Giáo án lớp 2 môn Toán

I. Mục tiêu

1Kiến thức: Củng cố về

- Viết các số từ 0 đến 100, thứ tự của các số.

- Củng cố cách đặt tính, tính nhẩm.

2Kỹ năng: Rèn viết các số đúng thứ tự , đặt tính và tính nhẩm.

3Thái độ: Tính cẩn thận.

II. Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

 

doc34 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1337 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 môn Toán, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HS lắng nghe
Ghi nhớ.
thø ngµy th¸ng n¨m 2011
Toán
ĐẶT TÍNH, PHÉP TRỪ CÓ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
I. Mục tiêu
1Kiến thức: 
Cũng cố về:
Phép trừ có đơn vị đo độ dài.Cách đặt tính.
2Kỹ năng: 
Rèn làm tính nhanh, chính xác
3Thái độ: 
Giáo dục tính cẩn thận
II. Chuẩn bị
GV: SGK , thẻ cài
HS: SGK , bảng 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) 
2 HS nêu tên các thành phần trong phép trừ
72 – 41 = 31	 96 – 55 = 41
GV nhận xét
3. Bài mới 
Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’)
Hôm nay chúng ta làm luyện tập
v Hoạt động 1: Thực hành ( 28’)
Biết Phép trừ có đơn vị đo độ dài.Cách đặt tính
Cá nhân
 Bài 1: Tính (ĐDDH: ( Bảng û cài ) 
 - GV cho HS nêu cách đặt tính.	 88 	 49	 64	 57
	36 	 15	 44	 53
 52 	 34	 20	 4
- GV nhận xét
Bài 2:Vở ô li
 Tính 
 3 dm + 4 dm = 
 10 dm + 8 dm =
 8 dm + 7 dm = 
 9 dm + 5 dm=
 16 dm – 2 dm = 
 35 dm – 3 dm =
GV nhận xét 
4Củng cố – Dặn dò (2’)
GV nhận xét
Chuẩn bị: Luyện tập 
- Hát
- HS nêu
- HS lắng nghe
- Lắng nghe
- HS nêu
- HS làm bảng cài
-
-
-
-
-
- Lắng nghe
 - HS làm bài , sửa
 - Lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS ghi nhớ
thø ngµy th¸ng n¨m 2011
Toán
ĐẶT TÍNH DẠNG 29 +5 ; 49 + 25
I. Mục tiêu
1Kiến thức: 
Giúp HS về:
Phép cộng dạng 29 + 5; 49 + 25.
Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính cộng
2Kỹ năng: 
Rèn cách đặt tính 29 + 5; 49 + 25. Giải toán có lời văn.
 3Thái độ: 
Vui thích môn học.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) 
Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau:
Tìm tổng biết các số hạng của phép cộng lần lượt là:
a.29 và 7 	 b. 39 và 25	c. 29 và 45
- Nhận xét.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Hôm nay chúng ta luyện tập về phép cộng dạng 29+5, 49+25
v Hoạt động 1: Luyện tập (28’)
Biết thực hiện Phép cộng dạng 29 + 5; 49 + 25.Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính cộng 
Cá nhân, lớp 
Bài 1:Bảng cài
Đặt tính rồi tính tổng :
19 +ø 5 29 + 6 49 + 8 69 + 5
49 + 25 49 + 35 29 + 15 19 + 55
 - Nhận xét 
Bài 2:Vở
 Một đội trồng rừng có 19 nữ và 25 nam.Hỏi đội đó có bao nhiêu người?
Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
Gọi 2 HS lên bảng tóm tắt.
Nữ :19 người.
Nam:25 người.
Đội đó có: ? người.
Yêu cầu HS làm vào vở.
Nhận xét
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
 Đặt tính và thực hiện phép tính 39 + 15.
 19 + 25 và 18 + 25.
 - GV nhận xét, tuyên dương .
- Chuẩn bị: 8 cộng với một số : 8 + 5
- Hát
- HS làm bài.
-HS lắng nghe
- Lắng nghe
- HS làm bài.
- Lắng nghe
HS đọc
HS tóm tắt
- Làm bài tập vào Vở 
- Sửa bài
- Lắng nghe
- - HS thực hiện.
- Lắng nghe.
 - Ghi nhớ.
thø ngµy th¸ng n¨m 2011
Toán
10 cộng với 1 số:10 +5 ;10 + 4
I. Mục tiêu
1Kiến thức: 
Giúp HS củng cố cách thực hiện phép cộng dạng 10 +5 thuộc các công thức 10 cộng với 1 số 
Củng cố ý nghĩa phép cộng qua 10
2Kỹ năng: 
Rèn tính chính xác, đặt tính đúng.
3Thái độ: 
Yêu thích môn học
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) 
HS thực hiện phép tính :
 65	 29	 19	 39	 9	 2
 9	 5	 9	 6	 7	 9
 74	 34	 28	 45	 16	 11
- GV nhận xét
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Hôm nay chúng ta học toán 10 cộng với 1 số.
v Hoạt động 1:Luyện tập 
HS củng cố cách thực hiện phép cộng dạng 10 +5 thuộc các công thức 10 cộng với 1 số , ý nghĩa phép cộng qua 10
Cánhân, lớp 
Bài 1: Tính : - GV cho HS làm bảng cài
 10	 10	 10	 10 9 7
 5 6 8 9 20 20
 15 16 18 19 29 27
GV nhận xét .
Bài 2:
Nêu yêu cầu bài?
7 + 3 + 2 = 8 + 2 +3 =
4 + 6 + 8 = 6 + 4 + 7 =
 - GV ghi điểm, nhận xét 
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
- GV cho HS thi đua điền số vào ô trống.
+ 6 = 14	9 + 7 = 16
- Hát
- HS làm bài
- HS lắng nghe
-HS làm bảng cài
- HS đọc
 - HSlàm miệng
 - HS lắng nghe
 - HS thực hiện
thø ngµy th¸ng n¨m 2011
Toán
LUYỆN TẬP ĐẶT TÍNH DẠNG 38 +25
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Giúp HS
Biết cách đặt tính phép cộng 38 + 25 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết)
Củng cố cách so sánh hai số.
 2Kỹ năng: 
Rèn kĩ năng đặt tính dưới dạng 38 + 25.
3Thái độ: 
Tính cẩn thận.II. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) 28 + 5
HS đọc bảng cộng 8.
GV nhận xét.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Học luyện tập dạng toán 38 + 25
v Hoạt động 1: Luyện tập ( 28’)Bảng cài)
Biết cách đặt tính phép cộng 38 + 25 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết),cách so sánh hai số.
Lớp, cá nhân 
Bài 1:
Nêu yêu cầu đề bài?
GV đọc cho HS tính dọc. - Tính
 38	 58	 78	 68
 45	 36	 15	 11
 83	 94	 92	 79
GV hướng dẫn uốn nắn sửa chữa. Phân biệt phép cộng có nhớ và không nhớ.
GV nhận xét
* Biết cách đặt tính phép cộng 38 + 25 
Bài 2:Vở 
GV cho HS điền dấu >, <, =
8 + 4 …. 8 + 5	18 + 8 …. 19 + 9
9 + 8…. 8 + 9	19 + 9 …. 19 + 8
9 + 7 …. 9 + 6	19 + 10 … 10 + 18
- GV nhận xét.
* Củng cố cách so sánh hai số.
Hoạt động 2: Củng cố – Dặn dò (3’)
GV nhận xét, tuyên dương.
Chuẩn bị: Luyện tập.
- Hát
- HS đọc
-HS lắng nghe
- HS làm bảng cài
- HS làm
- HS làm vào vở
- Lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS ghi nhớ
thø ngµy th¸ng n¨m 2011
Toán
NHẬN BIẾT HÌNH TỨ GIÁC – HÌNH CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Giúp HS.
Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật 
Biết nối các điểm hình tứ giác, hình chữ nhật 
 2Kỹ năng: Rèn cách nhận dạng và vẽ đúng các hình.
3Thái độ: Tính cẩn thận, thẩm mĩ
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Luyện tập
GV cho HS làm trên bảng con và bảng lớp.
Đặt tính rồi tính.
47 + 32	48 + 33
68 + 11	28 + 7
Đọc bảng 8 cộng với 1 số.
- GV nhận xét 
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Giới thiệu bài luyện tập.
v Hoạt động 1 : luyện tập.( 26’)
Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật .Biết nối các điểm hình tứ giác, hình chữ nhật 
Lớp, cá nhân
Bài 1:
Nêu đề bài? (- Nối các điểm để được hình tứ giác, hình chữ nhật.)
GV quan sát giúp đỡ.
* Biết nối các điểm hình tứ giác, hình chữ nhật
Bài 3:
M
A
B
A
Nêu yêu cầu đề bài.
B
C
D
E
D
N
C
 a) Kẻ thêm 1 đoạn thẳng trong hình để được 1 hình chữ nhật và 1 hình tam giác.
 b) 3 hình tứ giác
 * Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật 
Hoạt động 2: Củng cố – Dặn dò (4’)
 - Hình chữ nhật có mấy cạnh? Có mấy đỉnh? ( 4 cạnh, 4 đỉnh )
Hình tứ giác có mấy cạnh? Có mấy đỉnh?( 4 cạnh, 4 đỉnh )
- GV cho HS thi vẽ và ghi tên hình.
D
K
N
M
E
Q
H
G
Xem lại bài
Chuẩn bị: Bài toán về nhiều hơn.
- Hát
- HS thực hiện 
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
-HS quan sát
- HS thực hiện
 HS nêu
- HS quan sát.
- HS tìm
- HS kẻ.
HS trả lời
HS thực hiện 
- Ghi nhớ.
thø ngµy th¸ng n¨m 2011
Toán
LUYỆN 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ
I. Mục tiêu
1Kiến thức:Biết thực hiện phép cộng dạng 7 + 5 
Củng cố giải toán về nhiều hơn.
2Kỹ năng: Rèn tính chính xác, nhanh.
3Thái độ: Tính cẩn thận, khoa hoc
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
1. Khởi động 
2. Bài cũ (3’) Luyện tập
GV cho HS đọc lai bảng cộng 7
GV nhận xét
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Hôm nay ta luyện tập dạng toán 7 cộng với 1 số.
v Hoạt động 1: ( 28’)
 Bài 1: SGK 
GV cho HS tính nhẩm bài:
7 + 5 = 7 + 6 =
7 + 3 + 2 = 7 + 3 + 3 =
7 + 8 = 7 + 9 = 
7 + 3 +5 = 7 + 3 + 6 =
GV nhận xét
* Biết thực hiện phép cộng dạng 7 + 5 
Bài 2: Vở
- GV cho HS điền dấu cộng hoặc dấu trừ vào chỗ chấm để được kết quả đúng
 a/ 7 …. 6 = 13 7 … 4 = 11
 b / 7 …3 ….7 = 11 7 ….8 ….3 = 12
- GV nhận xét
 * Củng cố điền vào chỗ chấm.
Bài 4:Vở ô li
 Em 7 tuổi , anh hơn em 6 tuổi. Hỏi anh bao nhiêu tuổi?
	 - GV cho HS tóm tắt rồi giải
 - GV chấm bài,nhận xét 
* Củng cố giải toán về nhiều hơn.
4. Củng cố – Dặn dò
GV nhận xét 
Chuẩn bị: 47 + 5, 47 + 25.
- Hát
- HS đọc
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe 
Nêu miệng.
Nhận xét
- Lắng nghe
- HS làm bài
- HS nhận xét 
- HS lắng nghe
- HS tóm tắt
- HS làm bài – sửa bài.
- HS lắng nghe
-HS lắng nghe 
Ghi nhớ.
thø ngµy th¸ng n¨m 2011
Toán
ĐẶT TÍNH DẠNG 47 + 5; 47 + 25
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Giúp HS củng cố cách thực hiện phép cộng dạng 47 + 5 ; 47 + 25
2Kỹ năng: Rèn kĩ năng đặt tính và thực hiện tính .
3Thái độ: Tính cẩn thận, khoa học.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) 
- GV cho HS làm 
 37	 27	 67	 47	 57
 4	 5	 6	 7	 8
	41	 32	 73	 54	 65 
GV nhận xét.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Luyện đọc về dạng toán cộng số có 2 chữ số cho số có 2 chữ số qua bài 47 + 5, 47 + 25
v Hoạt động 1: ( 27’)
Bài 1:VBT
GV cho HS làm 
Số hạng
17
28
39
47
 7
67
Số hạng 
 6
 5
 4
 7
23
 7
Tổng 
GV nhận xét.
* Củng cố bảng cộng 9,8,7,6
Bài 2: bảng con
 Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là :
 A. 4 B. 5 C .6 D. 9
* Củng cố toán khoanh vào kết quả đúng .
 Bài 3: Bảng cài
 Đặt tính rồi tính:
 a. 37 và 15 b. 47 và 18 c. 24 và 17
* Củng cố đặ tính, thanh phần.
4. Củng cố – Dặn dò (4’)
- GV nhận xét tuyên dương
- Hát
- HS làm 
- HS lắng nghe
- Lắng nghe 
- HS làm vở bài tập
- HS đổi chéo kiểm tra.
- Lắng nghe 
- Làm bảng con
- HS làm bảng cài
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe 
-Ghi nhớ
thø ngµy th¸ng n¨m 2011
Toán
GIẢI TOÁN VỀ ÍT HƠN
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Củng cố khái niệm về ít hơn .
2Kỹ năng: Củng cố và rèn kĩ năng giải bài toán về ít hơn .
3Thái độ: Tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị
GV: SGK. Bảng phụ 
HS: bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động 
2. Bài cũ (3’) 
GV cho HS làm các bài tập:
37 + 15 = 47 + 18 = 24 + 17 =
3. Bài mới 
v Hoạt động 1: Luyện tập, thực hành.( 27’)
Bài 1: ( Bài 3 trang 30 )
GV cho HS tóm tắt, HS giải bảng lớp, ghi phép tính vào bảng con.
 Bài giải 
Số học sinh trai lớp 2A:
	15 – 3 = 12 ( học sinh)
	Đáp số: 12 học sinh.
- GV nhận xét.
- Cho HS làm vào vở.
- Nhận xét.
* Giải các bài toán về ít hơn.
Bài 2: ( bài 3 trang 32 )
 Nêu cách làm
Cho HS làm vào vở.
 Bài giải
 Cả hai bao gạo cân n

File đính kèm:

  • docgiao an LT Toan 2Buoichieu2HKI.doc
Giáo án liên quan