Giáo án lớp 2 buổi sáng - Tuần 23
I/ Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Đọc trôi chảy từng đoạn, toàn bài, đọc đúng các từ ngữ : Rỏ dãi, hiền lành, lễ phép, làm ơn, lựa miếng, huơ, mũ, khoan thai, giở trò, rên rỉ.
- Biết ngắt nghỉ đúng chỗ, đọc rành mạch toàn bài; đọc rõ lời nhân vật trong bài
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
- Hiểu nội dung của câu chuyện: Sói gian ngoan bày mưu lừa Ngựa để ăn thịt, không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại.
II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa câu chuyện trong SGK
Bảng lớp viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
III/ Các hoạt động dạy học:
c mà chết ; Điều 4:................ Câu 3: Đọc xong Khỉ Nâu cười khoái chí vì bản nội quy này … sinh sống. -Đại điện các nhóm nêu kết quả - 2HS đọc nối tiếp mỗi em một đoạn -3 HS thi đọc cá nhân và trả lời câu hỏi -Cả lớp nhận xét bình chọn bạn đọc hay Chính tả: ( Tập chép) Tiết:45 BÁC SĨ SÓI I/ Mục tiêu: - Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Bác sĩ Sói. - Làm đúng các bài tập chính tả bài tập 2a. 3a. II/ Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập . III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ Kiểm tra bài cũ (5’) - Gọi HS lên bảng viết các từ sau: - Nhận xét đánh giá phần kiểm tra 2/ Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài - Nghe viết bài Gió HĐ2: Hướng dẫn viết chính tả -Giáo viên đọc mẫu đoạn chép ? Đoạn viết có nội dung gì? - GV hướng dẫn học sinh trình bày - GV hướng dẫn học sinh viết từ khó -Treo bảng phụ ghi đoạn chép lên bảng cho HS chép bài -Đọc lại bài cho học sinh soát lỗi * Chấm bài : -Thu tập HS chấm điểm và nhận xét từ 7– 10 bài HĐ3: Hướng dẫn làm bài tập Bài 2a: Cho HS nêu yêu cầu bài tập -Cho học sinh làm vào vở bài tập -Cho học sinh nêu miệng Bài 3a: Cho HS nêu yêu cầu bài tập -Cho học sinh thi tìm từ -Giáo viên nhận xét HĐ4: Củng cố, dặn dò - Gọi HS viết lại những chữ viết sai. - Giáo viên nhận xét - tuyên dương . - 2 hs lên viết. - Theo dõi GV giới thiệu bài -Học sinh đọc thầm theo -Sói đóng giả làm bác sĩ để lừa Ngựa. Ngựa bình tĩnh đối phó với Sói - Các dấu câu, viết hoa tên riêng: Sói, Ngựa -Viết bảng con: Chữa, giúp chân sau, trời giáng. -Học sinh nhìn bảng chép bài vào vở -Học sinh đổi vở nhau soát lỗi chính tả -Một em nêu yêu cầu bài tập -Học sinh làm: Nối liền, ngọn lửa, một nửa,...... -Vài HS nêu miệng -Một em nêu yêu cầu -Học sinh thi theo tổ. Tìm từ bắt đầu bằng l/ n L: lúa, làm lụng, lần lượt, lẫn lộn N: nước, nối, nương, nức nở Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………… Toán Tiết:113 MỘT PHẦN 3 I/ Mục tiêu: - Nhận biết bằng hình ảnh trực quan “ Một phần 3, biết đọc viết 1/3 - Biết thực hành chia 1 nhóm đồ vật thành 3 phần bằng nhau - Làm các bài tập 1, 3. II/ Đồ dùng dạy học: III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ Kiểm tra bài cũ(4’) - Giáo viên kiểm tra vài học sinh đọc bảng chia 2. Một học sinh làm bài tập: Khoanh vào chấm tròn. - Giáo viên nhận xét đánh giá . 2/ Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu bài học và ghi đề bài lên bảng. HĐ2: Giới thiệu -Cho HS quan sát hình vuông như trong phần bài học, dùng kéo cắt hình vuông ra làm 3 phần bằng nhau và giới thiệu: Có 1 hình vuông chia làm 3 phần bằng nhau lấy đi một phần. Một phần lấy đi đó là một phần ba, hai phần còn lại mỗi phần là một phần ba Một phần ba viết là HĐ3Luyện tập – Thực hành Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập -Cho học sinh thảo luận theo bàn -Cho HS báo cáo kết quả thảo luận Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu bài tập -Cho học sinh làm vào vở -Thu chấm nhanh 10 bài. Nhận xét HĐ 4 Củng cố, dặn dò - Cho HS lên bảng chỉ hình vuông - Nhận xét tiết học và dặn dò về nhà học thuộc bảng chia 2. - 2 hs lên đọc - 1 hs làm - Theo dõi GV giới thiệu bài -Theo dõi và phân tích khi GV hỏi -Nhắc lại: lấy đi hình vuông -Viết bảng -Vài học sinh đọc cả lớp đồng thanh -Một em nêu yêu cầu bài tập -HSTL tìm ra hình nào đã tô màu hình: Hình A: Hình vuông chia 3 phần bằng nhau Hình C: Hình tam giác chia 3 phần bằng nhau Hình D: Hình tròn chia 3 phần bằng nhau -Đại diện các nhóm nêu kết quả -Cả lớp nhận xét so sánh bài lẫn nhau -Một em nêu yêu cầu -Học sinh làm bài -Hình B đã khoanh vào số con gà Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………… Tập viết Tiết:23 CHỮ HOA T I/ Mục tiêu: - Viết đúng, viết đẹp các chữ T hoa - Biết cách nối nét từ các chữ hoa T sang chữ cái đứng liền sau. - Viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng : Thẳng II/ Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ cái T đặt trong khung chữ . Vở tập viết III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ Kiểm tra bài cũ: (5’) - Kiểm tra vở Tập viết của một số HS. - Yêu cầu viết chữ hoa S , Sáo vào bảng con. 2/ Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài:(1’) -Giáo viên giới thiệu bài mới -Gv ghi tên bài lên bảng. HĐ2: Hướng dẫn viết chữ hoa -Treo mẫu chữ T hoa lên bảng ? Chữ T cao mấy ô li ? Chữ T hoa gồm mấy nét là những nét nào -Cho HS quan sát quy trình viết chữ T -Cho HS nêu lại cách viết - Giáo viên hướng dẫn cách viết T -Cho học sinh viết vào bảng con HĐ3: H/ dẫn viết cụm từ ứng dụng -Cho học sinh đọc cụm từ ứng dụng -Giáo viên hướng dẫn học sinh viết: Thẳng như ruột ngựa -Cho học sinh viết bảng chữ “ Thẳng ” -Giáo viên nhận xét và chỉnh sửa cho học sinh. HĐ 4: H/ dẫn viết vào vở tập viết - Nêu yêu cầu bài viết - Nhắc HS tư thế ngồi viết - GV theo dõi , giúp đỡ thêm HĐ 5 : Chấm, chữa bài - Thu chấm khoảng 7 em - Nhận xét bài viết của HS HĐ6: Củng cố, dặn dò - Yêu cầu học sinh tìm thêm các cụm từ bắt đầu bằng chữ R. - Nhận xét tiết học, khen ngợi những HS viết đẹp - Dặn về nhà tiếp tục luyện viết - Lớp viết vào bảng con. -Theo dõi GV giới thiệu-HS quan sát và nhận xét. -Độ cao 5 li. -Gồm 1 nét liền là kết hợp của 3 nét cơ bản: đó là 2 nét cong trái và một nét lượn ngang. -Học sinh quan sát và nhận xét -Vài học sinh nhắc lại cách viết -Quan sát GV hướng dẫn -Học sinh viết vào bảng con -Vài HS đọc: “ Thẳng như ruột ngựa ” -Học sinh quan sát giáo viên viết -Học sinh viết bảng con chữ “ Thẳng ” -Học sinh viết bài vào vở theo yêu cầu 3 dòng T(1dòng vừa, 2 dòng nhỏ) 2 dòng Thẳng ( 1 vừa, 1 nhỏ) 3 dòng cụm từ ứng dụng Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………… Thứ 5 ngày 24 tháng 2 năm 2011 Luyện từ và câu Tiết:23 TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ – ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO I/ Mục tiêu : - Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp. - Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Như thế nào? II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ các loài chim trong bài. Bài tập 2 viết vào băng giấy, thẻ từ ghi tên các loài chim. Bài tập 3 viết sẵn vào bảng phụ. III/ Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ Kiểm tra bài cũ:(4 - Từng cặp HS thực hành hỏi nhau theo mẫu câu “ở đâu?”. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2/ Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài - Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy HĐ2: Mở rộng vốn từ Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập -Cho học sinh thảo luận nhóm -Giáo viên theo dõi học sinh thảo luận -Cho đại diện các nhóm nêu kết quả trả lời HĐ3: Luyện câu Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài tập - HS thảo luận theo cặp - Cho học sinh lên trình bày - GV nhận xét ghi vài câu hay lên bảng Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu bài tập -Cho học sinh làm vào vở -Cho học sinh nêu miệng - Giáo viên ghi điểm vài em HĐ4: Củng cố, dặn dò -Nhận xét tiết học. - Về nhà xem lại bài đã học. - Theo dõi GV giới thiệu -Một em nêu yêu cầu bài tập -Chia 6 nhóm thảo luận: Xếp tên các con vật vào nhóm thích hợp Thú dữ nguy hiểm Hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, bò rừng, tê giác,........... Thú không nguy hiểm Thỏ, ngựa vằn, khỉ, vượn, sóc, chồn, cáo, hươu,.......... -Đại diện nêu kết quả -Các nhóm nhận xét bổ sung -Thực hành hỏi đáp về các con vật a) Thỏ chạy như thế nào? (Thỏ chạy nhanh như bay. Thỏ chạy như tên bắn.) b) ............................. -Một số cặp trình bày trước lớp -Một em nêu yêu cầu bài tập -Học sinh đặt câu hỏi vào vở a) Trâu cày như thế nào? b) Ngựa chạy như thế nào? c)............. Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………… Toán Tiết:114 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Thuộc bảng chia 3. - Biết giải bài toán có 1 phép tính chia ( trong bảng chia 3). - Biết thực hiện phép chia có kèm theo đơn vị đo ( chia cho 3, cho2). - Làm các bài tập 1 , 2, 4. II/ Đồ dùng dạy học : - Các mảnh bìa hình vuông, hình tròn, hình tam giác đều (như sgk). III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ Kiểm tra bài cũ(4’) -Giáo viên kiểm tra vài học sinh đọc bảng chia 3. - Giáo viên nhận xét đánh giá . 2/ Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài - Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy HĐ2 Luyện tập -Thực hành Bài1, 2: Tính nhẩm -Cho HS nêu yêu cầu bài tập -Cho HS hỏi đáp lẫn nhau -GV theo dõi và ghi kết quả lên bảng ? Khi biết kết quả phép nhân ta có thể nói ngay được kết quả phép chia tương ứng không? Vì sao? - GVNX chung Bài 3: Cho HS làm bảng -GV nhận xét kết quả Bài 4: GV hướng dẫn HS tóm tắt lên bảng 3 túi : 15 kg gạo 1 túi : …kg gạo? -Cho HS giải vào vở HĐ 3:Củng cố, dặn dò - Cho HS nêu nội dung bài đã học - Nhận xét tiết học - 2 hs đọc bảng chia 3 - Theo dõi -Một em nêu yêu cầu 1 em hỏi 1 en nêu kết quả 6 : 3 = ? ( 6 : 3 = 2 ) 9 : 3 = ? ( 9 : 3 = 3 ) 3 x 6 =? ....... 18 : 3 =? ...... -Vài HS nêu -Học sinh làm bảng con 8 cm : 4 = 2cm 9 kg : 3 = 15 cm : 3 = 21 l : 3 = 14 cm : 2 = 10 dm : 2 = -Theo dõi -Làm vào vở Giải: Mỗi túi có số kg gạo là 15 : 3 = 5 kg Đáp số: 5 kg Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………… TẬP LÀM VĂN Tiết 23: ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH – VIẾT NỘI QUY I. Mục tiêu: - Biết đáp lời khẳng định trong những tình huống giao tiếp cụ thể. - Đọc và viết lại được từ 2 đến 3 điều trong nội quy của trường. II. Chuẩn bị - GV: Tranh minh họa bài tập 1 - HS: Vở III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động 2. Bài cũ 3. Bài mới Giới thiệu: Phát triển các hoạt động v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: - Treo tranh minh họa và yêu cầu HS đọc lời của các nhân vật trong tranh. - Bạn nào có thể tìm được câu nói khác thay cho lời đáp lại của bạn HS. - Cho một số HS đóng lại tình huống trên. Bài 2 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, cùng đóng vai thể hiện lại từng tình huống trong bài. Chú ý HS có thể thêm lời thoại nếu muốn. - Gọi 1 HS cặp HS đóng lại tình huống 1 - Yêu cầu cả lớp nhận xét và đưa ra lời đáp khác. - Tiến hành tương tự với các tình huống còn lại. v Hoạt động 2: Nhớ và viết lại được từ 2 đến 3 điều trong nội quy của trường. Bài 3 - Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc Nội quy trường học. - Yêu cầu HS tự
File đính kèm:
- TUẦN 23.SÁNG.doc