Giáo án lớp 2 buổi chiều - Tuần 15
I/ Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 100 trừ đi một số.
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
- Làm các bài tập 1, 2.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm
III/ Các hoạt động dạy học:
100 100 4 69 9 22 -Vài em nêu và so sánh kết quả bài với nhau. - Học sinh nêu yêu cầu - Học sinh lắng nghe - Học sinh nêu nêu miệng cách nhẩm của từng phép tính. 10 chục – 7 chục = 3 chục Vậy100 – 70 = 30 Toán (ôn): LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 100 trừ đi một số. - Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục. - HSKG làm thêm bài 4 và 5 II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm, VBT III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng đặt tính và thực hiện các phép tính. 100 - 45 100 - 36 - Nhận xét đánh giá. 2/ Bài mới: HĐ 1: Giới thiệu bài HĐ 2: Luyện tập Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu - Cho học sinh làm vbt - Cho học sinh nêu cách tính - GV nhận xét Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu - GV hướng dẫn mẫu sách giáo khoa - Cho học sinh nêu miệng Giáo viên nhận xét học sinh nhẩm Bài 3: Y/c hs đọc đề toán tự tóm tắt rồi giải. Bài 4: Số? Tổ chức cho 2 đội thi đua làm bài. Bài 5: Toàn có 25 viên bi. Nếu Toàn cho An 15 viên bi thì Toàn còn ít hơn An bao nhiêu viên bi? HĐ 4: Củng cố, dặn dò - Cho HS nêu cách đặt tính và tính 100 – 36 ; 100 – 5 - GV nhận xét tiết học. - 2 hs thực hiện - Theo dõi GV giới thiệu bài - Học sinh nêu yêu cầu - HS lên bảng làm - 2 hs nêu - so sánh kết quả bài với nhau. - Học sinh nêu yêu cầu - Học sinh lắng nghe - Học sinh nêu nêu miệng cách nhẩm của từng phép tính. - 1 hs lên bảng giải, lớp làm VBT - Mỗi đội 4 hs thi đua - Nhận xét rồi điền vào VBT - TL: 5 viên bi Tiếng Việt : Luyện đọc: HAI ANH EM I/ Mục tiêu: - Học sinh đọc được và đọc đúng những từ khó. - Đọc diễn cảm thể hiện được giọng đọc, đọc trơn toàn bài. II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ, bảng phụ ghi từ ngữ cần luyện đọc. III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra 2 HS nối tiếp nhau đọc bài “ hai anh em” - Nhận xét ghi điểm . 2/ Bài mới: HĐ 1: Giới thiệu bài - Giáo viên giới thiệu bài mới. - Gv ghi tên bài lên bảng. HĐ 2 Luyện đọc: - Cho học sinh chia nhóm đọc. - Giáo viên theo dõi học sinh đọc - Cho học sinh đọc nối tiếp. - Giáo viên nhận xét chung. HĐ 3: Luyện đọc diễn cảm - Cho học sinh nêu đọc từng đoạn - GV nhận xét bổ sung thêm cho hs - Cho học sinh đọc thi - Cho học sinh nhận xét - Gv nhận xét và ghi điểm cho học HĐ 4: Củng cố, dặn dò: - Cho học sinh nêu một số lưu ý khi đọc bài để được hay. - Nhận xét tiết học. - Theo dõi GV giới thiệu bài mới. - Chia nhóm đọc cho nhau nghe. - Mỗi bạn đọc một đoạn. - Đọc xong nhận xét nhận xét giọng đọc của bạn, bổ sung những từ sai, chưa nhấn giọng ngắt nghỉ......cho nhau. - Mỗi nhóm cử một bạn đọc nối tiếp hết bài (mỗi em đọc một đoạn). - Học sinh nhận xét bạn đọc. - Học sinh nêu: Đoạn 1 đọc giọng nhẹ nhàng đó là lời dẫn chuyện - Đoạn 2, 3 đọc suy nghĩ của người anh, người em - Mỗi tổ cử ra 2 bạn có giọng đọc hay lên đọc cho cả lớp nghe. - HS nhận xét và bình chọn bạn có giọng kể hay. Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 2011 Tiếng Việt Luyện kể: HAI ANH EM I/ Mục tiêu: - Giúp học sinh kể với giọng tự nhiên kết hợp điệu bộ, nét mặt. - Học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện dưới hai hình thức. II/ Đồ dùng dạy học: VBT III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ Kiểm tra bài cũ: - HS kể lại toàn bộ câu chuyện : Hai anh em - Nhận xét ghi điểm. 2/ Bài mới: HĐ 1: Giới thiệu: - Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy HĐ 2: Kể từng đoạn: - Giáo viên treo phần gợi ý lên bảng - Gọi 4 học sinh trung bình hoặc yếu lên kể. - Giáo viên lắng nghe và có thể nêu một vài câu hỏi nhỏ gợi ý để các em kể được. - Giáo viên chỉ định học sinh kể - Giáo viên nhận xét ghi điểm HĐ 3: Kể lại toàn bộ câu chuyện - Giáo viên gọi hs kể toàn bộ câu chuyện - Chia nhóm yêu cầu các nhóm thi kể. HĐ 4: Củng cố, dặn dò - Cho HS nêu lại nội dung vừa học - Giáo viên nhận xét tiết học - HS theo dõi - 4 học sinh lần lượt kể lại từng phần - Học sinh lên kể - Lớp nhận xét - Học sinh kể theo yêu cầu - 3 học sinh lần lượt kể theo yêu cầu - Lớp nhận xét đánh giá - Học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện - Học sinh chia nhóm và luyện kể trong nhóm. - Mỗi nhóm cử một đại diện thi kể - Lớp bình chọn bạn kể có giọng hay nhất Tiếng Việt : ÔN LUYỆN TỔNG HỢP I/ Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về: - Cách viết đúng chính tả, ghi nhớ quy tắc chính tả. - Ôn luyện từ chỉ công việc trong nhà và dặt câu theo mẫu Ai làm gì? II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng ghi sẵn các bài tập. III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra VBT của HS - Nhận xétghi điểm 2/ Bài mới: HĐ 1: Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu bài học HĐ 2: Ôn luyện chính tả - GV ghi các bài tập sau lên bảng Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước những từ ngữ có tiếng viết sai chính tả: a. bác xĩ b. kĩ sư c. chim sâu d. mất e. gậc đầu g. quả gất - GV nhận xét, chỉnh sửa HĐ 3: Ôn luyện từ và câu Bài2: Khoanh tròn vào chữ đặt trước từ chỉ đặc điểm của người và vật a, rau cải b, cao c, xanh tốt d, con voi e, hiền lành g. làm lụng - GV nhận xét, chữa bài Bài 3: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu văn viết theo mẫu: Ai thế nào? a. Mái tóc bà em bạc như cước. b. Bố em làm công nhân ở nhà máy gạch c. Đôi mắt em bé tròn xoe d. Hoa viết thư cho bố. - GV thu chấm vở của HS - Chữa bài HĐ 4: Củng cố, dặn dò - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét tiết học - Về nhà ôn lại bài - Theo dõi - HS đọc yêu cầu bài - HS làm bài vào vở - 1 số HS trả lời Đáp án a , e, g - Lớp nhận xét - HS nêu yêu cầu, thảo luận theo bàn - Nối tiếp nhau trả lời - HS khác nhận xét - Đáp án: b, c, e, g - Làm bài vào vở - Theo dõi nhận xét bạn - Chữa bài của mình Toán: ÔN TẬP Tiết:72 TÌM SỐ TRỪ I/ Mục tiêu: - Biết tiết tìm x trong các bài tập dạng: a – x = b , bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép trừ ( biết tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu). - Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu - HSKG làm them bài tập 4, 5. II/ Đồ dùng dạy học: hình vẽ như SGK. VBT III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ Kiểm tra bài cũ - Giáo viên kiểm tra 3 học sinh: - Yêu cầu HS đọc quy tắc tìm số trừ . - Giáo viên nhận xét đánh giá . 2/ Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. HĐ2: Luyện tập Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập - Cho học sinh làm vào bảng ?Muốn tìm số trừ ta làm như thế nào? - Giáo viên nhận xét kết quả bài làm Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài tập - Phát bảng nhóm cho HS thảo luận - Cho HS báo cáo kết quả thảo luận Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu bài tập - GV hỏi phân tích đề và ghi tóm tắt lên bảng - Cho học sinh làm vào vở bt. - Giáo viên thu vở chấm bài Bài 4: Tìm số trừ biết số bị trừ bằng hiệu và bằng 34? Bài 5: Tìm số trừ biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau, hiệu là 29? HĐ 4: Củng cố, dặn dò + Muốn tìm số trừ ta làm như thế nào? - Nhận xét tiết học. - 3 hs nêu - Theo dõi GV giới thiệu - Một em nêu yêu cầu bài tập - Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu . - Học sinh làm bảng 3 em lên bảng, lớp làm vbt - Một em nêu yêu cầu - HS thảo luận 6 nhóm ghi k.q vào bảng nhóm. - Đại diện đọc kq - Một em nêu - Học sinh lắng nghe và trả lời - Giải vào vbt - Số trừ là : 34 – 34 = 0 - HS trả lời - Số trừ là : 98 – 29 = 69 Thứ sáu ngày 2 tháng 12 năm 2011 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về : - Củng cố phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Làm được và làm thành thạo các phép tính về phép trừ có dạng liên quan. II/ Đồ dùng dạy học : Vở bài tập toán III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ Kiểm tra bài cũ: - Cho học sinh đọc bảng trừ - Kiểm tra vở bài tập của HS, nhận xét 2/ Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài: - Giáo viên giới thiệu bài mới HĐ2:Luyện tập Cho HS làm các bài tập VBT Tr 77 Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập - Cho học sinh tự hỏi và trả lời - Giáo viên nhận xét và ghi điểm Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập - Cho học sinh làm bảng con - Giáo viên nhận xét kết quả - Cho vài học sinh nêu cách đặt tính và tính Bài 3: Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập - Cho học sinh nêu cách tín - Cho học sinh làm vào vở Bài 5: -Cho học sinh nêu đề bài tập 4 - Cho học sinh giải nhanh vào vở - Thu 10 bài chấm và nhận xét HĐ3: Củng cố, dặn dò - Nhận xét, dặn dò. - Theo dõi GV giới thiệu bài - Một học sinh nêu yêu cầu bài tập - Một em nêu phép tính, một em nêu kết quả 12 – 9 = ? (3) 17 – 8 = ? (9) ..... - Một học sinh nêu yêu cầu bài tập - Học sinh làm bảng con - Vài học sinh nêu - Một em nêu yêu cầu - Thực hiện từ trái sang phải 56 – 18 – 2 = 36 ; 74 – 27 - 3 = 44… - Học sinh làm vào vở – 3 em lên bảng làm. - Học sinh nêu đề – 1 em lên bảng tóm tắt - Học sinh làm vở -1 em lên bảng làm Giải: Băng giấy màu xanh dài là: 15 – 6 = 9 (cm) Đáp số: 9 cm Toán: TỰ KIỂM TRA I/ Mục tiêu: - Củng cố phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Làm được và làm thành thạo các phép tính về phép trừ có dạng liên quan. - Giải toán về ít hơn. - Củng cố về hình vuông, hình tam giác. II/ Đồ dùng dạy học : Vở bài tập toán III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ Kiểm tra bài cũ: - Cho học sinh đọc bảng trừ - Kiểm tra vở bài tập của HS, nhận xét 2/ Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài: - Giáo viên giới thiệu bài mới HĐ2:Luyện tập Cho HS làm các bài tập VBT Tr 78 - Thu 10 bài chấm và nhận xét - Chữa bài - GV chốt kq đúng HĐ3: Củng cố, dặn dò - Đọc ôn các bảng trừ đã học - Y/c hs đọc thuộc các bảng trừ đã học - GV nhận xét - Theo dõi GV giới thiệu bài - Hs làm bài tự kiểm tra trong vbt - Lần lượt hs lên bảng chữa bài - Chữ kq đúng vào vở BT - Đọc theo tổ, nhóm 2. - 3- 4 HS lên bảng đọc - Nhận xét Rèn viết: CHỮ HOA N I/ Mục tiêu: - Viết đúng, viết đẹp các chữ N hoa. - Biết cách nối nét từ các chữ hoa N sang chữ cái đứng liền sau. - Viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng: Nghĩ trước nghĩ sau II/ Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ cái N đặt trong khung chữ . Vở tập viết III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠ
File đính kèm:
- TUẦN 15.doc