Giáo án lớp 2 môn Toán - Tuần 2

A. Mục tiêu:

- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.

- Nhận biết độ dài dm trên thước thẳng.

- Biết ước lượng dộ dài trong trường hợp đơn giản.

- Vẽ được đoạn thẳng có dộ dài 1dm. ( BT 1,2,3(cột 1,2) BT4)

b. Đồ dùng dạy học.

 - Mỗi HS có thước thẳng chia xăng-timét.

c. Các hoạt động dạy học.

 

doc32 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1393 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 môn Toán - Tuần 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ác số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính trừ( BT 1 ( viết 3 số đầu) BT2, BT3 ( làm 3 phép tính đầu) BT4).
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng phụ cho bài tập 2
II. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
 Tính:
- HS làm bảng con.
32 + 43 = 75 21 + 57 = 78
96 - 42 = 54 53 - 10 = 43
- GV nhận xét chữa bài.
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài:
 b. Nội dung bài:
Bài 1: Miệng
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS nêu cách làm theo mẫu.
- Mẫu: 25 = 20 + 5
- 20 còn gọi là mấy chục ?
- 20 còn gọi là 2 chục.
- 25 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- 25 gồm 2 chục và 5 đơn vị.
- Hãy viết các số trong bài thành tổng.
- HS làm bài trên bảng con.
62 = 60 + 2 99 = 90 + 9 87 = 80 + 7
Bài 2: Nháp
Viết số thích hợp vào ô trống:
Yêu cầu HS đọc chữ ghi trong cột đầu cột đầu tiên bảng a,b 
- Số cần điền vào các ô trống là số như thế nào ?
- 1 HS nêu yêu cầu
a)
số hạng
 30
 52
 9
 7
số hạng
 60
 14
 10
 2
Tổng
 90
 66
 19
 9
b)
Số bị trừ
 90
 66
 19
 25
Số trừ
 60
 52
 19
 15
Hiệu
 30
 14
 0
 10
- HS trả lời
- Muốn tính tổng ta làm thế nào ?
- HS trả lời
- HS làm bài
- 2 HS lên bảng.
Bài 3: Bảng
Tính:
- Yêu cầu HS đọc y/c của bài
- 1HS đọc
- Cho HS làm vào bảng
48	 65	 94	 
 + 30	 11	 42	 
 78 54 52 
Bài 4: Vở
- Gọi HS đọc đề bài.
- 1 HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì ?
- Cho biết chị và mẹ hái được 85 quả cam, mẹ hái 44 quả.
- Bài toán yêu cầu gì ?
- Tìm số cam chị hái.
- Muốn biết chị hái bao nhiêu quả cam ta phải làm gì ? Tại sao ?
- Cho HS làm bài vào vở
- GV nhận xét chữa bài
- Phép tính trừ, vì tổng số cam của mẹ và chị là 85 trong đó mẹ hái 44 quả.
Tóm tắt:
Bài giải:
 Chị và mẹ hái : 85 quả
 Mẹ hái : 44 quả
 Chị hái : … quả cam?
Số cam chị hái được là:
85 - 44 = 41 (quả cam)
ĐS: 41 quả cam
- Nhận xét tiết học.
3. Củng cố - dặn dò:
 Chính tả(nghe - viết)
Tiết 4: Làm việc thật là vui
I. Mục đích yêu cầu:
 - Nghe viết đúng đoạn cuối trong bài Làm việc thật là vui. trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
 - Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT 2; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái( BT3).
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ viết sẵn quy tắc chính tả g/gh.
 - Bảng quay viết nội dung viết bài tập 2, 3.
III. các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc và viết tên 10 chữ cái.
- GV nhận xét cho điểm.
- 2 em lên bảng viết.
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài:
 b. Hướng dẫn nghe - viết.
* Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc bài 1 lần lượt.
- HS nghe
- 2 HS đọc lại bài.
- Bài chính tả này trích từ bài tập đọc nào ?
- Làm việc thật là vui.
- Bài chính tả cho biết bé làm những việc gì ?
- Bé làm bài, bé đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em.
- Bài chính tả có mấy câu.
- 3 câu.
- Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất ?
- Câu thứ 2.
- Cho HS viết bảng con.
- HS viết: Quét nhà, bận rộn.
- Muốn viết đúng các em phải làm gì ? 
- Muốn viết đẹp các em phải làm gì?
- Ngồi đúng tư thế.
* HS viết bài vào vở 
- HS viết bài.
GV đọc mỗi câu hoặc cụm từ 3 lần.
* Chấm, chữa bài.
- GV đọc cho học sinh soát lỗi.
- HS soát ghi ra lề vở.
c. Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài 2:
- Thi tìm các chữ bắt đầu bằng g hay gh.
- Chia lớp thành 3 đội.
- 3 đội thực hiện chơi.
Trong 5 phút các đội phải tìm được chữ bắt đầu g/gh. Đội nào tìm được nhiều chữ là đội thắng cuộc.
- Viết gh đi với âm e, ê, i.
- g đi với âm: a, ă, â, o, ô, ơ, u, ư
Bài 3:
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Xếp tên 5 học sinh theo thứ tự bảng chữ cái.
- Cả lớp làm vào vở.
- 3 HS lên bảng.
(An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan)
GV nhận xét, chữa bài
4. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- HS ghi nhớ qui tắc chính tả g/gh.
Tập làm văn
 Tiết 2: Chào hỏi. Tự giới thiệu
I. Mục đích yêu cầu:
 - Dựa và gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bải thân (BT1,BT2) 
 - Viết được một bản tự thuật ngắn (BT3).
* Các kĩ năng cơ bản được giáo dục trong bài:
- Tự nhận thức về bản thân.
- Giao tiếp: cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến người khác.
- Tìm kiếm và sử lí tông tin. 
II. Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ BT2.
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 HS lên bảng.
- Yêu cầu HS trả lời: Tên em là gì ? Quê em ở đâu ? Em học trường nào ? Lớp nào ? Em thích môn học gì nhất ? Em thích làm việc gì nhất ?
- 2 HS lần lượt trả lời.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
*Bài 1: Miệng
- Đọc yêu cầu của bài.
- 1 HS đọc.
- Gọi HS lần lượt thực hiện từng yêu cầu.
- HS nối tiếp nhau nói lời chào.
- Con chào mẹ, con đi học ạ ! Mẹ ơi con đi học đây ạ ! Thưa bố con đi học ạ !
- Chào thầy, cô khi đến trường.
- Chào bạn khi gặp nhau ở trường.
- Em chào thầy (cô) ạ !
- Chào cậu ! Chào bạn !
+ Khi chào người lớn tuổi em chú ý chào cho lễ phép, lịch sự, chào bạn thân cởi mở.
 *Bài 2: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS quan sát tranh trả lời các câu hỏi.
- Tranh vẽ gì ?
- Bóng nhựa, Bút thép và Mít.
- Mít đã chào và tự giới thiệu về mình như thế nào ?
- Chào hai cậu tớ là Mít tớ ở thành phố Tí Hon.
- Bóng nhựa và bút thép chào Mít và tự giải thích như thế nào ?
- Chào cậu: Chúng tớ là Bóng nhựa và Bút thép chúng tớ là HS lớp 2.
- Ba bạn chào nhau tự giới thiệu với nhau như thế nào ?
- Ba bạn chào hỏi nhau rất thân.
- Ngoài lời chào hỏi và tự giới thiệu, ba bạn còn làm gì ?
- Bắt tay nhau rất thân.
- Yêu cầu HS tạo thành 1 nhóm đóng lại lời chào và giới thiệu của 3 bạn.
- HS thực hành.
Bài 3:
- HS đọc yêu cầu.
- Viết bản tự thuật theo mẫu.
- HS tự viết vào vở.
- GV theo dõi uốn nắn
- Nhiều HS đọc bài tự thuật.
- GV nhận xét - đánh giá.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét, tiết học.
- Thực hành những điều đã học.
RÈN TẬP ĐỌC
PHẦN THƯỞNG
I. MỤC TIÊU:
- HS TB đọc đúng , to , rõ ràng , ngắt nghỉ đúng hơi .
-HS khá , giỏi đọc tốt cả bài 
-Hiểu từ ngữ , hiểu thêm nội dung bài , biết vận dụng bài học vào thực tế. 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
3 ‘
1 ‘
10 
10 ‘
4 ‘
5 ‘
2’
A. On định 
B. Bài BDPĐ :
1 . Giới thiệu bài 
2 . Phụ đạo HS yếu đọc :
* Đọc đoạn 
 Sửa sai cho HS
Nhận xét
3. Bồi dưỡng HS khá , giỏi:
4. Tìm hiểu ND : Hỏi các câu hỏi SGK 
5. Tổ chức thi đọc:
Nhận xét , tuyên dương 
C. Củng cố – Dặn dò :
- Câu chuyện này nói lên điều gì?
Hát
1 HS khá , giỏi đọc cả bài 
Đọc trong nhóm 
Lần lượt đọc đoạn trước lớp 
5 em đọc cả bài 
Nhận xét 
Lần lượt trả lời 
Đại diện 2 dãy , mỗi dãy 2 em thi đọc nối tiếp cả bài 
1 học sinh trả lời
- Nhận xét tiết học
 RÈN TẬP ĐỌC
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I. MỤC TIÊU:
- HS TB đọc đúng , to , rõ ràng , ngắt nghỉ đúng hơi .
-HS khá , giỏi đọc tốt cả bài 
-Hiểu từ ngữ , hiểu thêm nội dung bài , biết vận dụng bài học vào thực tế. 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
3 ‘
1 ‘
10 
10 ‘
4 ‘
5 ‘
2’
A. On định 
B. Bài BDPĐ :
1 . Giới thiệu bài 
2 . Phụ đạo HS yếu đọc :
* Đọc đoạn 
 Sửa sai cho HS
Nhận xét
3. Bồi dưỡng HS khá , giỏi:
4. Tìm hiểu ND : Hỏi các câu hỏi SGK 
5. Tổ chức thi đọc:
Nhận xét , tuyên dương 
C. Củng cố – Dặn dò :
- Câu chuyện này nói lên điều gì?
Hát
1 HS khá , giỏi đọc cả bài 
Đọc trong nhóm 
Lần lượt đọc đoạn trước lớp 
5 em đọc cả bài 
Nhận xét 
Lần lượt trả lời 
Đại diện 2 dãy , mỗi dãy 2 em thi đọc nối tiếp cả bài 
1 học sinh trả lời
- Nhận xét tiết học
RÈN CHÍNH TẢ
 PHẦN THƯỞNG
I. MỤC TIÊU:
-Chép đúng , đẹp đoạn “ Phần thưởng”
-Viết đúng các từ có âm , vần khó 
-Rèn tư thế ngồi ,cách cầm bút , để vở. 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2’ 
1 ‘
23’ 
3’ 
4’ 
2’
A. On định 
B. Bài BDPĐ
1. Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn tập chép 
a. Chuẩn bị :
- Đoạn chép có mấy câu?
- Cuối câu có dấu gì ? 
- Những chữ nào được viết hoa?
H dẫn HS viết bảng con : 
b. Hướng dẫn HS chép bài vào vở 
Theo dõi , uốn nắn 
3. Chấm bài +chữa bài:
Chấm 5 – 7 bài, nhận xét
4. Bài tập :
-Thi tìm chữ có vần “ang” 
-Nhận xét , khen đội nào tìm được nhiều chữ .
C. Củng cố –dặn dò :
-Tuyên dương những em viết đúng, viết đẹp. 
Chuẩn bị bài sau
Hát 
1 số HSTL
3 HSTB đọc bài chép 
Lớp bảng con
3 em HS yếu viết lên bảng lớp 
Nhìn bảng chép vở.
Thảo luận nhóm đôi.
2 đội, mỗi đội 5 em thi viết .
-Nhận xét tiết học
RÈN CHÍNH TẢ
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I. MỤC TIÊU:
-Chép đúng , đẹp đoạn “ Quanh ta … thức dậy”
-Viết đúng các từ có âm , vần khó : Tích tắc , vang , sắp sáng .
-Rèn tư thế ngồi ,cách cầm bút , để vở. 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2’ 
1 ‘
23’ 
3’ 
4’ 
2’
A. On định 
B. Bài BDPĐ
1. Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn tập chép 
a. Chuẩn bị :
- Đoạn chép có mấy câu?
- Cuối câu có dấu gì ? 
- Những chữ nào được viết hoa?
H dẫn HS viết bảng con : tích tắc , vang , sắp sáng. 
b. Hướng dẫn HS chép bài vào vở 
 Theo dõi , uốn nắn 
3. Chấm bài +chữa bài:
Chấm 5 – 7 bài, nhận xét
4. Bài tập :
-Thi tìm chữ có vần “ang” 
-Nhận xét , khen đội nào tìm được nhiều chữ .
C. Củng cố –dặn dò :
-Tuyên dương những em viết đúng, viết đẹp. 
Chuẩn bị bài sau
Hát 
1 số HSTL
3 HSTB đọc bài chép 
Lớp bảng con
3 em HS yếu viết lên bảng lớp 
Nhìn bảng chép vở.
Thảo luận nhóm đôi.
2 đội, mỗi đội 5 em thi viết .
-Nhận xét tiết học
 RÈN TẬP VIẾT
CHỮ HOA: Ă, Â
I.MỤC TIÊU:
HS viết đep, đúng chữ hoa Ă, Â và cụm từ ứng dụng chữ nhỏ, mẫu chữ thẳng và nghiêng 
Rèn tư thế ngồi, cầm bút, để vở.
II. ĐDDH:
 GV: Mẫu chữ hoa và cụm từ ứng dụng ( nét nghiêng )
 HS: Vở Tập viết, bảng con.
 III.CÁC HOẠT DẠY-HOC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2’ 
1’ 
7’ 
7 ‘
15’
2’
A. On định 
B. Bài mới 
1 . Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn cách viết chữ Ă, Â (nghiêng)
- Hướng dẫn cách viết , viết ,mẫu :
Ă, Â
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng 
Cho HS nhận xét về cách viết liền nét , khoảng cách giữa các chữ . 
- Viết mẫu :
“Ăn chậm nhai kĩ”
4. Hướng dẫn HS viết vở 
Theo dõi, hưỡng dẫn thêm 
Chấm 1 số bài + nhận xét 
C. Dặn dò :
- Chuẩn bị bài sau :
Hát 
Nhận xét về cấu tạo

File đính kèm:

  • doctuan2 lop 2 du mon chuan.doc