Giáo án lớp 1 - Tuần 4 - Trường tiểu học Phú Thọ B

I . Mục tiêu:

- Học sinh hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

- Học sinh biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng

II Chuẩn bị:

- Tranh ảnh

- VBTĐĐ1

- Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành

III Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc18 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1611 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 4 - Trường tiểu học Phú Thọ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
_th
- Cá nhân, nhóm…
- Lắng nghe
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc
- Nhận xét
- Viết vào VTV1
- Lắng nghe
- dế, cá cờ, bi ve, lá đa
- Quan sát – nhận xét
+Đồ chơi trẻ em
+Bi ve…
+Dưới nước
+Ngoài đồng…
+Có..
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm…
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
---------------------------
Tiết: 4 / 14
Môn : Toán
Bài: Luyện tập
. Mục tiêu:
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, >, < để sao sánh các số trong phạm vi 5.
Thực hành làm bài tập 1, 2, 3
Rèn thói quen cẩn thận
Chuẩn bị:
PBT…
SGK.
Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành…
III Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định: 1’
2. KTBC: 5’
2. Dạy bài mới: 25’
2.1 Giới thiệu bài:
2.2 Hướng dẫn luyện tập:
*Bài 1:
* Bài 2:
*Bài 3:
3.Củng cố: 3’
4.Dặn dò: 2’
- Gọi 2 hs lên so sánh
 5  3 4  5
 4  4 3  4 
 3  2	5  5 
- Nhận xét – cho điểm
- Trực tiếp..
**
- Gọi hs đọc yêu cầu BT1
- Cho làm vào SGK, 1PBT
- Gọi hs nhận xét bài ở PBT
- Nhận xét – tuyên dương
+ Gọi hs đọc yêu cầu BT2
- Hướng dẫn mẫu
- Cho học sinh làm vào SGK
- Gọi hs đọc KQ
- Nhận xét – chỉnh sửa
+ Nêu yêu cầu và hướng dẫn mẫu BT3
- Cho hs làm vào SGK.
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho 2 đội thi điền dấu >, <, =
1….2; 3….3, 5….3, 2…..3
- Nhận xét – tuyên dương
- Nhận xét tiết học – tuyên dương.
- Dặn dò về học bài chuẩn bị luyện tập chung
Hát.
- Viết bảng con
- Lắng nghe.
- Đọc tựa
- Đọc yêu cầu BT1
- Làm vào SGK
- Nhận xét
- Lắng nghe.
- Đọc
- Quan sát
- Làm vào SGK
- Đọc kq
- Lắng nghe.
- Viết vào SGK
- Lắng nghe.
- 2 đội tiếp sức
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
============================================================== 
Thứ tư, ngày 10 tháng 9 năm 2014
Tiết: 1,2/33,34
Môn: Học vần
Bài: t_th
Mục tiêu:
Đọc được: t, th, tổ, thỏ. Từ và câu ứng dụng.
Viết được: t, th, tổ, thỏ.
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: ổ, tổ.
Chuẩn bị:
Tranh ảnh câu ứng dụng…
Bộ chữ THTV1.
Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh…
Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định: 1’
2. KTBC: 5’
3.Dạy bài mới: 25’
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Hoạt động 1:
*Dạy chữ t_th, tổ, thỏ: 
 * t:
+ Nhận diện phát âm:
+Đánh vần, đọc trơn:
* Chữ th:
-Đọc từ ứng dụng:
-Hướng dẫn viết chữ t, th, tổ, thỏ:
- Cho hs hát
- Gọi 2 hs đọc và viết d, đ, dê, đò 1 học đọc câu ứng dụng
- Nhận xét – cho điểm
- Trực tiếp.
ốc ngược và nét ngang
- Cho so sánh với đ.
**- Viết bảng và nói: t gồm nét xiên phải, nét m
- Nhận xét
- Phát âm mẫu 
- Cho hs phát âm
- Gọi hs gài bảng t
+Để có tiếng tổ ta làm như thế nào?
- Gọi hs phân tích, đánh vần.
- Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng
- Cho quan sát tranh và rút ra tiếng khóa tổ
- Gọi hs đọc trơn tổ
- Nhận xét - chỉnh sửa
* Quy trình tương tự 
- Viết bảng gọi hs đọc trơn, phân tích
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Giải thích từ ứng dụng
- GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Hát tập thể
- Đọc. Viết bảng con,hs yếu viết d,đ.
- Lắng nghe 
- Đọc tựa
- Quan sát
- Giống: mốc ngược, nét ngang
- Khác: nét cong, hở
- Nối tiếp
- Gài bảng t 
+Thêm ô,  
- tờ_ô_tô_hỏi_tổ
- Gài tổ
- Quan sát – nhận xét
- Đọc trơn tổ
- Lắng nghe
- Đoc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Viết bảng con
- Lắng nghe
b.HĐ2:Luyện tập:
*Luyện đọc:
*Luyện viết:
*Luyện nói:
4.Củng cố: 3’
5.Dặn dò: 2’
Tiết 2
**- Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng
- Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng.
- Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Nêu yêu cầu, cho học sinh viết vào VTV1 
- Chấm 3 – 4 vỡ.
- Nhận xét - cho điểm
- Gọi hs đọc chủ đề luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh gợi ý:
+Con gì có ổ?
+Con gì có tổ?
+Kể thêm các con có ổ, tổ?
+Có nên phá ổ, tổ hay không?
- Cho hs nhận xét bạn
- Nhận xét – chốt lại
 - ***Cho hs đọc bài ở SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học bài chuẩn bị ôn tập
- Cá nhân, nhóm…
- Lắng nghe
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc
- Nhận xét
- Viết vào VTV1
- Lắng nghe
- ổ, tổ
+Gà, vịt…
+Chim, cút…
+Kiến, ong…
+Không nên
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm…
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
--------------------------------------
Tiết: 4/ 15
Môn: Toán
Bài: Luyện tập chung
. Mục tiêu: 
Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu >, <, = để so sánh các số torng phạm vi 5.
Luyện tập làm các bài 1, 2, 3.
Rèn tính cẩn thận sáng tạo
Chuẩn bị:
PBT, tờ bìa…
SGK
Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành, thảo luận…
Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định: 1’
2.- KTBC: 5’
3. Dạy bài mới: 25’
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Hướng dẫn luyện tập
*Bài 1
*Bài 2:
*Bài 3:
4.Củng cố: 3’
5.Dặn dò: 2’
- Gọi 2 hs lên điền dấu
 3…….2 4…….5
 1……..2 4…… .4
 2……..2 4 ……3
- Nhận xét – cho điểm
- Trực tiếp.
**
- GV nêu yêu cầu BT1 và hướng dẫn từng câu
- Cho học sinh làm vào SGK
- Nhận xét – chỉnh sữa
+ GV nêu yêu cầu BT 2
- Hướng dẫn mẫu.
- Cho học sinh làm vào SGK, 1 PBT
- Nhận xét bài ở PBT
- Nhận xét – tuyên dương 
+ Gọi hs nêu yêu cầu BT 3
- Cho học sinh làm vào SGK 
- Gọi hs đọc kq
- Nhận xét – cho điểm
- ***Cho hs thi tiếp sức điền số còn khuyết vào dãy số: 1,….., 3, ……, …….
- Nhận xét –tuyên dương
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn chuẩn bị bài số 6
Hát.
- Viết bảng con
- Lắng nghe.
- Đọc tựa
- Lắng nghe 
- Làm vào SGK
- Nhận xét
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Làm vào SGK
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu
- Làm vào SGK
- Đọc kq
- 2 đội.
- Nhận xét
- Lắng nghe. 
- Lắng nghe. 
==============================================================
Thứ năm, ngày 11 tháng 9 năm 2014
Tiết: 1 / 4
Môn:Âm nhạc
Bài: Ôn bài: Mời bạn vui múa ca_Trò chơi
Mục tiêu:
Biết hát theo giai điệu và lời ca
Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản.
Tham gia trò chơi.
Yêu thích âm nhạc.
Chuẩn bị:
Trò chơi “ Ngựa ông đã về”
Phương pháp: Giảng giải, hỏi đáp,làm mẫu, thực hành, nhóm…
Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định: 1’
2. KTBC: 5’
3. Dạy bài mới: 25’
2.1 Giới thiệu bài:
2.2 Hoạt động 1:
Mời bạn vui múa ca:
3.3 Hoạt động 2: Trò chơi
4.Củng cố: 3’
5.Dặn dò: 2’
- Cho học sinh hát lại bài.
- Nhận xét
- Trực tiếp.
**- Tổ chức cho hs tập biểu diễn
- Cho hs nhận xét
- Nhận xét – tuyên dương
** Chia lớp thành nhóm và cho chơi trò chơi “cưỡi ngựa”
- Nhận xét – tuyên dương
- ***Cho cả lớp hát lại bài và nhận xét
- Nhận xét tiết học – tuyên dương.
- Dặn về hát cho người thân nghe.
- Chơi trò chơi.
Hát.
- Lắng nghe.
- Đọc tựa.
- Cá nhân, nhóm.
- Nhận xét
- Lắng nghe.
- Chơi trò chơi
- Lắng nghe.
- Hát tập thể
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
-----------------------------------
Tiết:2, 3/35,36
Môn: Học vần
Bài: Ôn tập
Mục tiêu:
Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th. Từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
Viết được: I, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
Nghe hiểu và kể được 1 đoạn truyện theo tranh: cò đi lò dò.
* HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
Chuẩn bị:
Bảng ôn ở SGK…
SGK.
Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, thực hành, kể chuyện…
Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định: 1’
2. KTBC: 5’
3.Các hoạt động:
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Hoạt động 1:
*Hướng dẫn ôn tập: 
- Chữ và âm đã học:
Ghép chữ thành tiếng:
-Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Hướng dẫn viết từ ngữ ứng dụng:
Tổ cò, lá mạ
- Cho hs chơi trò chơi
- Gọi 2 hs viết và đọc t, th, tổ, thỏ 1 học đọc câu ứng dụng
- Nhận xét – cho điểm
- Trực tiếp.
** Treo bảng ôn (B1) cho hs lên chỉ chữ và đọc
- Nhận xét – chỉnh sửa 
- Cho hs ghép chữ ở cột dọc với hàng ngang. GV ghi bảng
- Nhận xét – chỉnh sửa 
- Cho hs ghép đọc B2
- Giải thích từ ở B2
- Viết bảng gọi hs đọc trơn, phân tích
- Nhận xét – chỉnh sửa 
- Giải thích từ ứng dụng
- Viết mẫu và hướng dẫn cho hs viết
- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét – chỉnh sửa 
- Hát tập thể
- Đọc, Viết bảng con
- Lắng nghe 
- Đọc tựa
- Lên chỉ đọc
- Lắng nghe 
- Đọc
- Lắng nghe 
- Đọc
- Đọc trơn phân tích
- Nhận xét
- Lắng nghe 
- Lắng nghe 
- theo dõi.
- Viết bảng con
- Lắng nghe
b.HĐ2Luyện tập:
*Luyện đọc:
*Luyện viết:
*Kể chuyện:
Cò đi lò dò
4.Củng cố: 3’
5.Dặn dò: 2’
Tiết 2
**- Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng
- Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng.
- Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Nêu yêu cầu cho học sinh viết vào VTV1 
- Chấm 3 – 4 vỡ.
- Nhận xét - cho điểm
- GV kể lần 1
- Kể lần 2 + tranh minh họa
- Cho 4 nhóm thảo luận kể theo tranh
- Gọi đại diện trình bày
- Nhận xét – chốt lại
- Gọi 1 hs kể toàn chuyện
- Nhận xét – tuyên dương
- GV gợi ý để rút ra ý nghĩa câu chuyện: tình cảm chân thành giữa anh nông dân và con cò
- ***Cho hs đọc bài ở SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về kể cho người thân nghe
- Cá nhân, nhóm…
- Lắng nghe
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc
- Nhận xét
- Viết vào VTV1
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Quan sát
- Thảo luận nhóm
- Trình bày
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm…
- Lắng nghe
- Lắng nghe 
- Cá nhân
- Nhận xét
- Lắng nghe 
- Lắng nghe 
------------------------------------
Tiết: 4/4
Môn: Thủ công
Bài: Xé dán hình HV
. Mục tiêu:
Biết cách xé, dán hình vuông. Xé dán được HV. Có thể chưa thẳng và chưa phẳng.
** HS khéo tay: Xé dán được HV; đường xé tương đối thẳng, ít găng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể xé thêm hình vương có kích thước khác. Có thể kết hợp vẽ trang trí HV.
Rèn tính cẩn thận
Chuẩn bị:
Mẫu ,giấy màu, hồ…
Các dụng cụ cần thiết…
Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, giảng giải,thực hành…
Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiến trình
Hoạt động

File đính kèm:

  • docGiao an 1 Tuan 4.doc