Giáo án lớp 2 buổi sáng - Tuần 28

I/ Mục tiêu:

1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :

 - Đọc rành mạch toàn bài; ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý

2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu

 - Hiểu nghĩa các từ như : cơ ngơi , đàng hoàng , kho báu

 - Hiểu nội dung : Ai yêu quý đất đai, chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó có cuộc sống ấm no, hạnh phúc ( trả lời được các câu hỏi 1,2 ,3 ,5. HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 4)

II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa câu chuyện trong SGK

 Bảng lớp viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc

 

doc22 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1387 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 buổi sáng - Tuần 28, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h dò bài, sửa lỗi cho bạn.
-Học sinh đọc yêu cầu .
- 2 học sinh làm bảng, lớp làm vào vở.
 voi huơ vòi, mùa màng
 thuơ nhỏ, chanh chua
-Học sinh đọc yêu cầu 
 Ơn trời mưa nắng phải thì 
Nơi thì bừa cạn, nơi thì cày sâu
 Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………
Toán
Tiết:138	SO SÁNH CÁC SỐ TRÒN TRĂM
I/ Mục tiêu: 
 - Biết cách so sánh các số tròn trăm
 - Biết thứ tự các số tròn trăm
 - Biết điền các số tròn trăm vào các vạch trên tia số
 - Làm các bài tập 1, 2, 3.
II/ Đồ dùng dạy học: - Các hình vuông , các hình biểu diễn
- Bảng kẻ sẵn các cột ghi : trăm, chục, đơn vị, viết số, đọc số
III/ Các hoạt động dạy học:
 1/ Kiểm tra bài cũ(4’)
 - GV kiểm tra HS ? 1 chục bằng mấy đơn vị? 10 chục bằng mấy trăm? 10 trăm bằng mấy?
 - Giáo viên nhận xét đánh giá .
 2/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1: Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu bài học
 HĐ2: H/dẫn so sánh các số tròn trăm:
- GV gắn bảng 2 hình vuông biểu diễn 100.
 + Có mấy trăm ô vuông ?
-Yêu cầu HS viết số 200 xuống dưới hình biểu diễn.
 -GV gắn tiếp 3 hình vuông lên bảng, mỗi hình biểu diễn 100 ô vuông cạnh 2 hình trước .
 + Có mấy trăm ô vuông ?
Yêu cầu HS viết số 300 xuống dưới hình biểu diễn.
+ 200 ô vuông và 300 ô vuông thì bên nào có nhiều hơn ?
 + 200 và 300 số nào lớn hơn, số nào bé hơn?
- GV ghi bảng : 200 200
- Tiến hành tương tự với 300 và 400.
+ 200 và 400 số nào lớn hơn ? Số nào bé hơn? 
 + 300 và 500 số nào lớn hơn ? Số nào bé hơn? 
HĐ 3 Thực hành
Bài 1 : > ; < ?
 + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
 - Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con . 
Bài 2 : > ; < ; = ?
 -Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-GV nhận xét sửa sai . 
Bài 3 : Số ? +/ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
 + Các số cần điền phải đảm bảo yêu cầu gì 
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm bảng 
-GV yêu cầu HS đếm các số tròn trăm từ 100 đến 1000 theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
HĐ4:Củng cố, dặn dò
- So sánh các số sau : 300 ... 400 ; 600 ... 200 ; 200 ... 100 ; 800 ... 900
 - Nhận xét đánh giá tiết học.Về nhà làm bài tập ở vở bài tập .
- Theo dõi GV giới thiệu bài
- Có 2 trăm ô vuông .
- HS viết 200
-Có 300 ô vuông.
- HS viết 300 . 
-300 nhiều hơn 200.
-300 lớn hơn 200, 200 bé hơn 300
- HS đọc .
 200 200.
 300 300.
- So sánh các số tròn trăm với nhau và điền dấu thích hợp.
-So sánh các số tròn trăm với nhau và điền dấu thích hợp . 
-Điền số còn thiếu vào ô trống
-Là các số tròn trăm, số đứng sau lớn hơn số đứng trước .
-HS thực hành đếm
 Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………
Tập viết
Tiết:28	CHỮ HOA Y
I/ Mục tiêu:
- Viết đúng, viết đẹp các chữ Y hoa
- Biết cách nối nét từ các chữ hoa Y sang chữ cái đứng liền sau.
- Viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng 
II/ Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ cái Y đặt trong khung chữ . Vở tập viết
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Kiểm tra vở Tập viết của một số HS.
-Yêu cầu viết chữ hoa vào bảng con. : Chữ hoa X, Xuôi
 2/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1: Giới thiệu bài:(1’)
-Giáo viên giới thiệu bài mới
-Gv ghi tên bài lên bảng. 
HĐ2: Hướng dẫn viết chữ hoa
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
- Gắn mẫu chữ Y
-Chữ Y cao mấy li? Được viết bởi mấy nét ?Có nét nào giống với chữ hoa đã được viết?
- Cho HS quan sát chữ U và chữ Y
- GV chữ Y Gồm 2 nét là nét móc hai đau và nét khuyết dưới.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
-Hướng dẫn HS viết bảng con.
- GV nhận xét uốn nắn
.HĐ3: H/ dẫn viết cụm từ ứng dụng
- Treo bảng phụ
- Giúp HS hiểu nghĩa: Yêu luỹ tre làng
-Nêu độ cao các chữ cái có trong cụm từ? Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng?
-Viết mẫu chữ Yêu vào khung chữ ở bảng, lưu ý nối liền nét Y và ê.
- Hướng dẫn HS viết bảng con chữ Yêu
- GV nhận xét và uốn nắn.
HĐ 4: H/ dẫn viết vào vở tập viết
- Nêu yêu cầu bài viết 
- Nhắc HS tư thế ngồi viết
- GV theo dõi , giúp đỡ thêm
HĐ 5 : Chấm, chữa bài
- Thu chấm khoảng 7 em
- Nhận xét bài viết của HS
HĐ6: Củng cố, dặn dò:
- Tổ chức cho HS thi viết chữ đẹp trên bảng lớp
- Nhận xét tiết học, khen ngợi những HS viết đẹp
- Dặn về nhà tiếp tục luyện viết
- Theo dõi GV giới thiệu 
-HS quan sát
-Chữ 8 cao 5 li, được viết bởi 2 nét, có nét 1 giống với phần đau của chữ U.
- HS quan sát
- HS lắng nghe
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu: Yêu luỹ tre làng 
-HS nêu độ cao các con chữ có trong cụm từ, vị trí đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ...
- HS viết bảng con
- HS viết vở
 Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………
Thứ 5 ngày 31 tháng 3 năm 2011
Tiết:28	Luyện từ và câu 
 TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ? DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
I/ Mục tiêu: 
- Nêu được một số từ ngữ về cây cối
- Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì ?; điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống.
II/ Đồ dùng dạy học: bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra bài cũ:(4’)
 - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
 - Giáo viên nhận xét ghi điểm
 2/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1: Giới thiệu bài	
- Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy
HĐ2: Luyện từ
Bài 1: Kể tên các loài cây mà em biết theo nhóm
- Gọi 2 HS làm bài trên bảng nhóm
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
-GV:Có những loại vừa là cây bóng mát , vừa là cây ăn quả, vừa là cây lấy gỗ : mít , nhãn …
HĐ3Luyện câu
Bài 2: Dựa vào k. quả bài tập 1 hỏi đáp theo mẫu sau 
+ Người ta trồng cây cam để làm gì ?
-Người ta trồng cây cam để ăn quả 
-Yêu cầu thực hành hỏi đáp
-GV theo dõi uốn nắn cho HS nói trọn câu.
Bài 3 : Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống 
+ Vì sao ô trống thứ nhất lại điền dấu phẩy?
+Vì sao điền dấu chấm vào ô trống thứ hai ?
-GV nhận xét chữa bài
HĐ4: Củng cố, dặn dò
-Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài đã học
- Theo dõi GV giới thiệu
- HS đọc yêu cầu.
-Hai HS làm bảng lớp. Cả lớp làm VBT
+Cây lương thực, thực phẩm: lúa, ngô, khoai lang, sắn, đỗ, lạc, vừng, rau muống 
-Cây ăn quả: Cam, quýt, xoài, dâu. ổi, sầu riêng ... Cây lấy gỗ: lim,, sến, táu, bạch đàn...Cây hoa: cúc, đào, mai, hồng, huệ...
Cây bóng mát: bàng, phượng, xà cừ, bằng..
- HS đọc yêu cầu 
-HS lắng nghe 
- Từng cặp thực hành lên hỏi đáp .
HS1:Người ta trồng cây bàng làm gì ?
HS2:Người ta trồng cây bàng lấy bóng mát.
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
 +/Chiều qua, Lan nhận được thư bố. Trong thư bố dặn dò hai chị em Lan rất nhiều điều. Song Lan nhớ nhất lời bố dặn riêng em ở cuối thư: “Con nhớ chăm bón cây cam ở đầu vườn để khi bố về, bố con mình có cam ngọt ăn nhé!”
- Vì câu đó chưa thành câu.
- Vì câu đó đã thành câu.
 Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………
Toán
Tiết:139	CÁC SỐ TRÒN CHỤC TỪ 110 ĐẾN 200
I/ Mục tiêu: 
- Nhận biết được các số tròn chục từ 110 đến 200
- Biết cách đọc, viết các số tròn chục từ 110 đến 200
- Biết cách so sánh số tròn chục
- Làm các bài tập 1, 2, 3.
 II/ Đồ dùng dạy học - Các hình vuông , các hình biểu diễn
- Bảng kẻ sẵn các cột ghi : trăm, chục, đơn vị, viết số, đọc số
 III/ Các hoạt động dạy học:
 1/ Kiểm tra bài cũ(4’)
 - GV kiểm tra hai HS làm bài tập số 4, 5 tiết trước
 - Giáo viên nhận xét đánh giá .
 2/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1: Giới thiệu bài 
- Nêu tên bài và mục têu bài dạy
HĐ2: GT các số tròn chục từ 110 đến 200.
- GV gắn lên bảng hình biểu diễn số 110
+ Có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị 
- GV : Số này đọc là : Một trăm mười.
+ 110 có mấy chữ số, là những chữ số nào?
+ Một trăm là mấy chục ? Vậy số 110 có bao nhiêu chục ? Có lẻ ra đơn vị nào không ?
-Cho HS thảo luận tìm ra cách đọc, cách viết của các số:120, 130, 140, 150, 160, 170, 180, 190, 200
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả thảo luận.
-Y/C HS đọc các số tròn chục từ 110 đến 200.
HĐ3 So sánh các số tròn chục
- GV gắn lên bảng hình biểu diễn 110 
- GV gắn tiếp lên bảng hình biểu diễn số 120.
 + Có bao nhiêu ô vuông ?
 +110 ô vuông và 120 ô vuông, thì bên nào nhiều hơn, bên nào ít hơn?Ta nói 110 110
HĐ4:Luyện tập
Bài 1 :Viết (theo mẫu )
- Gọi HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở .
 -GV nhận xét sửa sai . 
Bài 2 : Để điền cho đúng trước hết phải so sánh số sau đó điền dấu ghi lại kết quả so sánh đó .
- Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con.
- GV nhận xét sửa sai . 
 Bài 3 : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào vở .
- GV yêu cầu HS làm bài.
HĐ5 Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về nhà học bài
- Theo dõi
- Có 1 trăm, 1 chục và 0 đơn vị.
- HS đọc 
-Có 3 chữ số: 1 trăm, 1 chục, 0 đơn vị
-Là 10 chục. Có 11 chục.
-Không lẻ ra đơn vị nào cả.
-HS thảo luận cặp đôi và viết kết quả vào bảng số trong phần bài học.
- 2 HS lên bảng, 1 HS đọc số, 1 HS viết số 
- Một HS lên bảng viết 
- Có 120 ô vuông.
- HS: 110 110.
Viết số 
Đọc số 
110
Một trăm mười 
130
Một trăm ba mươi
150
Một trăm năm mươi
110 110
 130 130
-Điền dấu >, <, = vào chỗ trống .
100 170 140 = 140 	 190 > 150 150 130
 Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………
Tập làm văn
	Tiết:28	ĐÁP LỜI CHIA VUI. TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI
I/ Mục tiêu:
 - Biết đáp lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể
 - Đọc và trả lời được các câu hỏi về bài miêu tả ngắn; viết được câu trả lời cho 1 phần bài tập 2.
II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
 1/ Kiểm tra bài cũ:(4’)
 - Nhân xét bài kiểm tra
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1: Giới thiệu bài
- Nêu tên bài và mục têu bài dạy
 HĐ2: Luyện nói
Bài1: GV treo tranh gọi HS đọc yêu cầu
- GV yêu cầu HS thực hành theo cặp
-GV yêu cầu HS nhắc lại lời của HS 2 , sau đó suy nghĩ để tìm cách nói khác.
-Yêu cầu nhiều HS lên thực hành
Bài 2 : - GV đọc bài “Quả măng cụt”.
- GV yêu cầu HS đọc lại bài.
- GV cho HS xem tranh quả măng cụt 
- GV cho HS thực hiện hỏi đáp theo nội dung.
a/ Nói về hình dáng bên ngoài quả măng cụt .
+Quả măng cụt có hình gì ?
+ Quả to bằng chừng nào ?
+ Quả măng cụt có màu gì ?
+Cuống to như thế nào ?
b/ Nói về ruột quả, mùi vị quả măng cụt .
- Yêu cầu từng cặp thi hỏi đáp nhanh .
HĐ3:Luyện viết
Bài 3 :Viết vào vở các câu trả lời cho phần a hoặc phần b .
 - Ở bài này chỉ viết phần TL khôn

File đính kèm:

  • docTUẦN 28.sáng.doc
Giáo án liên quan