đặt tính cộng các số có 3 chữ số hãy suy nghĩ và tìm cách đặt tính trừ 635 - 214 * Đặt tính: Viết số thứ nhất (635) ở trên sau đó viết số (214) ở dưới sao cho chữ số hàng trăm thẳng cột hàng trăm, chữ số hàng chục thẳng cột hàng chục, hàng đơn vị thẳng cột hàng đơn vị. Viết dấu trừ vào giữa 2 dòng kẻ, kẻ dấu gạch ngang dưới hai số. (GV vừa nêu vừa viết phép tính) - Yêu cầu HS dựa vào cách thực hiện phép tính trừ với các số có 2 chữ số để thực hiện tính trên. Nếu HS tính đúng, GV cho HS nêu cách thực hiện tính của mình, sau đó yêu cầu HS cả lớp nhắc lại cách tính và thực hiện tính 635 - 214 - Tổng kết thành quy tắc thực hiện tính trừ cho HS học thuộc. * Đặt tính: Viết trăm dưới trăm, chục dưới chục, đơn vị dưới đơn vị + Tính: trừ từ phải sang trái, đơn vị trừ đơn vị, chục trừ chục, trăm trừ trăm. Hoạt động 2 : Luyện tập: Mục tiêu : Biết cách đặt t ính và thực hiện tính trừ các số có 3 chữ số + Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài GV nhận xét chữa bài. + Bài 2: Yêu cầu bài tập làm gì? - Yêu cầu HS làm bài. - GV nhận xét và cho điểm. + Bài 3: Yêu cầu HS nối tiếp nhau tính nhẩm trước lớp, mỗi HS chỉ thực hiện một con tính. - Nhận xét và hỏi: các số trong bài tập là các số như thế nào? + Bài 4: - Gọi 1 em đọc đề bài tóm tắt nêu cách giải - Theo dõi và tìm hiểu bài toán - HS phana tích bài toán Ta thực hiện phép trừ 635 - 214 - Còn 4 trăm, 2 chục, 1 hình vuông - là 421 hình vuông - 635 - 214 = 421 - 2 em lên bảng đặt tính - cả lớp làm nháp. - 2 em lên bảng làm - lớp làm nháp. . Tính từ phải sang trái +T rừ đ[n vị cho đơn vị 5 trừ 4 bằng 1, viết 1 +Trừ chục cho chục: 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. + Trừ trăm cho trăm: 6 trừ 2 bằng 4, viết4. - Cả lớp làm bài, sau đó gọi HS đọc nối tiếp kết quả - Đặt tính rồi tính 4 em lên bảng làm - lớp làm vào vở. - Tính nhẩm, sau đó ghi kết quả nhẩm vào vở bài tập. - Các số tròn trăm. - 1 em đọc đề tóm tắt Giải Số gà cần tìm là 183 - 121 = 62 (con) ĐS: 62 con. 4. Củng cố: - Hôm nay toán các em học bài gì? - Gọi HS nêu lại cách đặt tính và tính. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò:- Về xem lại bài - Chuẩn bị bài sau " luyện tập". Bài : LUYỆN TẬP Tuần : 31 Tiết : 153 Ngày soạn : Ngày dạy: I. MỤC TIÊU Kiến thức : Giúp HS - Luyện kĩ năng thực hiện tính trừ các số có 3 chữ số theo cột dọc. - Ôn luyện cách tìm số bị trừ, số trừ, hiệu. - * Kĩ năng:Ôn lu
File đính kèm:
- GA TOAN L 2 T28 35.doc