Giáo án lớp 1 - Tuần 9

A/ Mục tiêu:

 - Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng. (HS khá, giỏi đọc trơn toàn bài)

 - Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi;(HS yếu viết được 1/ 2 số dòng quy định trong vở TV1/ T1)

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.

B/ Đồ dùng dạy học:

 

doc40 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1289 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ì I 
(Đề chung của khối)
(BUỔI CHIỀU)
Luyện Tiếng việt: 
Bài: ÔN TẬP 
A/ Mục tiêu:
- Ghép và đọc được các vần, tiếng, từ ngữ và câu ứng dụng đã học.
- Làm bài trong VBT củng cố KT&KN (trang 39): Biết nối từ với tranh thích hợp; làm bài tập điền chữ có vần uôi, ươi, ay, ây vào đúng cột.
B/ đồ dùng dạy học:
 - VBT. 
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
 I/ Ổn định lớp: 
 II/ KTBC:
III/ Bài mới:
1, Giới thiệu bài:
2, Hướng dẫn ôn bài
a. Luyện đọc:
Gv chia nhóm hs tự ôn
GV quan sát, chỉnh sửa nhịp đọc cho 
hs.
b. Làm bài trong VBT
Bài 2: Nối: Y/c hs qs tranh nối tranh với từ ngữ tương ứng
Gv quan sát giúp đỡ hs yếu.
 - Chữa bài:
Gv nhận xét sửa sai cho hs.
Bài 3: Điền các chữ chứa vần uôi, ươi, ay, ây vào đúng cột
- T/c cho hs thi đua theo đội
- Nhận xét
IV/ Củng cố - Dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học 
Hoạt động của HS
- Đọc theo cặp, cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Thi đọc to trước lớp
- Làm bài cn sau đó đổi vở kiểm tra chéo 
- Hs đọc bài làm trước lớp
- Nắm y/c
- 2 đội lên thi tìm đúng và nhanh 
- đọc lần lượt các tiếng vừa điền.
Toán:
Bài 33: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
 A, Mục tiêu:
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 
B, Đồ dùng dạy học:
 Sử dụng bộ đồ dùng học Toán, phiếu bài tập.
 Tranh vẽ trong SGK.
C, Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
 I/ Ổn định lớp: 1 phút
II/ KTBC: 5 phút
Nhận xét bài kiểm tra
 III/ Bài mới: 25 phút
 1, Giới thiệu bài:
 2, Hình thành khái niệm về phép trừ:
 a) Bước 1:Giới thiệu phép trừ 
2 - 1 = 1
 - Đưa tranh vẽ bông hoa gắn trên bảng 
 + Trên bảng cô có mấy bông hoa?
 + Bớt đi một bông hoa trên bảmg còn lại mấy bông hoa?
 - Gv gọi hs nêu bài toán.
Nêu trả lời:
 - Có thể thay từ bớt bằng những từ khác nhau ( bỏ đi, lấy đi, trừ đi,...
 - Gv gọi hs nêu phép tính tương ứng
 Gv hai trừ một bằng một ta viết như sau:
 Dấu ( - ) đọc là trừ 
 Gv chỉ vào phép tính: 2 – 1 = 1 
 b) Bước 2: Giới thiệu phép trừ: 
3 - 1 = 2,
Gv cầm 3 que tính và hỏi
 + Tay cô cầm mấy que tính?
 + Cô bớt đi một que tính còn lại mấy que tính?
 + Ta có thể làm phép tính như thế nào? 
Gv nhận xét, viết bảng: 3 - 1 = 2 
 c) Bước 2: Giới thiệu phép trừ: 
3 - 2 = 1.
Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ trong sgk và nêu bài toán; trả lời đầy đủ.
Gv viết bảng: 3 - 2 = 1 
Gv chỉ phép tính trên bảng.
Hs đọc lại ba phép tính trên bảng.
 d) Bước 3: Học thuộc bảng trừ
 Gv đọc từng phép trừ và nói 2 - 1 = 1 là phép trừ, 3 - 1 = 2 là phép trừ, 
3 - 2 = 1 là phép trừ.
 Nêu câu hỏi để khắc sâu thêm bảng trừ
 + Hai trừ một bằng mấy?
 + Ba trừ một bằng mấy?
 + Ba trừ hai bằng mấy?
 e) Bước 4: Hướng dẫn hs bước đầu nhận biết ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:
Quan sát hình chấm tròn và nêu bài toán:
Bài toán 1:
Bài toán 2:
Bài toán 3:
Bài toán 4:
Gv nhận xét viết bảng.
Gv: Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, từ bộ ba số: 1, 2, 3.
3, Luyện tập
Bài 1: Tính:
 Gv quan sát giúp đỡ hs yếu
Gv nhận, xét chữa bài 
Bài 2: Tính:
Gv hướng dẫn đặt tính và tính.( viết 2 số thẳng cột với nhau, viết dấu trừ , kẻ gạch ngang, viết kết quả dưới kẻ gạch ngang thẳng cột với hai số ở trên.
 - Gv quan sát giúp đỡ hs yếu
 - Chữa bài
Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
 Gv nhận xét chữa bài
IV/Củng cố - Dặn dò: 4 Phút
 - Hình thành lại bảng trừ
 (Trò chơi: Xếp đúng phép tính trừ từ ba số: 1, 2, 3 lần một phép tính hàng ngang, lần một phép tính cột dọc.
 Gv nhận xét giờ học.
Hoạt động của HS
- Quan sát hình vẽ, nêu bài toán, trả lời.
- Có 2 bông hoa
- Còn lại 1 bông hoa
Có 2 bông hoa, bớt đi 1 bông hoa. hỏi còn lại mấy bông hoa? 
( Có 2 bông hoa, bớt đi 1 bông hoa. Còn lại một bông hoa ) 
Hai trừ một bằng một 
2 – 1 = 1 
- Hs đọc cn - n – cl 
- Hs cùng thực hiện trên que tính.
- Có 3 que tính
- Còn lại 2 que tính
- Ba trừ một bằng hai.
- Có ba con ong, bay đi hai con ong . Hỏi còn lại mấy con ong?
- Có ba con ong, bay đi hai con ong .Còn lại một con ong?
- Hs nêu phép tính tương ứng
- Hs đọc cn - n – cl 
 2 - 1 = 1 
3 - 1 = 2 
3 - 2 = 1 
- Hai trừ một bằng một
- Ba trừ một bằng hai
- Ba trừ hai bằng một
- Hs thi đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 3.
- Quan sát, nêu bài toán và trả lời
- Có hai chấm tròn, thêm một chấm tròn nữa. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn?
- Có ba chấm tròn, bớt đi một chấm tròn. Hỏi còn lại mấy chấm tròn?
- Có một chấm tròn, thêm hai chấm tròn nữa. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn?
- Có ba chấm tròn, bớt đi hai chấm tròn. Hỏi còn lại mấy chấm tròn?
Sau mỗi bài toán hs nêu một phép tính tương ứng
 2 + 1 = 3 3 - 1 = 2 
 1 + 2 = 3 3 - 2 = 1 
- Hs đọc các phép tính vừa lập được 
- Hs nêu yêu cầu của bài
Làm bài trong phiếu bài tập
 Đọc kết quả bài làm
- Nêu yêu cầu của bài
- Hs quan sát
- 2 hs lên bảng làm hai phép tính còn lại dưới lớp làm vào bảng con
Đọc kết quả bài làm
- Nêu yêu cầu của bài tự làm bài.
(3 - 2 = 1) 
- Sử dụng bộ đồ dùng học toán
Đ. Chỉnh
 * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………………
Luyện Toán: 
Bài: ÔN TẬP 
 - Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0.
B, Đồ dùng dạy học:
 Sử dụng bộ đồ dùng học Toán, vở bài tập.
 Tranh vẽ trong SGK.
C, Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
 I/ Ổn định lớp: 
 II/ KTBC: 
Gv nhận xét, tuyên dương
 III/ Bài mới:
 1, Giới thiệu bài:
 2, Hướng dẫn hs làm bài trong SGK:
 Bài 1: Tính:
 Gv quan sát, chữa bài cho hs
Bài 2: Số
- Theo dõi, giúp hs yếu
Bài 3: Tính:
 Gv quan sát giúp đỡ hs yếu
- Chữa bài:
Bài 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm 
 Gv chia hs thành 6 nhóm (5 hs)
 Gv quan sát hs làm bài
 Chữa bài:
 Nhận xét tuyên dương nhóm làm nhanh đúng động viên nhóm còn lại.
Bài 5: 
- y/c hs viết pt vào bc
- Nhận xét
- IV/Củng cố - Dặn dò:
 (Trò chơi: Nối phép tính với số thích hợp)
 Gv nhận xét giờ học.
Hoạt động của HS
- 2 hs lên bảng làm bài tập 1 và 2 (tr. 20)
- Hs nêu yêu cầu của bài
- Làm bài theo cặp và nêu kết quả nối tiếp
- Đọc kết quả bài làm
- Nêu y/c, làm bài cá nhân. Đổi vở kiểm tra chéo
- Nêu yêu cầu của bài, nêu cách tính 
( làm tính từ trái sang phải, lấy hai số đầu cộng với nhau được bao nhiêu cộng với số còn lại ).
Hs tự làm bài rồi chữa bài
- Đọc kết quả bài làm
- Hs nêu yêu cầu của bài
Làm bài theo nhóm
Hs nhận xét bài của các nhóm
- Nhìn tranh nêu bài toán
- Viết pt vào bc
- Hs tích cực tham gia vào trò chơi.
 Thứ năm ngày 31 tháng 10 năm 2013
Học vần
Bài 38: eo ao 
A/ Mục tiêu:
 - Đọc được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và câu ứng dụng. (HS khá, giỏi đọc trơn toàn bài)
 - Viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao; (HS yếu viết được 1/ 2 số dòng quy định trong vở TV1/ T1) 
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ. 
B/ Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ 
 - Các thẻ từ
C/ Các hoạt động dạy học: TIẾT 1
Hoạt động của GV
 I/ Ổn định lớp: 1 phút
 II/ KTBC: 7 phút
- Đọc bài 37
Gv nhận xét, tuyên dương hs đọc.
Gv đọc: tuổi thơ, mây bay. 
Gv nhận xét chữa lỗi cho hs.
 III/ Bài mới: 25 phút
1, Giới thiệu bài:
2, Dạy vần: eo
Nhận diện vần:
 - Gv viết vần eo lên bảng và nói: vần eo được tạo nên từ e và o
 + So sánh eo với e ( o )
 Giống nhau:
 Khác nhau:
 b) Phát âm và đánh vần:
- GV phát âm mẫu: eo 
- GV nhận xét chỉnh sửa phát âm cho hs
 Ghép chữ:
- Nhận xét chỉnh sửa cho hs
 Phân tích 
 Đánh vần:
 Ghép tiếng; mèo
- Gv n.xét, viết tiếng mèo lên bảng
- Phân tích tiếng:mèo
Đánh vần:
Gv nhận xét chỉnh sửa cho hs
 + Trong tranh vẽ gì? 
 GV viết bảng từ: chú mèo
 Gv chỉ bảng đọc vần, tiếng, từ.
 Gv nhận xét, chỉnh sửa nhịp đọc cho hs 
 * ao ( Quy trình tương tự )
c) Hướng dẫn viết chữ:
 - GV viết mẫu trên bảng và nêu quy trình viết chữ.
 - GV nhận xét, chữa lỗi cho hs 
eo ao chú mèo ngôi sao
 d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
Gạch chân tiếng có vần vừa học
 Gv chỉ các tiếng vừa gạch chân
 Gv nhận xét chỉnh sửa phát âm cho hs.
Đọc từ và giải nghĩa từ ngữ 
Đọc toàn bài 1- 2 lần, đọc bất kì âm, tiếng, từ. 
 TIẾT 2 
Luyện tập: 30 phút
 a) Luyện đọc:
 - Chỉnh sửa nhịp đọc cho hs
 - Đọc câu ứng dụng:
 + GV nêu nhận xét:
 + Chỉnh sửa nhịp đọc cho hs.
Tìm chữ in hoa, tiếng có vần vừa học.
 + GV đọc mẫu câu ứng dụng 
 b) Luyện viết:
- GV quan sát giúp đỡ hs yếu.
c) Luyện nói:
Gợi ý:
 + Trong tranh vẽ gì?
+ Trên đường đi học về gặp mưa em phải làm thế nào?
 + Khi nào em thích có gió?
 + Trước khi mưa to em thường thấy gì trên bầu trời?
 + Em biết gì về bão, lũ?
 Gv quan sát giúp đỡ hs còn lúng túng.
Gv nhận xét chỉnh sửa cho hs
IV/ Củng cố: 5 phút
 (Trò chơi: Ai tinh mắt )
V/ Dặn dò: 2 phút
 - Tự ôn lại bài ở nhà.
 - GV nhận xét giờ học:
Hoạt động của HS
- 2hs lên bảng đọc
- Hs viết bảng con
- Hs đọc theo gv
- Hs quan sát
- e ( hoặc o) 
- eo có o ( hoặc bắt đầu bằng e )
- Nghe phát âm (cn-n cl)
- Tìm chữ trong bộ ghép chữ và ghép vần eo
- e đứng trước,o đứng sau
e – o - eo
- Hs ghép tiếng mèo
- Âm m đứng trước,vần eo đứng sau, dấu huyền trên đầu âm e.
- mờ - eo –meo - huyền - mèo đọc (cn- n-cl)
- chú mèo
 Đọc từ ( cn - n – cl )
- Đọc cn - n – cl
- Hs quan sát viết bảng con
- 2 hs lên bảng gạch chân
- Phân tích, đánh vần tiếng có vần vừa học.
- Đọc cn - n – cl
- Đọc cn – n – cl 
- Luyện đọc lại các âm, tiếng ở tiết 1
- Thảo luận nhóm (2hs) về tranh minh hoạ
- Đọc câu cn – n – cl
2 – 3em đọc
- Hs viết trong vở Tv1/T1(HS khá giỏi viết hết số dòng trong vở TV1/T1)
- Hs đọc tên bài luyện nói
- Thảo luận theo cặp
- Gió, mây, mưa, bão, lũ
- Mặc áo mưa, nếu không có áo mưa thì dừng lại nơi nào đó để trú mưa.
- Nóng
- Mây đen
- Bão: là gió rất to làm đổ cây cối nhà cửa,...
- Lũ: là mưa nhiều nước chảy xiết trôi nhà cửa và hoa màu,...
- Hs trình bày trước lớp
- Tất cả hs đều tích cực tham gia chơi
Đ. chỉnh
 * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………………
Luyện Tiếng việt: 
Bài: ÔN TẬP 
A/ Mục tiêu:
- Ghép và đọc được các vần, tiếng, từ ngữ và câu ứng dụng đã học.
- Làm bài trong VBT củng cố KT&KN (trang 40): Biết nối từ với tranh thích hợp; làm bài tập điền chữ thích hợp 

File đính kèm:

  • docTuan 9.doc
Giáo án liên quan