Giáo án lớp 11 ban khoa học Cơ Bản A Môn Giải tích

Chương1 : Hàm số lượng giác - Phương trình lượng giác

Mục tiêu:

- Giới thiệu các hàm số lượng giác: Định nghĩa các hàm lượng giác, tập

xác định, tính tuần hoàn và chu kì, sự biến thiên và đồ thị

- Tiếp tục trình bày các phép biến đổi lượng giác: Biến đổi tổng thành tích

tích thành tổng cũng như biến đổi biểu thức asinx + bcosx

- Nắm được cách giải các phương trình lượng giác cơ bản, biết cách giải

các phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác và một số

phương trình đưa về dạng này

 

pdf62 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 639 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 11 ban khoa học Cơ Bản A Môn Giải tích, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hức l−ợng giác 
B - Chuẩn bị của thầy và trò : 
Sách giáo khoa và mô hình đ−ờng tròn l−ợng giác 
C- Phân phối thời l−ợng 
 Tiết 11: ph−ơng trình bậc nhất và bậc hai đối vời một hàm số l−ợng giác 
 – bài tập 
 Tiết 12 : ph−ơng trình bậc nhất đối với sinx và cosx – bài tập 
 Tiết 13: ph−ơng trình thuần nhất bậc hai đối với sinx , cosx – bài tập 
 Tiết 14 : Một số ví dụ – bài tập 
D - Tiến trình tổ chức bài học: 
Tiết số 11 
1. ổn định lớp: 
 - Sỹ số lớp : 
 - Nắm tình hình làm bài, học bài của học sinh ở nhà. 
2. Kiểm tra bài cũ: 
Hoạt động 1 ( Kiểm tra bài cũ) 
Tìm tập xác định của hàm số 
2 2cos
1 2 . os
sin x xy
sinx c x
+= − sau đó biểu diễn trên vòng 
tròn l−ợng giác những điểm không xác định 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
- Điều kiện của ph−ơng trình: 
sin2x ≠ 1 ⇔ 2x ≠ k2
2
π + π ⇔ x ≠ l
4
π + π ( 1 
) 
- Với điều kiện ( 1 ) ta có: 
cos2x = 0 ⇔ 2x = k
2
π + π ⇔ x = k
4 2
π π+ ( 2 
) 
- H−ớng dẫn học sinh biểu diễn 
(1) và (2) lên vòng tròn l−ợng 
giác để lấy nghiệm của bài toán 
- Củng cố kiến thức cơ bản: 
Biểu diễn nghiệm của ph−ơng 
trình l−ợng giác 
- HD thêm: Từ (1) và (2) phải 
có: 
Giáo án môn Toán Đại số và giải tích 11 – Nâng cao 
28
- Biểu diễn ( 1 ) và ( 2 ) lên vòng tròn l−ợng 
giác, cho x = k
4
π− + π ( hoặc x = 3 k
4
π + π ) 
k
4 2
π π+ ≠ l
4
π + π ⇔ k ≠ 2l suy 
ra: k = 2l +1 hay x = 
3
l
4
π + π 
 3. Bài mới 
I - Ph−ơng trình bậc nhất đối với một hàm l−ợng giác: 
 Gọi một học sinh lên bảng giải bài tập ví dụ trong SGK 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
- Đ−a về các ph−ơng trình cơ bản đã học 
- nhận xét đánh giá kết quả 
2 - Ph−ơng trình bậc hai đối với một hàm l−ợng giác: 
 Hoạt động 2 ( Kiểm tra bài cũ - Dẫn dắt khái niệm ) 
Gọi một học sinh lên bảng giải bài tập: 
Giải ph−ơng trình: cos2x - 3cosx + 2 = 0 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
- Đặt t = cosx, điều kiện - 1 ≤ t ≤ 1, ta có 
ph−ơng trình bâc hai của t: t2 - 3t + 2 = 0 
- Giải ph−ơng trình bậc hai này, cho t = 1, t = 
2 
- Với t = 1 ⇔ cosx = 1 ⇔ x = k
2
π + π 
 Với t = 2, loại do không thỏa mãn điều kiện 
- vậy ph−ơng trình đã cho có một họ nghiệm 
 x = k
2
π + π k ∈ Z 
- H−ớng dẫn học sinh giải 
ph−ơng trình bằng cách đặt ẩn 
phụ, đ−a về ph−ơng trình bậc 
hai 
- ĐVĐ: 
Giải các ph−ơng trình dạng: 
 at2 + bt + c = 0 ( a ≠ 0 ) 
trong đó t là một trong các hàm 
số sinx, cosx, tanx, cotx 
- Phát vấn: Hãy nêu cách giải ? 
 Hoạt động 3 ( Củng cố luyện tập ) 
Giải các ph−ơng trình: 
a) 2sin2x + 2 sinx - 2 = 0 b) 3tan2x - 2 3 tanx - 3 = 0 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
a) Đặt t = sinx, điều kiện - 1 ≤ t ≤ 1, ta có 
ph−ơng trình bâc hai của t: 2t2 + 2 t - 2 = 0 
cho t1 = 
2
2
 , t2 = - 2− < - 1 loại 
Với t1 = 
2
2
 ta có: sinx = 
2
2
 cho 
- Củng cố cách giải ph−ơng 
trình bậc hai đối với một hàm 
số l−ợng giác 
- ĐVĐ: 
+ Trong tr−ờng hợp t là một 
hàm có chứa các hàm l−ợng 
Giáo án môn Toán Đại số và giải tích 11 – Nâng cao 
29
x k2
4
3
x k2
4
π⎡ = + π⎢⎢ π⎢ = + π⎢⎣
b) Đặt t = tanx, ta có ph−ơng trình bâc hai của 
t: 
 3t2 - 2 3 t - 3 = 0 
cho t1 = 3 , t2 = - 
3
3
Với t1 = 3 , ta có: tanx = 3 cho x = 60
0 + 
k1800 
với t2 = - 
3
3
, ta có: tanx = - 
3
3
cho x = - 300 + k1800 
giác 
+ Giải ph−ơng trình l−ợng giác 
bằng cách đ−a về ph−ơng trình 
bậc hai đối với một hàm số 
l−ợng giác 
 Hoạt động 4 ( Củng cố luyện tập ) 
Giải ph−ơng trình: 6cos2x + 5sinx - 2 = 0 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
- Biến đổi về sinx = - 0,5 cho: 
0 0
0 0
x 30 k360
x 210 k360
⎡ = − +⎢ = +⎣
 k ∈ Z 
- Chia nhóm để học sinh đọc, 
thảo luận bài giải của SGK 
- Củng cố về giải ph−ơng trình 
l−ợng giác nói chung 
 Hoạt động 5 ( Củng cố luyện tập ) 
Giải ph−ơng trình: 3tgx 6cotgx+2 3 3 0− − = 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
- Do cotx = 
1
tgx
 nên ta có ph−ơng trình: 
 3 tan2x + ( 2 3 - 3 )tanx - 6 = 0 
- Đặt t = tanx, ta có ph−ờn trình: 
 3 t2 + ( 2 3 - 3 )t - 6 = 0 
cho: t = 3 , t = - 2 
- Với t = 3 , cho x = k
3
π + π 
 Với t = - 2, cho x = arctan( - 2 ) + kπ k ∈ 
Z 
- H−ớng dẫn học sinh dùng 
công thức: cotx = 
1
tgx
để đ−a 
ph−ơng trình đã cho về dạng 
bậc hai đối với tanx 
- Uốn nẵn cách trình bày lời 
giải của học sinh 
- Củng cố về giải ph−ơng trình 
l−ợng giác nói chung 
 Hoạt động 6 ( Củng cố luyện tập ) 
Giải ph−ơng trình: 2sin2x - 5sinxcosx - cos2x = - 2 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
- Do cosx = 0 không thỏa mãn ph−ơng trình, 
nên ph−ơng trình nếu có nghiệm x thì cosx ≠ 
0 
- H−ớng dẫn học sinhđ−a 
ph−ơng trình đã cho về dạng 
Giáo án môn Toán Đại số và giải tích 11 – Nâng cao 
30
- Chia hai vế của ph−ơng trình cho cos2x và 
dùng công thức 1 + tan2x = 
2
1
cos x
 ta có: 
 4tan2x - 5tanx + 1 = 0 
Cho tanx = 1, tanx = 
1
4
- Với tanx = 1 cho x = k
4
π + π 
 với tanx = 
1
4
 cho x = arctan( 
1
4
) + kπ k ∈ 
Z 
bậc hai đối với tanx 
- Uốn nẵn cách trình bày lời 
giải của học sinh 
- Củng cố về giải ph−ơng trình 
l−ợng giác nói chung 
4. củng cố 
+ Thực hiện các HD 1 và 2 trong SGK 
+ Chú ý biểu diễn tập nghiệm trên vòng tròn l−ợng giác 
5. Bài tập về nhà: 27,28,29 ( trang 29 - SGK ) 
Tiết số 12 
1. ổn định lớp: 
 - Sỹ số lớp : 
 - Nắm tình hình làm bài, học bài của học sinh ở nhà. 
2. Kiểm tra bài cũ: 
Hoạt động 1 ( Kiểm tra bài cũ) 
 Gọi một học sinh lên bảng chữa bài tập 30sin23x + 29sin3x - 7 = 0 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
- Ph−ơng trình đã cho t−ơng đ−ơng với: 
 30sin23x + 29sin3x - 7 = 0 
- Đặt t = sin3x, điều kiện - 1 ≤ t ≤ 1, ta có 
ph−ơng trình bâc hai của t: 30t2 + 29t - 7 
= 0 
cho t1 = - 
7
6
 < - 1 loại, t2 = 
1
5
 thỏa mãn 
Với t = 
1
5
 cho 3x = arcsin( 
1
5
 ) + k2π k ∈ Z 
 Hay: x = 
1
3
 arcsin( 
1
5
 ) + k
2
3
π
- H−ớng dẫn học sinhđ−a 
ph−ơng trình đã cho về dạng 
bậc hai đối với sin3x 
- Uốn nẵn cách trình bày lời 
giải của học sinh 
- Củng cố về giải ph−ơng trình 
l−ợng giác nói chung 
- ĐVĐ: Giải ph−ơng trình dạng: 
asinx + bcosx = c 
 3. Bài mới 
III - Ph−ơng trình bâc nhất đối với sinx và cosx 
 Hoạt động 2 ( Dẫn dắt khái niệm ) 
Giáo án môn Toán Đại số và giải tích 11 – Nâng cao 
31
GV: yêu cầu học sinh thực hiện HĐ số 3 trong SGK 
HS:: lên bảng trình bày 
GV: Xét ví dụ 4 trong SGK 
3sin cos 1x x− = 
HS: Đ−a ra nhận xét cách giải : Biến dổi về ph−ơng trình cơ bản dùng công 
thức cộng 
 Hoạt động 3 ( Hình thành ph−ơng pháp giải ) 
HS:: Đọc tham khảo nội dung trong SGK sau đó thực hiện hoạt động sau 
 Hãy dùng công thức biến đổi asinx + bcosx để đ−a ph−ơng trình asinx + 
bcosx = c về ph−ơng trình cơ bản ? 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
- Dùng công thức biến đổi đ−a ph−ơng trình 
về dạng: 2 2a b+ sin( x + ϕ ) = m 
hoặc 2 2a b+ cos( x - ϕ ) = m 
- Ôn tập công thức biến đổi 
biểu thức asinx + bcosx 
- Ph−ơng trình l−ợng giác cơ 
bản 
Điều kiện để ph−ơng trình có 
nghiện 
 Hoạt động 4 ( Luyện tập - Củng cố ) 
 Giải ph−ơng trình: 3sinx + 3 cosx = - 3 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
- Đ−a ph−ơng trình về dạng: 
 sin( x + 
6
π
 ) = - 
1
2
- Tính x: 
x k2
3
x k2
π⎡ = − + π⎢⎢ = π + π⎣
 k ∈ Z 
- Thuyết trình về giải ph−ơng 
trình l−ợng giác không ở dạng 
cơ bản 
- Uốn nẵn cách trình bày lời 
giải của học sinh 
- Cách giải bằng đặt t = tan
x
2
 Hoạt động 5 ( Luyện tập - Củng cố ) 
1. Giải ph−ơng trình: 5 sinx + 2cosx = 4 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
- Thử các giá trị của x làm cho cos
x
2
 = 0 
- Đặt t = tan
x
2
 và áp dụng các công thức: 
 sinx = 
2
2t
1 t+ và cosx = 
2
2
1 t
1 t
−
+ cho ph−ơng 
trình: 
 6t2 - 2 5 t + 2 = 0 
Ph−ơng trình này có Δ = - 7 < 0 nên vô 
nghiệm. Vậy ph−ơng trình đã cho vô nghiệm 
- H−ớng dẫn học sinh thử điều 
kiện cos
x
2
 ≠ 0 để dùng cách đặt 
t = tan
x
2
 và các công thức 
l−ợng giác 
 sinx = 
2
2t
1 t+ và cosx = 
2
2
1 t
1 t
−
+ 
- Củng cố về giải ph−ơng trình 
l−ợng giác 
Giáo án môn Toán Đại số và giải tích 11 – Nâng cao 
32
3. Tìm m để ph−ơng trình sau có nghiệm 2sin3 5 cos3x x m+ = 
 HD: Vận dụng lý thuyết suy ra giá trị của m 
2 2 2a b c+ ≥ 
4. Học sinh thảo luận các bài tập sau 
)1(sin
2
1
3
2cos
3
cos 22 +=⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ + xxx ππ 
 HD: Sử dụng công thức hạ bậc : xx sin
3
cos).2cos(.21 =++ ππ 
 Hoạt động 6 ( Luyện kĩ năng nâng cao , củng cố kiến thức Dành cho học 
sinh khá giỏi) Tim giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: 
 y = 
cosx 2sinx
2 sinx
−
− 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
- Vì 2 - sinx > 0 ∀x nên tập xác định của hàm 
số là R. Gọi y0 là một giá trị của hàm số, khi đó 
phải tồn tại x ∈ R sao cho: 
 y0 = 
cosx 2sinx
2 sinx
−
− 
hay ph−ơng trình: cosx + ( y0 - 2 )sinx = 2y0 
phải có nghiệm ⇔ 1 + ( y0 - 2 )2 ≥ 4y02 
 ⇔ 3y02 + 4y0 - 5 ≤ 0 
 ⇔ 2 19
3
− −
 ≤ y0 ≤ 2 19
3
− +
- Dấu đẳng thức xảy ra khi 
0
0
cosx sinx
tgx y 2
1 y 2
= ⇔ = −− = 
8 19
3
− ±
 hay x = arctan(
8 19
3
− ±
) + kπ với k ∈ Z 
.Vậy miny = 
2 19
3
− −
khi x = arctan
8 19
3
− −
+ kπ và maxy = 2 19
3
− +
 khi x = 
arctan
8 19
3
− +
+ kπ 
- H−ớng dẫn học sinh dùng 
điều kiện có nghiệm của 
ph−ơng trình 
asinx + bcosx = c là a2 + b2 ≥ 
c2 để tìm tập giá trị của hàm số 
đã cho 
- Uốn nẵn cách trình bày lời 
giải của học sinh 
- Củng cố kiến thức cơ bản 
4.củng cố 
Nội dung ph−ơng pháp giải 
Nội dung các bài tập đã học 
5. Bài tập về nhà 
Giáo án môn Toán Đại số và giải tích 11 – Nâng cao 
33
 Nội dung bài tập 30 – 31 trong SGK trang 42 
 Ngày .tháng .năm 2007 
Xác nhận của tổ tr−ởng 
( Nhóm tr−ởng ) 
Giáo án môn Toán Đại số và giải tích 11 – Nâng cao 
34
Tuần : 5 Ngày soạn : 25/09/2007 
Tiết số: 13,14,15 
Tiết số 13 ph−ơng trình thuần nhất bậc hai đối với 
sinx, cosx 
1. ổn định lớp: 
 - Sỹ số lớp : 
 - Nắm tình hình làm bài, học bài của học sinh ở nhà. 
2.

File đính kèm:

  • pdfDai So 11 Nang cao.pdf