Giáo án lớp 2 buổi sáng - Tuần 24
I/ Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Đọc trôi chảy từng đoạn, toàn bài, đọc đúng các từ ngữ : quả tim, leo trèo, ven sông, quẫy mạnh, dài thượt, ngạc nhiên, hoảng sợ, trấn tĩnh,
- Biết ngắt nghỉ đúng chỗ, đọc rành mạch toàn bài; đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu
- Hiểu nghĩa các từ như : dài thượt, ti hí, trấn tĩnh, bội bạc, tẽn tò
- Hiểu nội dung của câu chuyện: Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhưng Khỉ đã khôn khéo thoát nạn, những kẻ bội bạc như Cá Sấu không bao giờ có bạn ( Trả lời được câu hỏi 1, 2,3 ,5) HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 4.
g lầy, lúc lắc, hươ vòi,....... - HS luyện đọc -Đọc nối tiếp nhau. Mỗi hs đọc 1 đoạn. -Học sinh luyện đọc trong nhóm. -Học sinh thi đọc trong các nhóm. - Học sinh đọc đồng thanh. -Học sinh thảo luận 1/ Vì trời mưa to, xe lại sa vào vũng lầy 2/ Mọi người sợ voi đâp tan xe, Tứ chộp lấy khẩu súng định bắn thì Cần ngăn lại 3/ Voi quặp chặt vòi vào đầu xe, co mình, lôi mạnh chiếc xe ra khỏi cũng lầ -Học sinh luyện đọc nối tiếp -Học sinh đọc cá nhân -Thi đọc cá nhân -Lớp nhận xét bình chọn bạn đọc hay nhất Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………… Chính tả: ( Nghe viết) Tiết:47 QUẢ TIM KHỈ I/ Mục tiêu : Nghe và viết lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật Làm đúng các bài tập chính tả bài tập 2a. 3a. II/ Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập . III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Kiểm tra bài cũ (5’) - Gọi HS lên bảng viết các từ sau: le le, long lanh, nồng nàn, lo lắng, phước, lướt - Nhận xét đánh giá phần kiểm tra 2/ Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ1: Giới thiệu bài - Nghe viết bài Gió HĐ2: Hướng dẫn viết chính tả - GV treo bảng phụ đọc đoạn viết ? Khỉ đã đối xử với Cá Sấu như thế nào - GV hướng dẫn HS cách trình bày - GV hướng dẫn học sinh viết từ khó -Giáo viên đọc bài cho học sinh viết -Treo bảng phụ đọc cho HS soát lỗi * Chấm bài : -Thu tập HS chấm điểm và nhận xét từ 7– 10 bài HĐ3: Hướng dẫn làm bài tập Bài 2a:Gọi một HS đọc yêu cầu bài tập -Cho học sinh làm vở bài tập -Cho học sinh nêu miệng -Giáo viên nhận xét Bài 3a: Cho học sinh thảo luận theo bàn -Giáo viên nhận xét HĐ4: Củng cố, dặn dò - Gọi HS viết lại những chữ viết sai. - Giáo viên nhận xét - tuyên dương - Theo dõi GV giới thiệu bài -Học sinh lắng nghe -Khỉ đã thăm hỏi, kết bạn và hái hoa quả cho Cá Sấu ăn -HS chú ý : Tên riêng và các dấu câu -Học sinh viết bảng con: Cá Sấu, nghe, những, hoa quả -Học sinh nghe và viết vào vở -Học sinh đổi vở nhau soát lỗi -Một em nêu yêu cầu bài tập -Học sinh làm bài -Chúc mừng, chăm chỉ, lụt lội, lục lọi -Vài em nêu kết quả -Học sinh thảo luận: (rút, xúc, húc) -Báo cáo kết quả Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………… Toán Tiết:118 MỘT PHẦN 4 I/ Mục tiêu: - Nhận biết bằng hình ảnh trực quan “ Một phần tư, biết đọc viết 1/4 - Biết thực hành chia 1 nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau - Làm các bài tập 1, 3. II/ Đồ dùng dạy học: Chuẩn bị một số hình vuông, hình tòn như SGK III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Kiểm tra bài cũ(4’) - Giáo viên kiểm tra vài học sinh đọc bảng chia 4 - Giáo viên nhận xét đánh giá . 2/ Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ1: Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu bài học và ghi đề bài lên bảng. HĐ2: Giới thiệu GV:Có1 hình vuông chia làm 4 phần bằng nhau lấy đi một phần. Một phần lấy đi đó là một phần tư, ba phần còn lại mỗi phần là một phần tư Một phần tư viết là HĐ3Luyện tập – Thực hành Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập -Cho học sinh thảo luận theo cặp -Cho HS báo cáo kết quả thảo luận Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu bài tập -Cho học sinh làm vào vở ?Vì sao em nói hình a khoanh vào số con thỏ -Giáo viên nhận xét và chữa bài HĐ 4 Củng cố, dặn dò - ? Cho học sinh nêu lại nội dung đã học - Nhận xét tiết học và dặn dò về nhà học thuộc bảng chia 4 -Lắng nghe -Một phần tư - viết bảng -Một em nêu yêu cầu bài tập -Thảo luận tìm ra kết quả đúng -Các hình đã tô màu là: A, B, C -Đại diện các nhóm báo cáo -Cả lớp theo dõi nhận xét -Một em nêu yêu cầu -Quan sát hình vẽ và tự làm -Thông báo kết quả: Hình a -HS giải thích vì sao lại khoanh vào số con -Cả lớp nhận xét Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………… Tập viết Tiết:24 CHỮ HOA U,Ư I/ Mục tiêu: - Viết đúng, viết đẹp các chữ U, Ư hoa - Biết cách nối nét từ các chữ hoa U sang chữ cái đứng liền sau. - Viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng :Ươm II/ Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ cái R đặt trong khung chữ . Vở tập viết III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Kiểm tra bài cũ: (5’) - Kiểm tra vở Tập viết của một số HS. -Yêu cầu viết chữ hoa T vào bảng con. Yêu cầu viết chư Thẳng 2/ Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ1: Giới thiệu bài:(1’) -Giáo viên giới thiệu bài mới -Gv ghi tên bài lên bảng. HĐ2: Hướng dẫn viết chữ hoa -Treo mẫu chữ U, Ư hoa lên bảng -Cho học sinh nhận xét -Cho học sinh quan sát quy trình viết chữ Ư -Cho học sinh nêu lại cách viết - Giáo viên hướng dẫn cách viết U Ư -Cho học sinh viết vào bảng con HĐ3: H/ dẫn viết cụm từ ứng dụng -Cho học sinh đọc cụm từ ứng dụng -Giáo viên hướng dẫn học sinh viết: Ươm cây gây rừng -Cho học sinh viết bảng chữ “ Ươm ” -Giáo viên nhận xét và chỉnh sửa cho học sinh HĐ 4: H/ dẫn viết vào vở tập viết - Nêu yêu cầu bài viết - Nhắc HS tư thế ngồi viết - GV theo dõi , giúp đỡ thêm HĐ 5 : Chấm, chữa bài - Thu chấm khoảng 7 em - Nhận xét bài viết của HS HĐ6: Củng cố, dặn dò -Yêu cầu học sinh tìm thêm các cụm từ bắt đầu bằng chữ Ư - Nhận xét tiết học, khen ngợi những HS viết đẹp. - Dặn về nhà tiếp tục luyện viết. - Theo dõi GV giới thiệu -HS quan sát và nhận xét -Học sinh quan sát và nhận xét -Vài học sinh nhắc lại cách viết -Quan sát giáo viên hướng dẫn -Học sinh viết vào bảng con -Vài học sinh đọc:“ Ươm cây gây rừng ” -Học sinh quan sát giáo viên viết -Học sinh viết bảng con chữ “ Ươm ” -Học sinh viết bài vào vở theo yêu cầu -3 dòng U,Ư (1 dòng vừa, 2 dòng nhỏ)2dòng Ươm(1 vừa, 1 nhỏ) 3 dòng cụm từ ứng dụng Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………… Thứ 5 ngày 3 tháng 3 năm 2010 Luyện từ và câu Tiết:24 TỪ NGỮ VỀ LOÀI THÚ – DẤU CHẤM, DẤU PHẨY I/ Mục tiêu : - Nắm được một số từ ngữ chỉ tên, đặc điểm của các loài vật - Biết đặt dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn II/ Đồ dùng dạy học : III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Kiểm tra bài cũ:(4’) - 1 cặp HS thực hành hỏi đáp về thú dữ nguy hiểm, thú không nguy hiểm - 1 cặp làm bài tập 3 - Giáo viên nhận xét ghi điểm 2/ Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ1: Giới thiệu bài - Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy HĐ2: Mở rộng vốn từ Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập -Cho học sinh thảo luận -Theo dõi -Cho học sinh báo cáo -Giáo viên nhận xét ghi điểm lên bảng Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài tập -Cho học sinh làm vở bài tập -Cho học sinh nêu miệng -Giáo viên nhận xét HĐ3: Dấu chấm, dấu phẩy Bài 3: Cho học sinh đọc bài -Làm vào vở bài tập -Thu vở chấm nhận xét HĐ4: Củng cố, dặn dò -Nêu đặc điểm và tên các con thú vừa học -Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại bài đã học - Theo dõi GV giới thiệu -Một em nêu yêu cầu bài tập -Chia 6 nhóm thảo luận: Chọn mỗi con vật trong tranh vẽ từ chỉ đúng đặc điểm của nó + Gấu: tò mò +/ Thỏ: nhút nhát + Hổ: dữ tợn +/ Cáo: tinh ranh + Nai: hiền lành +/ Sóc: nhanh nhẹn -Học sinh đại diện nêu kết quả -Cả lớp theo dõi nhận xét -Một em nêu yêu cầu bài tập -Học sinh làm bài tập a) Dữ như cọp b) Nhát như thỏ c) Khoẻ như voi d) Nhanh như sóc -HS đổi vở nhận xét và nêu miệng -Một em đọc -Học sinh làm bài (Thứ tự:, .., .., , ) Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………… Toán Tiết:119 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Thuộc bảng chia 4 - Biết giải bài toán có 1 phép tính chia ( trong bảng chia 4) - Biết thực chia 1 nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau - Làm các bài tập 1, 2, 3, 5. II/ Đồ dùng dạy học – Các mảnh bìa hình vuông, hình tròn, hình tam giác đều (như sgk) III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Kiểm tra bài cũ(4’) - Giáo viên kiểm tra vài học sinh đọc bảng chia 4, 1 em khoanh vào hình vẽ trên bảng. - Giáo viên nhận xét đánh giá . 2/ Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ1: Giới thiệu bài - Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy HĐ2 Luyện tập -Thực hành Bài 1, 2: Cho HS hỏi đáp lẫn nhau ? Khi có kết quả của phép nhân ta có thể điền ngay kết quả của phép chia tương ứng không? Vì sao? Bài 3: Cho học sinh nêu bài toán -GV hướng dẫn cho hs tự tóm tắt và giải -Thu chấm và nhận xét Bài 5: Cho HS nêu yêu cầu bài tập -Cho học sinh thảo luận cặp -Học sinh giải thích vì sao -Giáo viên nhận xét HĐ 3:Củng cố, dặn dò - Cho HS nêu nội dung bài đã học - Nhận xét tiết học - Theo dõi -Học sinh một em hỏi, một em trả lời 8 : 4 = ? ( 8 : 4 = 2) 36 : 4 = ? (36 : 4 = 9) 4 x 3 = ? 12 : 3 = ? -Học sinh nêu -Học sinh là vào vở Tóm tắt 4 tổ : 40 học sinh 1 tổ: ? học sinh Giải Một tổ có số học sinh là: 40 : 4 = 10 (học sinh) Đáp số: 10 học sinh -Một em nêu -Thảo luận cặp Hình đã khoanh vào số con hươu là hình a Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………… Tập làm văn Tiết:24 ĐÁP LỜI PHỦ ĐỊNH – NGHE VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI I/ Mục tiêu : - Biết đáp lại lời phủ định trong tình huống giao tiếp đơn giản - Nghe và trả lời đúng câu hỏi về mẩu chuyện vui II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ, bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Kiểm tra bài cũ:(4’) - Hai học sinh thực hành đóng vai lại bài tập 2b tập làm văn tuần 23 - Nhận xét phần kiểm tra . 2/ Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ1: Giới thiệu bài - Nêu tên bài và mục têu bài dạy HĐ2: Đáp lời phủ định Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập -Cho học sinh đọc theo bàn ? Khi đáp lời phủ định cần như thế nào Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập -Cho học sinh thảo luận nhóm -Cho học sinh báo cáo kết quả thảo luận -Giáo viên nhận xét chốt ý chính HĐ3 Nghe và trả lời câu hỏi Bài 3: Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập -Giáo viên kể câu chuyện “Vì sao” -Cho học sinh thảo luận theo bàn -Cho học sinh báo cáo kết quả HĐ4: Củng cố, dặn dò - Cho HS đọc lại bài văn đã hoàn chỉnh -Nhận xét tiết học. -Về nhà xem lại ND các bài đã làm - Theo dõi GV giới thiệu bài -Đọc lời nhân vật cho nhau nghe -Vài cặp lên đóng vai thể hiện -Phải lịch sự,..... -Một em nêu -Chia 6 nhóm thảo luận Nhóm 1, 2: Thảo luận tình huống a Nhóm 3, 4: Thảo luận tình huống b Nhóm 5, 6: Thảo luận tình huống c -Đại diện các nhóm báo cáo -Một em nêu -Học sinh quan sát tranh và nghe kể -TLCH- SGK dựa vào câu chuyện GV vừa kể a) Lần đầu về quê chời cô bé thấy...... b) Cô bé hỏi cậu em họ....... c) Cậu bé giải thích
File đính kèm:
- TUẦN 24.s.doc