Giáo án lớp 2 buổi chiều - Tuần 17

I/ Mục tiêu:

- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20.

- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100

- Biết giải bài toán về nhiều hơn.

- Làm các bài tập 1,2 , 3(a, b), 4. HSKG làm hết các BT trong sgk.

 II/ Đồ dùng dạy học:

III/ Các hoạt động dạy học:

 

doc13 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1734 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 buổi chiều - Tuần 17, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 và giải bài toán 
Toán (ôn)
	ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ
I/ Mục tiêu: 
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20.
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán về nhiều hơn. 
II/ Đồ dùng dạy học: VBT
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên kiểm tra học sinh đọc các bảng cộng – trừ đã học.
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .
2/ Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2 Luyện tập – Thực hành 
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập
Cho học sinh hỏi và trả lời miệng lẫn nhau.
- Nêu nhận xét về từng cột tính
Bài 2: Cho Hs nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách đặt tính và tính?
- Cho học sinh thảo luận nhóm
Bài 3: 
- Cho học sinh nêu miệng kết quả 
Bài 4: Cho học sinh nêu đề và dạng toán
- Cho HS tự tóm tắt và làm vào vở.
- Giáo viên theo dõi học sinh làm bài
- Thu vở chấm, nhận xét
HĐ 4: Củng cố, dặn dò:
- Thi đọc thuộc bảng công thức cộng – trừ.
- GV nhận xét tiết học.
- Thực hiện theo y/c
- Theo dõi GV giới thiệu bài
- Một em nêu yêu cầu bài tập
- Hỏi đáp theo cặp
- Khi đổi chỗ số hạng thì tổng không thay đổi.
- Một em nêu yêu cầu bài tập
- Vài học sinh nêu
- Chia 6 nhóm thảo luận làm vbt
- Học sinh nêu kq rồi điền vào vbt
- Học sinh nêu nội dung bài tập và dạng toán “Bài toán về nhiều hơn”
- Tóm tắt và giải bài toán 
- Một số hs đại diện nhóm thi đua đọc bảng ct cộng – trừ. 
Tiếng Việt (ôn): TÌM NGỌC
I.Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc và luyện đọc câu chuyện “Tìm ngọc”.
- Đọc hay và diễn cảm bài đọc..
II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ, bảng phụ ghi từ ngữ cần luyện đọc
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ: 
- GV kiểm tra 2 HS nối tiếp nhau đọc bài “ Tìm ngọc”.
- Nhận xét ghi điểm .
2/ Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Hướng dẫn đọc
- Giáo viên đọc mẫu
- Hướng dẫn học sinh khi đọc chú ý ngắt nghỉ đúng dấu câu và chú ý ngắt nghỉ ở những câu văn dài.
+ Hướng dẫn HS nhấn giọng một số từ kể về sự thông minh của hai con vật
+ Toàn bài đọc với giọng tình cảm nhẹ nhàng.
HĐ3: Luyện đọc
- Cho học sinh đọc theo nhóm
- Cho học sinh thi đọc
- Cho học sinh đọc cá nhân
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm
HĐ4: Củng cố, dặn dò:
- Cho học sinh nêu một số lưu ý khi đọc bài để được hay.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học thuộc lòng bài thơ.
- Theo dõi GV giới thiệu bài mới
- Cả lớp lắng nghe - Hai hs khá đọc bài
- Vài học sinh luyện đọc câu văn dài
- Học sinh nhấn giọng ở những từ: tình nghĩa, thơng minh,...
- Chia 6 nhóm đọc cho nhau nghe lần lượt từng em.
- Mỗi nhóm cử một bạn thi đọc
- Cả lớp nhận xét bạn đọc
- Đọc theo đoạn, đọc cả bài
- Cả lớp nhận xét
 Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2011
Tiếng Việt (Ôn): 
Bài: ĐÀN GÀ MỚI NỞ
I/ Mục tiêu : 
 - Nghe và viết lại chính xác khổ thơ 4 và 5 của bài.
 - Biết trình bày sạch sẽ, viết chữ đẹp, chính xác.
II/ Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng phụ ghi bài thơ.
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Kiểm tra bi cũ: 
- Kiểm tra VBT của HS
- Nhận xét ghi điểm
2/ Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Hướng dẫn viết chính tả
* Ghi nhớ nội dung đoạn viết :
- GV đọc mẫu bài viết
Tìm những hình ảnh đẹp và đáng yêu của đàn gà con?
* Hướng dẫn cách trình bày 
* Hướng dẫn viết từ khó 
- Đọc các từ khó yêu cầu viết .
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh .
* Viết bài 
- GV đọc bài cho HS chép
+ Lưu ý sửa các chữ viết hoa đầu mỗi dòng thơ
- Theo dõi giúp đỡ
* Sốt lỗi - Chấm bài
- Đọc lại chậm rãi để HS dò bài
- Thu bài HS chấm điểm và nhận xét.
HĐ 4: Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học 
-VN luyện viết thêm ở nhà và nhớ quy tắc chính tả.
- Theo dõi GV giới thiệu bài
- 2 HS đọc lại bài.
 - HS trả lời
- Học sinh viết bảng con tiếng khó : đẹp sao, hòn tơ, quanh, dập dờn..
- Học sinh viết bài
- Dùng bút chì sóat lỗi
- Những HS viết sai lên bảng viết
Tiếng Việt (ôn) Luyện từ và câu: 
Bài: ÔN LUYỆN TUẦN 17
I/ Mục tiêu :
 - Củng cố các kiến thức đã học về từ ngữ nói về vật nuôi.
 - Làm được các bài tập điền và đặt câu có hình ảnh so sánh.
II/ Đồ dùng dạy học: VBT Hai bảng nhóm ghi nội dung bài tập 2.
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ: 
- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của học sinh.
- Nhận xét ghi điểm.
 2/ Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu
 - Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy
HĐ2: Điền từ
Bài1: Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập
- Cho học sinh làm vào vở.
- Giáo viên theo dõi học sinh làm bài.
- Cho học sinh nêu miệng kết quả.
Bài 2: Cho hai nhóm lên bảng thi
- Giáo viên treo hai bảng nhóm lên bảng
- Giáo viên cho học sinh nhận xét
- Giáo viên nhận xét kết quả
HĐ 3: Đặt câu 
Bài 3: Cho học sinh làm vào vở
- Cho học sinh nêu câu vừa đặt
- Giáo viên nhận xét kết quả và kết luận
HĐ 4: Củng cố, dặn dò
- Cho HS nêu lại nội dung vừa học.
- Giáo viên nhận xét tiết học. 
- HS theo dõi
- Một em nêu yêu cầu bài tập
- HS làm: Chọn các từ (khoẻ, dài, cao, chậm, nhanh, hiền, đẹp). Điền vào chỗ trống để tạo nên một hình ảnh so snh.
 ....... như núi ; ...... như sông
 ....... như voi ; ...... như sóc
 .......như rùa ; ...... như bụt
- Học sinh nối tiếp nhau nêu miệng
- Hai nhóm hs mỗi nhóm 3 em lên nối tiếp điền tên các con vật phù hợp với đặc điểm.
 Dữ như ......... ; Chậm như ......
 Nhanh như ..... ; Khoẻ như ......
 Nhỏ như ...... ; Chăm chỉ như.....
- Cả lớp theo dõi nhận xét đội thắng cuộc.
- HS đặt 3 câu có hình ảnh so sánh như bài tập 1.
( một em làm bảng nhóm)
- Học sinh nối tiếp nhau nêu. Cả lớp nhận xét.
Toán(ôn)
	Bài:	ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ
I/ Mục tiêu: 
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng và trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán ít hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạng trong một tổng
 II/ Đồ dùng dạy học: Hình vẽ như SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ
- Giáo viên kiểm tra hai học sinh làm lại bài tập 2 tiết học trước.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
2/ Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài:
HĐ2: Luyện tập – Thực hành
Bài 1: Cho hS nêu yêu cầu bài tập
- Cho học sinh hỏi và trả lời miệng lẫn nhau sau đó làm vào vbt
Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho học sinh thảo luận nhóm
- Cho HS báo cáo kết quả thảo luận
Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho học sinh làm bảng con
- Giáo viên nhận xét kết quả 
Bài 4: Cho hs nêu đề và dạng toán
- Cho học sinh tự làm vào vở
- Giáo viên theo dõi học sinh làm bài
Bài 5: (HSKG): Tổng của hai số bằng 34. Nếu tăng số hạng thứ nhất lên 37đơn vị thì tổng mới bằng bao nhiêu?
HĐ 4: Củng cố, dặn dò
-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học và dặn dò.
- Theo dõi GV giới thiệu bài
- Một em nêu yêu cầu bài tập
- Học sinh hỏi đáp theo cặp rồi điền vào vbt
- Một em nêu yêu cầu bài tập
- Học sinh chia 6 nhóm thảo luận 
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả của nhóm
- Cả lớp theo dõi và nhận xét, điền vào vbt
- Một em nêu
- HS nêu cách làm và làm bài vào vbt
x + 16 = 20 x – 28 = 14 35 – x = 15 
- Học sinh nêu 
- Học sinh giải vào vở
Thứ sáu ngày 16 tháng 12 năm 2011
Toán(ôn): 
Bài: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I/ Mục tiêu: 
 - Củng cố các kiến thức đã học về hình học ( hình tam giác, tứ giác)
 - Nhớ và làm được các bài tập có liên quan.
II/ Đồ dùng dạy học : Vở bài tập toán; Bảng nhóm vẽ hình bài tập 3, bài tập 4
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ: 
- Cho học sinh đọc bảng trừ 
- Kiểm tra vở bài tập của HS, nhận xét
2/ Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài:
HĐ2:Luyện tập
Điểm, đoạn thẳng
Bài1: Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập
- Cho học sinh vẽ vào vở
- Cho học sinh lên bảng vẽ
Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập
- Cho học sinh vẽ vào vở
- Giáo viên theo dõi học sinh vẽ
- Cho học sinh nêu tên các đoạn thẳng vừa vẽ
- Giáo viên nhận xét
Tìm hình
Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho học sinh thảo luận theo cặp
- Treo bảng nhóm vẽ hình cho học sinh xem.
- Cho học sinh nêu miệng
Bài 4: Cho học sinh làm vào vở
- Treo bảng nhóm cho học sinh làm
- Thu chấm nhận xét
3: Củng cố, dặn dò
- Nhắc HS về nhà ôn lại bài.
- Nhận xét tiết học.
- Theo dõi GV giới thiệu bài
- Một em nêu yêu cầu của bài tập
- Học sinh vẽ đoạn thẳng có độ dài 1 dm và một đoạn thẳng có độ dài 12cm.
- Hai học sinh lên bảng vẽ 2 đoạn thẳng
- Một em nêu yêu cầu 
- Học sinh thực hành vẽ
- Vẽ và nêu tên những đoạn thẳng vẽ được từ các điểm ở hình. . B
 A . . C
D
.
 . . E 
- Học sinh nối tiếp nhau nêu miệng
- Một em nêu yêu cầu của bài tập
- Học sinh thảo luận chỉ cho nhau biết số hình tam giác (hình a) , số hình tứ giác ( hình b).
- HS nêu số hình và lên bảng chỉ 
- Học sinh làm vào vở
- Khoanh vào ý đúng nhất chỉ số hình tam giác có trong hình
A/ 10 B/ 5 C/ 7 D/ 9 
Toán
ÔN TẬP TỔNG HỢP
I/ Mục tiêu: 
- Phép cộng phép trừ có nhớ trong phạm vi 20
- Giải toán có lời văn bằng một phép cộng hoặc phép trừ.
- Ôn tập về đại lượng
II/ Đồ dùng dạy học : Phiếu bt
III/ Các hoạt động dạy học:
1. GTB
2. HDHS làm các BT sau:
* Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng trong các câu sau:
Câu 1: Số liền trước của 79 là:
A. 80
B. 78
C. 77
Câu 2: Số nào có số liền trước là 89
A. 88
B. 99
C. 90. 
Câu 3: Số lớn hơn 45 và bé hơn 47 là:
A. 44
B. 45
C. 46
Câu 4: Một ngày có bao nhiêu giờ?
A. 60
B. 7
C. 24
Câu 5: Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 100:
A. 63+ 27 
B. 71 + 19
C. 55 + 45
Câu 8: Hoa có 12 quả táo, Hoa có nhiều hơn Bình 2 quả táo. 
Số táo của Bình là:
A. 14
B. 10
C. 12
Câu 9: Thứ hai tuần này là ngày 21 tháng 12, thứ hai tuần sau là ngày:
A. 30 tháng 12
B. 28 tháng 12 
C. 14 tháng 12 
Câu 10: 5dm 3cm = …cm
A. 35 cm 
B. 53 cm 
C. 503 cm
Câu 11: Tổng của hai số 57 và 25 là:
A. 32
B. 72
C. 82
Câu 12: Hiệu của 57 và 39 là:
A. 18
B. 28
C. 96
3. Thu bài, chấm:
- Nhận xét và chữa bài
IV. Củng cố - dặn dò:
- Chốt lại phần kiến thức hs hay quên
- Ôn lại các bảng cộng – trừ đã học.
Rèn viết
Bài:	CHỮ HOA Ô,Ơ
I/ Mục tiêu: Củng cố về:
 - Viết đúng, viết đẹp các chữ Ô, Ơ hoa.
 - Biết cách

File đính kèm:

  • docTuần 17 chieu.doc
Giáo án liên quan