Giáo án lớp 2 buổi chiều - Tuần 13

I/ Mục tiêu

- Biết cách thực hiện phép trừ và lập được bảng trừ 14 trừ đi một số

- Áp dụng kiến thức để làm tính, giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.

II/ Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm

III/ Các hoạt động dạy học:

 

doc16 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 2400 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 buổi chiều - Tuần 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bi là: 20 – 5 – 5 = 10 (viên bi))
- Tự giải vào vở rồi chữa
(Cần giảm số bị trừ là: 14 – 8 = 6 (đơn vị))
Tiếng Việt : Luyện đọc: BÔNG HOA NIỀM VUI
I/ Mục tiêu: 
 - Giúp học sinh đọc đúng, đọc trôi chảy toàn bài, ngắt hơi đúng nơi, đúng chỗ.
 - Biết thể hiện giọng đọc phù hợp.
II/ Đồ dùng dạy học: 
 - Tranh minh hoạ, bảng phụ ghi từ ngữ can luyện đọc.
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ: 
 - GV kiểm tra 2 HS nối tiếp nhau đọc bài “ Bông hoa Niềm vui”
- Nhận xét ghi điểm 
 2/ Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài
- Giáo viên giới thiệu bài mới
- Gv ghi tên bài lên bảng. 
HĐ2 Luyện đọc cả bài
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài
- Treo bảng phụ hướng dẫn cách ngắt giọng.
- Gọi 4 học sinh nối tiếp nhau đọc đoạn .
- Luyện đọc nhóm
HĐ3: Luyện đọc lại 
- GV chia nhóm và yêu cầu các nhóm thi đọc
- Giáo viên quan sát giúp đỡ
- Nhận xét cho điểm nhóm, cá nhân đọc hay 
HĐ 4: Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu HS nói lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Theo dõi GV giới thiệu bài mới
- Lớp đọc thầm
- Tìm cách đọc và luyện đọc
- 4 học sinh nối tiếp nhau đọc các đoạn
- Chia nhóm, luyện đọc trong nhóm
- Đại diện nhóm đọc đoạn, cả bài
- Các nhóm thi đọc
- Lớp lắng nghe và bình chọn
- Đọc và trả lời câu hỏi
Thứ tư ngày 16 tháng 11 năm 2011
Tiếng Việt : Luyện từ và câu: 
TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC TRONG GIA ĐÌNH
CÂU KIỂU AI LÀM GÌ?
I/ Mục tiêu :
 - Củng cố lại các từ ngữ đã học về công việc gia đình.
 -Tìm thêm được 1 số từ khác và làm được bài tập có liên quan. 
II/ Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng nhóm
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1: Giới thiệu
- Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy
HĐ2: Tìm từ ngữ về công việc gia đình
Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập
- Cho học sinh thảo luận nhóm đôi.
- Cho học sinh thi viết các từ vừa tìm được trong thời gian 2’
- Giáo viên nhận xét hai đội chơi.
HĐ2: Đặt câu 
Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm vào vở.
- Giáo viên theo dõi học sinh làm.
- Cho học sinh đặt câu.
- GV nhận xét và ghi những câu hay lên bảng.
HĐ3: Củng cố, dặn dò
- Cho HS nêu lại nội dung vừa học
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- HS theo dõi
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Học sinh thảo luận nhóm đôi ghi những từ chỉ công việc trong gđ.
- Mỗi nhóm 5 bạn lên bảng thi nối tiếp nhau ghi những từ đã thảo luận lên bảng.
- Nhóm nào ghi nhiều từ là nhóm thắng cuộc.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm vào vở
+ Em hãy kể: Khi mẹ nấu cơm em thường giúp mẹ những gì?
- Khách đến chơi bố đi vắng em thường làm gì?
- HS chọn các TN ở 2 nội dung trên đặt câu với các TN đó. Mỗi em đặt 1 câu nối tiếp nhau.
Tiếng Việt (ôn): LUYỆN TỔNG HỢP
I/ Mục tiêu : 
 - Cách viết đúng chính tả, ghi nhớ quy tắc chính tả.
 - Ôn luyện từ chỉ công việc trong nhà và dặt câu theo mẫu Ai làm gì?	
II/ Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng ghi sẵn các bài tập
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra VBT của HS
- Nhận xét ghi điểm.
2/ Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu bài học
HĐ2: Ôn luyện chính tả
- GV ghi các bài tập sau lên bảng
Bài1: Trong bài Bông hoa Niềm Vui, những chữ nào được viết hoa?
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ dặt trước các từ có tiếng viết sai chính tả: 
 a, hiểu biết b, xanh biếc
 c, hiếu thảo d, da thịt 
 e, con rối g, dơm dạ
- GV nhận xét, chữa bài 
HĐ3 : Ôn luyện từ và câu
Bài3 : Những từ nào trong các từ dưới nay chỉ công việc ở nhà?
 a, quét nhà b, lau bảng
c, học bài d, giặt quần áo
e, rửa bát g, khám bệnh 
- GV nhận xét. đưa ra đáp án đúng
Bài4: Các từ ngữ được gạch chân trong các câu dưới nay trả lời cho câu hỏi nào?
 a, Chi đến tìm bông cúc màu xanh.
 b, Cây xòa cành ôm cậu bé.
c, Em học thuộc đoạn thơ.
d, Cô giáo ôm Chi vào lòng.
- GV kiểm tra vở của HS
- Chữa bài
HĐ4: Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học 
- Về nhà ôn lại bài
- Theo dõi
- HS đọc yêu cầu bài
- Mở SGK tìm và trả lời
 Những chữ được viết hoa là: Tên cô bé , Chữ đầu câu, đầu dòng.
- Lớp theo dõi, bổ sung
- HS làm bài vào vở
- 1 số HS trả lời
- Lớp nhận xét
Đáp án: khoanh vào G: dơm dạ (rơm rạ)
- HS nêu yêu cầu, thảo luận theo bàn
- Nối tiếp nhau trả lời
- HS khác nhận xét
- Đáp án: a, d, e
- Làm bài vào vở
- Nối tiếp nhau trả lời
- Trả lời cho câu hỏi Ai?
- Trả lời cho câu hỏi Làm gì?
- Trả lời cho câu hỏi Làm gì?
- Trả lời cho câu hỏi Ai?
Toán
ÔN TẬP
I/ Mục tiêu:
 - Củng cố phép trừ có nhớ dạng 14 – 8 ; 34 – 8 ; 54 – 18
 - Áp dụng giải được các bài toán có liên quan
II/ Đồ dùng dạy học : 
 -Vở bài tập toán
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ: 
- Giáo viên kiểm tra hai học sinh: 34 – 17 + 2 ; 64 - 29 - 3 
- Kiểm tra vở bài tập của HS, nhận xét.
2/ Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài:
- Giáo viên giới thiệu bài mới
HĐ2Luyện tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
84 – 27 34 – 18 44 – 29 64 – 9 
- Yêu cầu HS lên bảng làm
-Giáo viên nhận xét kết quả.
Bài 2: (HSKG): Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 54 – 37 … 64 – 47
 15 + 19 … 44 – 25
 18 – 9 … 7 + 4
 16 + 27 … 84 - 46	
- GV ktra bài làm dưới lớp của HS
- Giáo viên nhận xét kết quả
Bài 3: Số?
74
 - 26
84
 - 39 
64
 + 35
74
 + 48
- GV chấm và chữa bài 
Bài 4: Mảnh vải xanh dài 34 dm và dài hơn mảnh vải hoa 16 dm. Hỏi mảnh vải hoa dài bao nhiêu dm?
- Cho học sinh tự giải vào vở
Bài 5: (HSKG): Lớp 2A có 32 học sinh. Lớp 2B và 2C, mỗi lớp có 33 học sinh. Hỏi cả ba lớp có bao nhiêu học sinh?
HĐ3: Củng cố, dặn dò
- Nhắc HS về nhà ôn lại bài
- Nhận xét tiết học
- Theo dõi GV giới thiệu bài
- Một em nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu cách đặt tính và tính vào bảng con. 
-
-
-
-
 84 34 44 64
-
 27 18 29 9 
 57 16 15 55
- Một em nêu yêu cầu bài tập
- Học sinh làm vào vở
-1 em lên bảng làm
- Nhận xét bài bạn 
- Học sinh nêu đề bài 
- Làm bài vào vở
- 4 HS lên bảng làm bài
48
74
 - 26
45
84
 - 39
…
- HS tự chữa bài của mình
- HS đọc đề bài xác định dạng bài
- Tự tóm tắt và làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng làm
- Lớp nhận xét và chữa bài
- Tự tóm tắt và làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng làm
- Lớp nhận xét và chữa bài
Thứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2011
Toán ÔN TẬP: 15, 16 , 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I/ Mục tiêu: 
- Biết cách thực hiện các phép trừ và giải toán liên quan đến bảng trừ: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
 II/ Đồ dùng dạy học: 
 - Que tính
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ
- 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm bảng con.
 81 - 35 = 82- 57=
 71- 26 = 83- 68 =
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
 2/ Bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài 
HĐ2: Ôn tập các bảng ct trừ đã học
HĐ3: Luyện tập
Bài 1 : Nêu yêu cầu bài
- Giáo viên hướng dẫn lại cách đặt tính
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Nối pt với kết quả đúng
NX – chốt kq đúng
Bài 3: y/c hs qs hình VBT, tìm các hình tam giác có trong hình vẽ rồi tô màu.
HĐ4: Củng cố, dặn dò
- Gọi học đọc lại bảng trừ: 15,16,17,18 trừ đi một số.
- Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà học thuộc các bảng trừ.	
- Thực hiện theo y/c
- Theo dõi GV giới thiệu bài
- Luyện đọc cn – đt các bảng CT trừ đã học
- 1 học sinh yêu cầu bài
- Học sinh tự làm bài vào vở BT.
- Lần lượt hs chữa bài trên bảng
- Hs làm vào vở BT, 
- Lần lượt hs lên bảng nối
- làm vào VBT, nêu số hình tam giác có trong hình vẽ.
Toán (ôn) LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
 - Giúp học sinh củng cố về :
 - Các phép cộng, trừ có nhớ 
 - Tìm số hạng chưa biết trong một tổng.
 - Giải toán có lời văn ( toán đơn một phép tính trừ).
II/ Đồ dùng dạy học : 
 - Vở toán
III/ Các hoạt động dạy học: 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi hs lên bảng đặt tính rồi tính 
 56 –7 ; 87 – 8 ; 75 - 9
- Kiểm tra vở bài tập của HS, nhận xét
2/ Bài mới
HĐ1: Ôn các bảng cộng trừ đã học
HĐ 2: Luyện tập
- Y/c học sinh làm các bài tập sau
Bài 1: Đặt tính rồi tính
14 – 5 16 + 8 48 – 39 
45 – 48 57 +38 66 - 37
- Giáo viên nhận xét.
Bài 2: Tìm x
a) x + 45 = 62 b) 57 + x = 94
 c) x – 27 = 36 + 49
- Quan sát, giúp đỡ hs.
- Nhận xét, chữa bài:
Bài 3: (HSKG): Năm nay mẹ 38 tuổi, mẹ hơn Lan 27 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi?
Bài 4: Tổng số gạo trong kho là 98 kg, riêng gạo nếp là 49 kg. Hỏi có bao nhiêu ki – lô – gam gạo tẻ?
- Gọi học sinh lên bảng giải.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 5: (HSKG): Hà có nhiều hơn Mai 20 viên bi. Nếu Hà cho Mai 12 viên bi thì Hà có ít hơn Mai bao nhiêu viên bi?
HĐ 4: Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu HS đọc bảng công thức trừ 
- Nhận xét tiết học
- Hs đọc bảng cộng – trừ đã học: cn - đt
- Đọc yêu cầu rồi làm bài.
Yêu cầu nhắc lại cáh đặt tính và tính.
- Đọc yêu cầu rồi làm bài.
- HS nhắc lại, cách tìm số hạng, số bị trừ.
- HS đọc đề phân tích bài toán và tóm tắt rồi giải vào vở
- Đọc yêu cầu rồi làm bài vào vở.
- 1 Hs lên bảng chữa bài
- 4
- 3 hs đọc
Rèn viết: CHỮ HOA L
I/ Mục tiêu:
- Viết đúng, viết đẹp các chữ L hoa
- Biết cách nối nét từ các chữ hoa L sang chữ cái đứng liền sau.
- Viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng: Lá lành đùm lá rách
II/ Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ cái L đặt trong khung chữ . Vở tập viết
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở Tập viết của một số HS.
2/ Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài:
HĐ2: Hướng dẫn viết chữ hoa
*Quan sát số nét, quy trình viết hoa
- Giáo viên treo mẫu chữ cho hs q/ sát.
- Chỉ dẫn cho HS cách viết: GV vừa nói vừa tô màu trong khung chữ.
*Viết bảng
GV HD viết vào bảng con.
HĐ3: H/ dẫn viết cụm từ ứng dụng
* Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Yêu cầu một em đọc câu tục ngữ .
- Giúp HS hiểu nghĩa Câu tục ngữ
* Quan sát và nhận xét
- Cấu tạo, khoảng cách giữa các tiếng, cách nối nét..
* Viết bảng
- Yêu cầu HS viết chữ Lá.
- GV chỉnh sửa cho HS
HĐ 4: H/ dẫn viết vào vở ô li
- Nêu yêu cầu bài viết 
- GV theo dõi, giúp đỡ thêm
HĐ 5 : Chấm, chữa bài
- Thu chấm
- Nhận xét bài viết của HS
HĐ6: Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học, khen ngợi những HS viết đẹp.
- Dặn về nhà 

File đính kèm:

  • docTUẦN 13.doc
Giáo án liên quan