Giáo án lớp 2 buổi sáng - Tuần 13

I/ Mục tiêu:

1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :

 - Đọc trơn toàn bài, chú ý các từ : lộng lẫy, chần chừ, ốm nặng , dịu cơn đau, cánh cửa kẹt mở,

 - Biết đọc nghỉ hơi các dấu câu và giữa các cụm từ trong câu, ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng. Biết đọc giọng đúng với lời từng nhân vật . Biết đọc p/biệt lời kể chuyện với lời nhân vật ( cô giáo, Chi)

2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu

 - Hiểu nghĩa các từ mới như : lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn.

 - Hiểu nội dung : HS biết thể hiện tấm lòng hiếu thảo của mình đối với cha mẹ qua những hành động cụ thể.

 - Giáo dục hs tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình.

 

doc21 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1199 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 buổi sáng - Tuần 13, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
câu.
-Luyện đọc các từ khó : lần nào, dưới nước, niềng niễng, thơm lừng, thao láo,.. 
- Học sinh LĐ: Mở thúng câu ra / là cả một thế giới dưới nước .// Cà cuống , niềng niễng đực,/ niềng niễng cái,/ ….
- Học sinh đọc nối tiếp đoạn trước lớp.
- 1 HS đọc từ chú giải: thúng câu, …
- Nối tiếp đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc đồng thanh cả bài.
- HS đọc bài và TLCH
- … cà cuống, niềng niệng, hoa sen đỏ , nhị sen xanh , cá sộp, cá chuối.
- … con xập xành, con muỗm, những con dế đực cánh xoăn.
- Hấp dẫn nhất là …giàu quá ! 
- HS đọc nối tiếp nhau mỗi em một đoạn
chú ý: Giọng đọc, nhấn giọng,...
- Thi đọc cá nhân
- Tình cảm yêu thương của bố qua những món quà đơn sơ dành cho các con.
 Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………
Chính tả: ( Tập chép )
	Tiết::63	BÔNG HOA NIỀM VUI
I/ Mục tiêu : 
- Chép lại chính xác , trình bày đúng một đoạn trong bài :Bông hoa niềm vui 
- Làm đúng các bài tập phân biệt iê/ yê; r/d/; thanh ngã / thanh hỏi .
- Giáo dục HS viết chữ sạch đẹp. Trình bày bài khoa học.
II/ Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ, viết bài tập chép theo mẫu quy định.Viết bảng phụ bài 3.
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ(5’)
- Cho 2 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: lặng yên, tiếng nói, đêm khuya, ngọn gió, lời ru, giấc ngủ.
- GV nhận xét, ghi điểm.
 2/ Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu và ghi tên bài
HĐ2: Hướng dẫn viết chính tả
* Ghi nhớ nội dung đoạn viết :
- GV đọc mẫu bài viết
- Giúp học sinh nắm nội dung đoạn văn
? - Cô giáo cho phép Chi hái mấy bông hoa ? Cho những ai ? Vì sao ? 
?Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ?
* Hướng dẫn cách trình bày 
* Hướng dẫn viết từ khó 
- Đọc các từ khó yêu cầu viết .
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh .
* Viết bài 
- Yêu cầu HS nhìn bảng chép bài
- Theo dõi giúp đỡ
* Soát lỗi, Chấm bài 
- Đọc lại chậm rãi để HS dò bài
- Thu bài HS chấm điểm và nhận xét.
HĐ3: Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2 : Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài. 
- Tìm những từ chứa tiếng iê/ yê đúng với các nghĩa a, b, c đã cho viết bảng lớp.Trái nghĩa với khỏe ?
- Giáo viên nhận xét sửa chữa.
Bài 3a : - Giáo viên nêu yêu cầu bài 
- Cả lớp làm vào vở. 
- Giáo viên nhận xét.
HĐ4: Củng cố, dặn dò
- Cho học sinh viết lại những chữ đã viết sai.
- GV nhận xét tiết học -VN luyện viết thêm ở nhà và nhớ quy tắc chính tả.
- Cho 2 HS viết bảng
- Theo dõi GV giới thiệu bài
- 2 HS đọc lại đoạn chép trên bảng.
- … hái thêm hai bông hoa nữa cho bố, mẹ và Chi. Vì trái tim nhân hậu của Chi. Vì bố, mẹ đã dạy dỗ em thành cô bé hiếu thảo. 
- Viết hoa chữ đầu câu và tên riêng nhân vật, tên riêng bông hoa.
- Học sinh viết bảng con tiếng khó.
hãy hái nữa, trái tim, nhân hậu, dạy dỗ, hiếu thảo
- Học sinh nhìn bảng chép bài vào vở.
- Dùng bút chì soát lỗi
- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài
- Cả lớp đọc thầm, tìm những từ chứa tiếng iê/ yê.
- HS viết bảng con: Yếu, Kiến, khuyên 
- 1 học nêu yêu cầu bài .
- Em thích xem rối nước. Em không thích nói dối.
- Vài HS nhắc lại
 Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………..
Toán
	Tiết:63	54 - 18
I/ Mục tiêu: 
- Giúp HS thực hiện phép trừ ( có nhớ ), số bị trừ là số có 2 chữ sốvà chữ số hàng đơn vị là 4, số trừ là số có 2 chữ số.
- Củng cố cách vẽ hình tam giác khi biết 3 đỉnh
- Vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải toán.
- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 ( Bài 1 bỏ câu b, bài 2 bỏ câu c)
 II/ Đồ dùng dạy học: Que tính
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ(5’)
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 
 x + 8 = 24 8 + x = 34 
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
2/ Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu bài học và ghi đề bài lên bảng.
HĐ2: Hình thành phép trừ 54 - 18
- GV nêu bài toán: Có 54 que tính, lấy đi 18 que tính còn lại bao nhiêu que tính ?
- Học sinh thao tác trên que tính tự tìm kết quả.
- Giáo viên hướng dẫn cách đặt tính 
- Cho HS nhắc lại cách tính
 HĐ3: Luyện tập- Thực hành 
Bài 1a : - Học sinh nêu yêu cầu bài .
- Cho học sinh làm bài vào bảng
- Giáo viên nhận xét.
Bài 2 : Gọi học sinh đọc yêu cầu bài .
- Học sinh tự làm bài .
- Giáo viên nhận xét chữa bài .
Bài 3 : Gọi học sinh đọc đề bài 
- Cho HS làm vào vở
- Giáo viên nhận xét , chữa bài.
Bài 4 : Học sinh nêu yêu cầu .
- Nối 3 điểm với nhau ta có 3 góc, 3 cạnh 
HĐ4: Củng cố, dặn dò
- Cho HS nêu nội dung bài học
- Nhận xét tiết học và dặn dò về nhà
- Theo dõi GV giới thiệu bài
- HS nêu đề toán
- Tự thao tác trên que tính tìm kết quả. 54 - 18 = 36
_
- HS làm bảng con: 54
- Vài em nhắc lại 18 
 36
- 1 em nêu yêu cầu
_
- HS làm vào bảng con
_
_
_
 74 24 84 64 
 26 17 39 15 
 48 7 45 49 
- 1 học sinh nêu yêu cầu bài .
- Học sinh tự làm bài vào vở.
à 47 64 và 28 
- Học sinh đọc yêu cầu bài .
- Học sinh tự làm bài vào vở.
- Học sinh tự giải vào vở.
 Giải Mảnh vải màu tím dài là:
 34 – 15 = 19 ( dm)
 Đáp số : 19 dm
- 1 học sinh nêu yêu cầu .
- Học sinh tự chấm 3 điểm rồi vẽ hình tam giác .
- Vài em nêu cách đặt tính và tính 54-18
- HS lắng nghe và thực hiện
 Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………
Tập viết
Tiết:13	CHỮ HOA L
I/ Mục tiêu:
- Viết đúng, viết đẹp các chữ L hoa
- Biết cách nối nét từ các chữ hoa L sang chữ cái đứng liền sau.
- Viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng : Lá lành đùm lá rách
II/ Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ cái L đặt trong khung chữ . Vở tập viết
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Kiểm tra vở Tập viết của một số HS.
- Yêu cầu viết chữ hoa K vào bảng con.
- Yêu cầu viết chữ Lá 
 2/ Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài:(1’)
- Giáo viên giới thiệu bài mới
- Gv ghi tên bài lên bảng. 
HĐ2: Hướng dẫn viết chữ hoa
*Quan sát số nét, quy trình viết hoa
- Giáo viên treo mẫu chữ cho hs quan sát.
- Giúp HS nắm cấu tạo của chữ L.
- Chỉ dẫn cho HS cách viết: GV vừa nói vừa tô màu trong khung chữ.
*Viết bảng
GV HD viết vào không trung rồi viết vào bảng con.
HĐ3: H/ dẫn viết cụm từ ứng dụng
* Giới thiệu cụm từ ứng dụng
-Yêu cầu một em đọc câu tục ngữ .
- Giúp HS hiểu nghĩa Câu tục ngữ
* Quan sát và nhận xét
- Cấu tạo , khoảng cách giữa các tiếng, cách nối nét..
* Viết bảng
- Yêu cầu HS viết chữ Lá.
- GV chỉnh sửa cho HS
HĐ 4: H/ dẫn viết vào vở tập viết
- Nêu yêu cầu bài viết 
- GV theo dõi , giúp đỡ thêm
HĐ 5 : Chấm, chữa bài
- Thu chấm
- Nhận xét bài viết của HS
HĐ6: Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học, khen ngợi những HS viết đẹp.
- Dặn về nhà tiếp tục luyện viết.
- Theo dõi GV giới thiệu 
- Học sinh quan sát và nhận xét về độ cao và số nét.
- Chữ L cao 5 li, gồm 3 nét cơ bản : cong dưới, lượn dọc và lượn ngang.
- Học sinh theo dõi.
- Lớp theo dõi và cùng thực hiện viết vào không trung sau đó viết bảng con L
- Lá lành đùm lá rách
- Đùm bọc, cưu mang, giúp đỡ nhau trong khó khăn, hoạn nạn
- Theo dõi
- Thực hành viết vào bảng con.
- Viết vào vở tập viết 
- Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .
Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………
Thứ 5 ngày 18 tháng 11 năm 2010 
Toán
	Tiết:64	LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
 - Giúp học sinh củng cố về dạng 14 trừ đi một số, 54 – 18 , 34 - 8.
- Tìm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết
 - Giải bài toán có lời văn về phép tính trừ. Biểu tượng về hình vuông
- Làm các bài tập 1, 2 bỏ cột b , 3 (bỏ ý c,d ),4.
 II/ Đồ dùng dạy học:
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ(4’)
- 3 HS lên bảng , cả lớp làm bảng con. 
 74 – 47 = 64 – 28 = 44 – 29 
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
2/ Bài mới:	
HĐ1: Giới thiệu bài:
- Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy HĐ2:Luyện tập- Thực hành
Bài 1 : Tính nhẩm 
- Dựa vào bảng trừ 14 trừ đi một số - ghi kết phép tính.
- Giáo nhận xét , sửa bài.
Bài 2: - Cho HS nêu yêu cầu của bài
- Dựa vào bảng trừ có nhớ các em thực hiện các phép tính trừ và ghi kết quả.
- GV nhận xét.
Bài 3 : - Y/ cầu nêu cách tìm SBT 
- Giáo viên nhận xét , chữa bài.
Bài 4 : Gọi học sinh đọc đề bài
- Giáo viên phân tích đề bài và HD HS làm bài.
- Giáo viên chấm , chữa bài.
Bài 5: Vẽ hình 
- Hướng dẫn học sinh quan sát và vẽ 
- Giáo viên nhận xét. 
HĐ4: Củng cố, dặn dò
- Cho HS đọc lại bảng trừ 14 trừ đi một số 
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà
- Theo dõi GV giới thiệu bài
- 1 học sinh nêu yêu cầu bài.
- Học sinh tự làm bài vào vở.
 14 - 5 = 9 14 -7 = 7
 14 - 6 = 8 14 - 8 = 6
 13 - 9 = 5 13 - 9 = 4 
- 1 học sinh nêu yêu cầu bài.
- Học sinh tự làm bài bảng con
-
-
-
 84 30 74
 47 6 49
 37 24 25
- Vài em nêu:
- Học sinh tự làm bài vào vở
a/ x - 24 = 34 
 x = 34 + 24 
 x = 58 
- 1 học sinh đọc đề bài
- HS làm vào vở
 Giải: Số máy bay đồ chơi có là:
 84 - 48 = 36 ( máy bay )
 Đáp số : 36 máy bay
- Học sinh đọc đề
- HS tự chấm 4 điểm rồi thi vẽ hình.
- Vài em nhắc lại
- Lắng nghe GV nhận xét
- 1 vài HS nhắc lại
 Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………
Luyện từ và câu
	Tiết:13	TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC TRONG GIA ĐÌNH.
CÂU KIỂU AI LÀM GÌ?
I/ Mục tiêu : 
- Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình.
 -Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai? Làm gì? Biết chọn các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu theo kiểu Ai là gì?
II/ Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng phụ viết sẵn bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ:(4’)
- Giáo viên kiểm tra hai học sinh lên bảng đặt câu theo mẫu Ai làm gì? 
 - Giáo viên nhận xét ghi điểm
 2/ Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài	
- Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy
HĐ2: Mở rộng vốn từ
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho học sinh thảo luận nhóm ghi kết quả vào bảng nhóm.
- Cho học sinh báo cáo kết quả.
- Giáo viên nhận xét và ghi lên bảng.
HĐ3: Câu kiểu Ai là gì?
Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập
- Cho học sinh làm vào vở bài tập.
- Giáo viên theo dõi học sinh làm.
- Cho học sinh nêu miệng 
- Giáo viên nhận xét
Bài 3: Cho hs chia 3 nhóm chơi ghép câu.
- Giáo viên nhận xét chung
HĐ4: Củng cố, dặn dò
- Cho HS nêu các nội dung đã học 
- Nhận xét tiết học – Về nhà xem lại bài đã học.
- Theo dõi GV giới thiệu bài
- Học sinh nêu y

File đính kèm:

  • docTUẦN 13 sáng.doc
Giáo án liên quan