Giáo án lớp 1 - Tuần 6

I. Mục tiêu:

1. Củng cố giữ gìn sách vở đồ dùng HT

2. Quan sát, nhận xét phân biệt sách vở ai đẹp nhất.

3. Ý thức giữ gìn sách vở đồ dùng học tập

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: Biểu chấm điểm; Ban giám khảo.

- HS: Sắp xếp sách vở, đồ dùng HT ngay ngắn trước mặt.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc10 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1293 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chấm điểm; Ban giám khảo.
HS: Sắp xếp sách vở, đồ dùng HT ngay ngắn trước mặt.
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
Cần phải giữ gìn sách vở đồ dùng HT như thế nào?
 3. Dạy bài mới:.
HĐ1: bài tập 1
 - Thi: “ Sách vở ai đẹp nhất”
- Mục tiêu: Chọn ra được người có ý thức giữ gìn sách vở, lợi ích của việc giữ gìn sách vở.
- Tiến hành: 
+ GV nêu Y/c cuộc thi.
+ Công bố thành phần Ban giám khảo.
+ Có 2 vòng thi: Thi tổ và thi lớp.
- Tiêu chuẩn chấm thi có đủ sách vở đồ dùng HT, sách vở không quăn mép
- Ban giám khảo chấm từng tổ, mỗi tổ chọn 2 bộ để thi vòng 2.
? Tại sao bạn được giải nhất.
? Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập có lợi gì.?
2. HĐ2: Hát bài: Sách bút thân yêu ơi.
3. HĐ3 :
 Hướng dẫn đọc câu thơ cuối bài SGK.
* Kết luận chung: 
- Cần phải giữ gìn sách vở đồ dùng HT
- Giữ gìn scáh vở đồ dùng HT giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
 - Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, BVMT, làm cho môi trường luôn sạch đẹp.
- HS sắp xếp sách, vở theo yêu cầu
- HS thực hiện.
- Bạn giữ gìn sách vở được giải
- Lớp hát đồng thanh
HS đọc ĐT
- HS nghe giảng
	4. Củng cố - dặn dò:
- Hôm nay học bài gì?
- Nhận xét giờ hoc
******************************************************************
Thứ ba ngày 23 thỏng 9 năm 2014
Tiết 1 + 2 Tiếng Việt
ÂM G
 ************************************
Tiết 4 Toán
 	 SỐ 10
I. Mục tiêu:
- Biết chín thêm 1được 10 viết số mười 10.
- Biết đọc đếm từ o đến mười ;biết so sánh các số trong phạm vi 10. Biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 -> 10
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Mẫu vật
 - Chữ số từ 0 -> 10
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Điền dấu : , = 
 0….1 0… .0 9.…0 2….0
 - Đếm xuôi từ 0 -> 9; đếm ngược từ 9 -> 0 
 - GV nhận xét
	3. Dạy bài mới:
*. Giới thiệu số 10:
a. Lập số 10.
- GV đính 9 hình vuông: Có mấy hình vuông?
 Đính thêm 1 h.vuông nữa là mấy h.vuông?
- GV đính tiếp một số mẫu vật khác.
- GV chỉ mẫu vật.
? Các nhóm vẫu vật trên đều có số lượng là mấy?
? Để ghi lại số lượng là 10 dùng số mấy?
? Để ghi lại số 10 dùng chữ số mấy?
b. Giới thiệu 10(in)- 10(viết):
- Số 10 gồm chữ số 1 đứng trước chữ số 0 đứng sau.
- GV chỉ số 10
c. Nhận biết vị trí số 10:
? Hãy đến từ 0 -> 10 ; từ 10 -> 0
? Đếm 0 -> 10 gọi là đếm gì?
? Đếm từ 10 -> 0 gọi là đếm gì?
? Liền sau số 9 là số mấy?
? Liền trước số 10 là số mấy?
d. Hướng dẫn viết: 
 GV viết mẫu và nêu quy trình viết số 10
*. Thực hành:
+ Bài 1: Viết số 10.
- GV hướng dẫn quy trình
+ Bài 4: - Viết số. 
- Củng cố vị trí số 10
+ Bài 5: GV nêu Y/C 
- GV hướng dẫn.
- GV nhận xét bài làm của HS
 4. Củng cố - dặn dò:
? Vừa học số mấy? 
? Đếm xuôi từ 0 đến 10.
? Đếm ngược từ 10 đến 0.
- Về tập viết, đọc số 10.
- 4 HS lên bảng, lớp làm bảng con
- Nhiều HS đếm
- 9 hình vuông.
- 9 h.vuông Thêm 1 h.vuông là 10 hình vuông.
- HS nêu: có 10 h.vuông; 10 hình tam giác.
- Là 10
- Số 10
- Chữ số 10
- HS nêu lại.
- HS đọc
- HS cài số 10
- Nhiều HS 
- Đếm xuôi.
- Đếm ngược.
- Số 10.
- Số 9.
- HS viết bảng con.
- HS nêu Y/c
- HS viết số 10.
- HS nêu Y/c
- HS nêu Y/c và làm bài tập.
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0
- H.sinh đếm lại
- Nêu vị trí
- HS nêu lại
- HS làm và chữa bài
a. 4 , 2 , 7 
b. 8 , 10 , 1
c. 6 , 3 , 5
- HS nêu
************************************************************************ Thứ tư ngày 24 thỏng 9 năm 2014
Tiết 2 + 3 Tiếng Việt 
 ÂM H
 **********************************
 Tiết 4 Toán ( T22)
 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10.
- Biết đọc, viết , so sánh các số trong phạm vi 10,Cấu tạo của số mười .
II. Đồ dùng dạy học: 
III. Các hoạt động dạy - học:
	1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Điền dấu.
 10 * 10 8 * 10
 10 * 9 10 * 5
 Đếm xuôi từ 0 -> 10; đếm ngược từ 10 -> 0
 Nêu vị trí số 10 trong dãy số
	3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: Ghi bảng
b. Luyện tập. 
 + Bài 1: Nối ( theo mẫu)
? Có mấy con vịt?
? Vậy nối với số mấy?
+ Bài 3: Có mấy hình tam giác?
 Ha có mấy hình r? Điền số?
 Hb có mấy hình r? Điền số mấy?
+ Bài 4: a. Điền dấu. > < =
? Để điền dấu được đúng trước hết phải làm gì?
 b. GV nêu Y/c
? Các số bé hơn 10 là số nào?
? Trong các số từ 0 -> 10 số bé nhất là số nào? số lớn nhất là số nào?
	4. Củng cố - dặn dò:
? Vừa học bài gì?
? Đếm từ 0 -> 10; 10 -> 0.
? Về tập so sánh các số.
- chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng
- Nhiều HS đếm.
- HS nêu lại
- 10 con vịt.
- Số 10.
- HS làm và chữa bài.
- Có 9, thêm 1.
- 10 gồm 9 và 1.
- HS tự làm và nêu các phần còn lại.
- HS nêu Y/c bài.
- HS làm và chữa bài
- HS lên bảng nối tiếp.
0 < 1 1 < 2 2 < 3
3 7
7 > 6 6 = 6 10 > 9
 - Trước hết phải so sánh 2 số .
- HS làm và chữa bài.
- Số 1, 2, 3, . ..7, 8, 9
- Số bé nhất là số: 0; Số lớn nhất là số: 10
Thứ năm ngày 25 thỏng 9 năm 2014
 Tiết 1 Toán
 	 LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
- Đọc, viết so sánh các số trong phạ m vi 10.Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. 
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy - học:
	1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Điền dấu >, < , = vào ô vuông
 1 * 2 7 * 5 
 7 * 6 10 * 10
 ? Đếm từ 0 -> 10; 10 -> 0
 - GV nhận xét
	3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu - ghi bảng:
b. Luyện tập:
+ Bài 1: Nối các nhóm mẫu vật thích hợp
GV nêu Y/c.
HS quan sát
+ Bài 3: Số? 
- Củng cố vị trí các số.
- HS đếm
a. ? Đoàn tàu có tất cả mấy toa?
 ? Toa nào là toa đầu tiên?
 ? Toa nào là toa cuối cùng
b. ? Những số nào bé hơn số 5?
 ? Những số nào lớn hơn số 5?
+ Bài 4: Viết các số 6, 2, 7, 10, 3
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé.
* Chơi trò chơi: Xếp số từ 0 -> 10
	4. Củng cố - dặn dò:
? Vừa học số mấy?
- Về học bài. Chuẩn bị bài mới. 
- 2 HS lên bảng
- Nhiều HS
- HS nhắc lại.
- HS làm và chữa bài.
- HS nêu kết quả: Có 3 con gà nối với 3 con gà.
- HS đếm
- HS nêu Y/c.
- HS làm bài, chữa bài.
+ Có 10 toa
+ Toa 10
+ Toa 1
 0, 1, 2, 3, 4, 
 6, 7, 8, 9, 10
- HS theo dõi, GV hướng dẫn
2 -> 3 -> 6 -> 7 -> 10
10 -> 7 -> 6 -> 3 ->2
- CN lên bảng lớp làm vào vở
- HS xếp nhanh
******************************************
Tiết 2 + 3 Tiếng Việt 
 ÂM I
 *******************************************************
Tiết 4 : Tự nhiờn & xó hội
CHĂM SểC BẢO VỆ RĂNG
A.Mục tiờu : 
 -Caựch giửừ veọ sinh raờng mieọng ủeồ phoứng saõu raờng.
 -Bieỏt chaờm soực raờng ủuựng caựch.
 Reứn kyừ naờng quan saựt, traỷ lụứi caõu hoỷi.
 Bieỏt tửù giửừ gỡn veọ sinh raờng mieọng haứng ngaứy.
* Cỏc KNS cơ bản được giỏo dục:
- Kĩ năng tự bảo vệ: chăm súc răng.
- Kĩ năng ra quyết định: nờn và khụng nờn làm gỡ để bảo vệ răng.
- Phỏt triển kĩ năng giao tiếp thụng qua tham gia cỏc hoạt động học tập.
B. Đồ dựng dạy học : mụ hỡnh răng, bàn chải, sgk.
C.Cỏc hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hỏt vui.
2Ktbc :
-Tiết trước học bài gỡ? -Vệ sinh thõn thể.
-GV hỏi : 
+Vỡ sao phải giữ gỡn vệ sinh thõn thể?
+Hóy kể những việc cần làm/ khụng nờn làm để giữ vệ sinh thõn thể?
-Nhận xột
3.Bài mới :
- Chăm súc như thế nào?
-Vỡ sao cần bảo vệ chăm súc răng?
Chăm súc và bảo vệ răng cú lợi ớch gỡ?
a/GTB : chăm súc và bảo vệ răng
b/Cỏc hoạt động :
b.1/Hoạt động 1 : làm việc theo cặp.
-HD 2 hs ngồi cựng bàn, quay mặt vào nhau quan sỏt hàm răng của nhau. Nhận xột : răng của bạn thế nào?
-Cho 5 nhúm nờu kết quả.
*GV cho hs xem mụ hỡnh răng : hàm răng trẻ em cú 20 chiếc – gọi là răng sữa. Khi răng sữa hỏng hay đến tuổi thay, răng sữa sẽ bị lung lay và rụng. Khi đú, răng mới sẽ mọc lờn, chắc chắn hơn gọi là răng vĩnh viễn. Nếu răng vĩnh viễn bị rụng sẽ khụng mọc lại nữa. Vỡ vậy, việc giữ vệ sinh và bảo vệ răng là rất cần thiết.
b.2/Hoạt động 2 :làm việc với sgk.
-HD hs quan sỏt cỏc tranh sgk trang 14, 15.
-Cho hs trả lời :
+Trong từng tranh, cỏc bạn đang làm gỡ?
+Việc nào làm đỳng/ sai? Vỡ sao?
*Nờn thường xuyện đỏnh răng, sỳc miệng, khỏm răng định kỳ, khụng nờn ăn nhiều bỏnh, kẹo vỡ sẽ bị sõu răng, khụng nờn cắn những vật cứng làm lung lay, góy răng.
4.Củng cố :
-Hụm nay học bài gỡ? -Chăm súc và bảo vệ răng.
-Vớ sao phải chăm súc, bảo vệ răng?
-Muốn cú hàm răng khoẻ, đẹp; hàng ngày em phải làm gỡ? Khụng nờn làm gỡ?
-Phải làm gỡ khi răng bị đau hoặc bị lung lay?
Nhận xột.
5.Dặn dũ : 
 Phải đỏnh răng hàng ngày, tự giỏc sỳc miệng sau khi ăn.
-Nhận xột tiết học.
-CN trả lời.
HS trả lời
-HS nhắc lại.
-HS làm việc theo cặp.
-HS nghe.
-HS làm việc với sgk : CN.
-CN trả lời.
-HS nghe.
********************************************************************
Thứ sỏu ngày 26 thỏng 9 năm 2014
Tiết 1 Toỏn
 	 LUYỆN TẬP CHUNG
A- Mục tiêu:
 So sánh các số trong phạm vi 10. Cấu tạo của số mười ,sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. 
B- Đồ dùng: 
C- Các hoạt động dạy - học:
	1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Điền dấu >, < , = vào ô vuông
 8 * 9 9 * 7
 9 * 6 7 * 7
 ? Đếm từ 0 -> 10; 10 -> 0
- GV nhận xét, cho điểm
	3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu - ghi bảng:
b. Luyện tập:
+ Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
GV nêu yêu cầu và HD theo dõi 
+ Bài 2: Điền dấu > < =
 - GV nêu yêu cầu
+ Bài 3: Số? GV nêu yêu cầu 
+ Bài 4: Viết các số 8, 5, 2, 9, 6
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé.
 4. Củng cố - dặn dò:
? Vừa học bài gì?
Về học bài. Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng
- Lớp làm bảng con
- Nhiều HS
- HS tự nêu cách làm
- HS làm và chữa bài.
 0 1 2 1 2 3
 8 9 10
 0 1 2 3 4 
 8 7 6 5
- HS làm và chữa bài.
 4 < 5 2 < 5 8 < 10 7 = 7
 7 > 5 4 = 4 10 > 9 7 < 9
- HS làm
 0 9 3 < 4 < 5
- HS làm
 2, 5, 6, 8, 9
 9, 8, 6, 5, 2
- HS nêu
**********************************************
 Tiết 2 + 3 Tiếng Việt 
 ÂM GI
*************************************

File đính kèm:

  • docGA LOP 1CNHT6.doc
Giáo án liên quan