Giáo án Lớp 1 - Tuần 32

A. Kiểm tra bài cũ

Đọc bài: Hai chị em

Vì sao cậu em buồn khi chơi một mình?

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài: Trực tiếp

2. Hướng dẫn đọc

GV đọc mẫu

HS luyện đọc

Đọc các từ ngữ

Luyện đọc câu

Hướng dẫn học sinh ngắt, nghỉ hơi khi gặp dấu chấm, dấu phẩy.

Luyện đọc đoạn, bài

3. Ôn vần ươm, ươp

Tìm tiếng trong bài có vần ươm

Thi nói câu chứa tiếng có vần ươm (SGK)

Đặt câu có tiếng chứa vần ươm

Có vần ươp (SGK)

Đặt câu có tiếng chứa vần ươp

 

doc22 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 16/02/2022 | Lượt xem: 349 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 1 - Tuần 32, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 dạy và học
TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
5
32
1
4
3
24
3
A. Kiểm tra bài cũ
2 em lên bảng
Lớp bảng con
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Hướng dẫn tô chữ hoa T
Chữ T gồm mấy nét?
Độ cao và độ rộng của chữ
GV tô mẫu, viết mẫu
3. Viết vần, từ ngữ ứng dụng
4. HS viết bài vào vở
GV theo dõi, nhắc nhở tư thế ngồi, cầm bút, để vở
Chấm bài, nhận xét
5. Củng cố, dặn dò
Tuyên dương những bạn viết đẹp
Nhận xét, chuẩn bị viết phần b
ước dòng nước
ướt xanh mướt
Gồm 2 nét
1 nét cong thắt, nét hắt bút ngược
Cao 5 ô, rộng 4 ô
HS đọc vần, từ ngữ:
 iêng, yêng, cón yểngm tiếng chim
Viết bảng con
HD tập tô và tập viết vào vở
Tiết3:Chính tả:
Hồ Gươm
I. Mục đích, yêu cầu
Tập chép đoạn: Cầu Thê Húc màu son đến cổ kính
Điền đúng vần ươm, ươp, chữ c hay k
II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ chép sẵn bài
III. Các hoạt động dạy và học
TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
5
32
25
7
3
A. Kiểm tra bài cũ
Viết bảng 2 dòng thơ
GV nhận xét, chấm điểm
B. Bài mới
1. Hướng dẫn HS viết chính tả
Nêu từ khó
GV theo dõi và sửa sai cho học sinh
Chép bài chính tả
2. Bài tập
a. Điền vần ươm, ươp
b. Điền chữ c hay k
GV tranh thủ chấm một số bài
3. Củng cố, dặn dò
Nhận xét bài viết của học sinh về những lỗi sai phổ biến, cơ bản, mẫu chữ, cỡ chữ
Nêu bài viết đẹp nhất, bài viết xấu nhất
Hay chăng dây điện
Là con nhện con
HS đọc lại đoạn viết: 3 em
Viết bảng con
Cầu Thê Húc, đền Ngọc Sơn, lấp ló, già
HS chép bài chính tả
HS soát lỗi cho nhau (đổi vở)
Trò chơi cướp cờ
Nhứng lượm lúa vàng ươm
Qua cầu, gõ kẻng
Tiết 4:Tự nhiên xã hội:
Gió
I. Mục tiêu
Giúp HS biết: Nhận xét trời có gió hay không có gió, gió nhẹ hay gió mạnh
Sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi có gió thổi vào người.
II. Đồ dùng dạy học
Hình SGK
Mỗi em làm một cái chong chóng
III. Các hoạt động dạy và học
TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
15
10
7
3
a. Hoạt động 1: Làm việc với sách giáo khoa
Mục tiêu: HS nhận biết được các dấu hiệu khi trời đang có gió qua các hình ảnh SGK và phân biệt dấu hiệu cho biết gió nhẹ, gió mạnh.
Cách tiến hành
Bước 1:
Hình nào cho biết trời đang có gió?
Vì sao em biết?
Khi nào thì lá cờ và ngọn cờ đứng yên?
Khi có gió thổi vào người em cảm thấy như thế nào?
Em lấy quạt quạt vào người nêu nhận xét?
Nêu cảm nhận của cậu bé trong hình vẽ
Bước 2:
KL: Khi trời lặng gió cây cối đứng yên, gió nhẹ làm cho lá cây ngọn cỏ lay động, gió mạnh hơn làm cho cây cối nghiêng ngả.
b. Hoạt động 2: Quan sát ngoài trời
Nhìn xem các lá cây, ngọn cỏ ngoài trời có lay động hay không.
c. Chơi chong chóng.
Cách chơi: 
GV hô: Gió nhẹ
Gió mạnh
Trời lặng gió
4. Củng cố, dặn dò
Khi trời gió nhẹ thì cây cối, ngọn cỏ như thế nào?
Khi trời gió mạnh thì cây cối, ngọn cỏ như thế nào?
Khi trời lặng gió thì cây cối, ngọn cỏ như thế nào?
Về nhà chơi chong chóng.
HS quan sát SGK
Thảo luận nhóm 2 các câu hỏi ở SGK
Hình lá cờ bay
Hình 4: Ngọn cỏ cong
Gió thổi mạnh làm cho lá cờ và ngọn cỏ bay đi bay lại.
Khi trời không gió
Mát người, tà áo, vát bay, tóc bay
HS nêu
HS quan sát hình cậu bé đang quạt
Nhiều em nêu
Mát người, tóc bay, thoải mái, dễ chịu
HS trình bầy trước lớp, một em hỏi, một em trả lời.
HS ra sân quan sát
HS rút ra kết luận
HS thảo luận nhóm
Báo cáo kết quả
Chơi theo nhóm 3
Các bạn cầm chong chóng chạy từ từ
Chay nhanh hơn để chong chóng quay tít
Dừng lại để chong chóng ngừng quay.
 Ngày soạn : 20/ 4/ 2009
 Ngày dạy : 22/ 4/ 2009
 Tiết1:Mỹ thuật:
 Vẽ đường diềm trên váy áo
I. Mục tiêu
Giúp học sinh nhận biết được vẻ đẹp trên trang phục có trang trí đường diềm
Biết vẽ đường diềm trên váy, áo
Vẽ được đường diềm trên áo, váy và vẽ màu theo ý thích
II. Chuẩn bị
Một số đồ vật, ảnh chụp có trang trí đường diềm
Vở tập vẽ, màu vẽ
III. Các hoạt động dạy và học
TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
5
5
27
3
1. Giới thiệu đường diềm: áo, khăn, vải dệt hoa
Đường diềm được trang trí ở đâu?
 Trang trí đường diềm làm cho váy, áo đẹp hơn, đặc biệt là trang phụ của Dân tộc miền núi
2. Cách vẽ đường diềm
Vẽ hình: Chia khoảng cho đều
vẽ hình theo nhiều màu khác nhau
Vẽ màu theo ý thích
Vẽ màu nền của đường diềm khác với màu hình vẽ.
3. Thực hành
GV theo dõi học sinh chia khoảng vẽ hình và chọn màu
4. Nhận xét, đánh giá
HS nhận xét một số bài vẽ
Hình vẽ có đều không?
Vẽ màu không ra ngoài hình vẽ
Màu nổi, rõ và tươi sáng
Chọn ra bài vẽ đẹp nhất
5. Dặn dò:
Quan sát các loại hoa.
HS vẽ vào vở tập vẽ
Vẽ đường diềm trên váy áo theo ý thích
Tiết2,3: Tập đọc:
 Lũy tre
I. Mục đích, yêu cầu
Đọc trơn bài thơ “Lũy tre”, luyện đọc các từ ngữ: lũy tre, rì rào, gọng vó, bóng râm
Ôn vần: iêng, yêng
Tìm tiếng trong, ngoài bài tiếng chứa vần iêng, yêng
Hiểu được nội dung bài: Vào buổi sáng sớm lũy tre rì rào, ngọn tre như kéo mặt trời lên. Buổi trưa, lũy tre im gió nhưng lại đầy tiếng chim.
II. Đồ dùng dạy học
Tranh: Lũy tre
III. Các hoạt động dạy và học
TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
5
35
1
1
23
10
22
15
3
A. Kiểm tra bài cũ
Đọc bài Hồ Gươm
Từ trên cao nhìn xuống mặt hồ Gươm trông như thế nào?
Viết bảng: Lấp ló, xum xuê
B. Bài mới
1. GV đọc mẫu: 
Nhấn giọng một số từ ngữ: Sơn mài, rì rào, cong nhai, bần thần
2. HS luyện đọc
Luyện đọc tiếng, từ ngữ
Luyện đọc câu
Luyện đọc từng dòng thơ
3. Ôn vần: iêng
Tìm tiếng trong bài có vần iêng
Tìm tiếng ngoài bài có vần iêng
Tieỏt 2
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
a. Tìm hiểu bài:
Những câu thơ nào tả lũy tre vào buổi sớm?
Đọc câu thơ tả lũy tre vào buổi trưa?
Bức tranh vẽ cảnh nào trong bài thơ?
b. Luyện nói
Đề tài: Hỏi đáp về loài cây
VD: Hình 1 vẽ cây gì?
 Hình 2 vẽ cây gì?
Cây gì nổi trên mặt nước có thể băm ra nuôi lợn?
5. Củng cố, dặn dò
Tìm hiểu thêm một số loài cây trong ảnh
2 em
HS trả lời
HS chú ý nghe
Lũy tre, gọng vó, rì rào, bóng râm
Phân tích tiếng: lũy, rào
HS đọc nối tiếp câu theo nhóm: 3 em
Thi đọc trong nhóm
Nhận xét, chấm điểm
Thi đọc cá nhân: khổ 1, 2
Đọc cả bài: Đồng thanh 1 lần
tiếng chim
liêng, liểng xiểng, chiêng, khiêng, miếng .
Đọc khổ thơ 1: 3 em
Lũy tre xanh rì rào
Ngọn tre cong gọng vó
Đọc khổ thơ 2: 4 em
4 em đọc
Tre bần thần nhớ gió
Chợt về đầy tiếng chim
Đọc cả bài: 5 em
Cảnh lũy tre vào buổi trưa
Trâu nằm nghỉ dưới bóng râm
HS hỏi đáp theo nhóm 2 theo yêu cầu hình vẽ SGK
H1: vẽ cây chuối
H2: vẽ cây mít
Cây bèo
HS thi hỏi đáp cây ngoài SGK
Tieỏt4:Toán: 
 KIEÅM TRA 
 ( ẹeà cuỷa toồ ) 
 Ngày soạn : 21/ 4/ 2009
 Ngày dạy : 23/ 4/ 2009
Tieỏt1:Toán: 
 Ôn tập các con số đến 10
I. Mục tiêu
Giúp học sinh củng cố về: Đếm, đọc, viết. So sánh các số trong phạm vi 10.
Đo độ dài có đoạn thẳng.
II. Các hoạt động dạy và học.
TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
5
32
7
7
7
7
4
3
A. Kiểm tra bài cũ
2 em: 	47 + 12	97 - 30
	25 + 4	36 – 5
B. Bài mới
1. HS tự làm bài rồi chữa.
Bài 1: Viết các số từ 0 – 10 vào từng vạch của tia số.
Số nào lớn nhất có một chữ số?
Số nào nhỏ nhất có hai chữ số ?
Bài 2: Điền dấu > < = boỷ baứi 2 phaàn b
Bài 3: 
a. Khoanh vào số lớn nhất.
b. Khoanh vào số nhỏ nhất
Bài 4. Viết cá số 10, 7, 5, 9, theo thứ tự
a. Từ bé đến lớn
b. Từ lớn đến bé
Bài 5: Đo độ dài của các đoạn thẳng
2. Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học
HS làm vào sách
HS đọc lại từ 0 -10
Từ 10 - 0
Số 9
Số 10
a. 7  9 0  1
9  7 1 0
2  5 8  6
5  2 6  8
b. 6  4 3  8
4  3 8  10
6  3 3  10
6 , 3, 4, 9
5, 7, 3, 8
5, 7, 9, 10
10, 9, 7, 5
HS dùng thước có vạch chia cm để thực hành ghi số đo bên cạnh các đoạn thẳng đó.
Tieỏt 2: Chính tả:
Lũy tre
I. Mục đích, yêu cầu
Nghe, viết bài, Lũy tre, khổ thơ đầu
Làm một trong 2 bài tập: điền n hay l, và dấu ?, ~
II. Đồ dùng học tập
Bảng phụ chép sẵn bài tập
III. Các hoạt động dạy và học
TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
5
32
25
7
3
A. Kiểm tra bài cũ
HS viết
Nhận xét, cho điểm
B. Bài mới
1. HS viết chính tả
GV đọc khổ thơ 1
Nêu các chữ khó viết
Đọc chính tả
Đọc soát lỗi
2. Làm bài tập
a. Điền chữ n hay l
b. Điền dấu ?, ~ trên những chữ in nghiêng
3. Củng cố, dặn dò
Nhận xét bài viết
Xa xa là một tháp rùa, tường rêu cổ kính
1 lần
HS viết bảng con
Thức dậy, lũy trem gọng vó, trồi lên
HS nghe, viết bài
HS soát lại bài, chữa lỗi
Trâu o cỏ
Chùm quả ê
Bà đưa võng ru bé ngủ nghon
Tieỏt 3:Kể chuyện:
Con rồng cháu tiên
I. Mục đích, yêu cầu
HS thích nghe chuyện “Con rồng, cháu tiên” dựa theo tranh minh họa, các câu hỏi gợi ý và nội dung câu chuyện do GV kể
HS kể lại theo từng đoạn của câu chuyện, giọng kể hào hứng, sôi nổi
Qua câu chuyện học sinh thấy được lòng tự hào của dân tộc ta về nguồn gốc cao quý, linh thiêng của dân tộc mình.
II. Đồ dùng dạy học
Tranh sách giáo khoa
III. Các hoạt động dạy và học
TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
5
32
1
5
23
3
3
A.Kieồm tra:
 Deõ con nghe lụứi meù 
Nhaọn xeựt
B.Baứi mụựi:
1. Giới thiệu bài
2. GV kể chuyện
GV kể lần 1 giọng kể diễn cảm, biết dừng ở một số chi tiết gây hấp dẫn
GV kể lần 2: kết hợp kể với dùng tranh minh họa
Kỹ thuật kể: 
Đoạn 1 kể chậm rãi
Đoạn cả nhà mong nhớ Long Quân. Vợ, con nhớ Long Quân trở về.
3. HS kể từng đoạn theo tranh
4. ý nghĩa câu chuyện
Câu chuyện Con rồng, cháu tiên muốn nói với mọi người điều gì?
5. Củng cố, dặn dò
Kể lại chuyện: 2 em
Nhận xét giờ học
2 em keồ
HS lắng nghe
HS theo dõi
HS kể theo câu hỏi gợi ý: 3 - 4 em
Tổ tiên của người Việt Nam ta có dòng dõi cao quý
Cha là loài rồng, mẹ là tiên
Chúng ta là con cháu của Long Quân, Âu Cơ được cùng một bọc trứng sinh ra
Tieỏt 4:Thủ công:
 Cắt, dán và trang trí ngôi nhà
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp học sinh vận dụng những kiến thức đã học vào bài, cắt dán và trang trí ngôi nhà
2. Kỹ năng: HS cắt dán được ngôi nhà mà em thích
II. Chuẩn bị
Bài mẫu
Các dụng cụ thủ công
III. Các hoạt động dạy và học
TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
5
32
5
7
20
3
1. Kiểm tra bài cũ: Đồ dùng dạy học
2. Bài mới
a. Hướng dẫn quan sát và nhận xét
Quan sát ngôi nhà
GV giới thiệu bài mẫu
Nêu các bộ phận của ngôi nhà
Các bộ phận có hình gì?
Nêu cách cắt các h

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_1_tuan_32.doc
Giáo án liên quan