Giáo án lớp 1 - Tuần 8, bài 30

 

I. Mục tiêu:

- Học sinh đọc được :ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

- Đọc được các từ và câu ứng dụng.

- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề giữa trưa.

II. Đồ dùng:

- Phấn màu, bộ đồ dùng dạy – học vần.

 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1630 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 8, bài 30, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 8
Thứ hai ngày 24 thỏng 10 năm 2011
Học vần
Bài 30: ua - ưa
I. Mục tiêu:
Học sinh đọc được :ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
Đọc được các từ và câu ứng dụng.
Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề giữa trưa.
II. Đồ dùng:
Phấn màu, bộ đồ dùng dạy – học vần.
 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung - 
kiến thức cơ bản
Phương pháp - hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1’
6’
6’
3’
6’
6’
12’
3’
8’
7’
5’
1.KTBC
2.Bài mới
a.GTB
b.Dạy vần mới ua
Dạy vần mới ưa
Nghỉ
Luyện đọc từ ứng dụng
Luyện viết từ ứng dụng
* Luyện đọc:
Nghỉ
*Tập viết:
* Luyện nói:
3.Củng cố
4.Dặn dò
Gọi học sinh đọc SGK và phân tích
một số tiếng.
Viết: vỉa hè, tỉa lá
Nhận xét giờ kiểm tra
*Dạy vần mới: ua
 -Viết vần ua và hỏi:
Vần ua do những âm nào tạo nên?
Cho học sinh lấy vần ua cài bảng
Gọi HS đọc trơn và phân tích lại vần.
* Ghép vần thành tiếng:
- Có vần ua, muốn có tiếng cua phải làm thế nào?
Cho HS ghép tiếng cua bằng chữ rời.
Gọi đánh vần và đọc trơn
- Cho HS quan sát tranh àTừ : cua bể.
 Ghi bảng và giải thích.
 Gọi đọc cả từ khoá.
* Vần ưa dạy tương tự
So sánh vần ua và vần ưa
Gọi đọc cả bài.
 Trò chơi giữa tiết
*Đọc từ ứng dụng:
Gv viết 4 từ ứng dụng : 
cà chua tre nứa
nô đùa xưa kia
Gọi tìm tiếng có vần mới.
Giảng từ: xưa kia: ngày trước, thuở trước.
Tre nứa: là những cây thân cứng, rỗng ruột, gióng dài, dùng làm nhà, đan phên, làm giấy.
- Gọi đọc cả 4 từ khoá.
* Tập viết:
- Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con
 Nhận xét và sửa lỗi sai cho HS .
- Khen 1 số em viết đúng và đẹp
 Tiết 2
* Gọi đọc lại phần bài tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
Cho HS quan sát tranh à câu ứng dụng:
mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa thị cho bé.
- Gọi học sinh tìm tiếng có vần mới.
- GV gạch chân tiếng mới.
Gọi đọc tiếng mới
* Đọc SGK:
Cho học sinh đọc thầm
- Gọi đọc cá nhân
-Cho lớp đọc đồng thanh.
* Gọi HS đọc các dòng viết trong vở.
GV viết mẫu lần 2 và hướng dẫn lại quy trình
- Gọi 1 em nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Giáo viên đi uốn nắn và sửa tư thế ngồi viết cho học sinh.
- Chấm 1 số vở nhận xét
* Gọi 1 em nêu chủ đề luyện nói.
Đưa ra một số câu hỏi gợi y để học sinh thảo luận nhóm 4.
-Bức tranh vẽ gì? Vì sao con biết?
-Buổi trưa mọi người thường ở đâu và làm gì?
-Buổi trưa con thường làm gì?
-Vì sao ta không nên nô đùa vào các buổi trưa?
Gọi học sinh lên nói 
+ Gọi 1 học sinh đọc lại bài.
Khen các em tìm được từ hay.
Bài sau: Ôn tập. 
Nhận xét giờ học.
4 Học sinh đọc SGK
Nhận xét bạn đọc
Viết vào bảng con
Gồm âm u và âm a tạo nên
HS cài bảng
u-a -ua/ua
Thêm âm c 
c- ua- cua- cua
Giống nhau: đều có âm a đứng cuối
Khác: Âm đứng đầu
2 Học sinh lên gạch chân
Gọi 2 học sinh lên bảng gạch chân.
Gọi đánh vần , đọc và phân tích tiếng mới
Quan sát và viết vào bảng con
5 em
Học sinh luyện đọc
Học sinh đọc thầm, từng dòng, cả đoạn
Cá nhân - nhóm - lớp
1 em
Quan sát và viết bài vào vở
Rừng, thung lũng, suối đèo.
Thảo luận và lên nói phải nói thành câu
Cho HS thảo luận nhóm 4 trong thời gian 2 phút tìm từ có vần ua, ưa 
2 nhóm lên thi tìm

File đính kèm:

  • docbai 30.doc