Giáo án lớp 1 - Tuần 23

I.Yêu cầu:

- Đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và đoạn thơ ứng dụng.Viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.

- Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.

- Giáo dục hs biết làm kế hoạch nhỏ để góp phần giúp đỡ người nghèo, .

II.Chuẩn bị: HS: Bộ ghép chữ học vần, bảng con, VTV tập 2

 GV:Tranh doanh trại, thu hoạch và chủ đề : Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.

III.Các hoạt động dạy học:

 

doc31 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1313 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 23, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sai.
- Đọc từ ứng dụng.
- Ghi từ ứng dụng lên bảng.
khoa học
ngoan ngoãn
khai hoang
- Cho học sinh đọc từ ngữ ứng dụng.
- Gọc mẫu, giải thích một số từ.
 4. Tập viết từ ứng dụng.
- Đọc và hướng dẫn học sinh luyện viết.
ngoan ngoãn
khai hoang
- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
 5. Củng cố.
? Hôm nay ôn mấy vần, là vần gì ?
- Yêu cầu học sinh đọc lại bài học.
? Tìm vần mới học ?
- Nhận xét tuyên dương.
Tiết 2.
III. Luyện tập:
 1. Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T).
- Gõ thước cho học sinh đọc.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
- Giới thiệu ghi câu ứng dụng lên bảng.
? Tranh vẽ gì ?
- Nhận xét, ghi câu ứng dụng lên bảng.
Hoa đào ưa rét
Lấm tấm mưa bay
Hoa mai chỉ say
Nắng pha chút gió
Hoa đào thắm đỏ
Hoa mai dát vàng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu ?
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu ?
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu (ĐV - T).
? Đoạn thơ gồm mấy câu ?
? Có mấy tiếng ?
? Hết câu có dấu gì ?
? Được chia làm mấy dòng ?
? Chữ cái đầu câu viết như thế nào ?
- Cho học sinh đọc bài.
 2. Luyện viết:
- Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài.
- Nhận xét, uốn nắn học sinh.
- Chấm một số bài, nhận xét bài.
 3. Kể chuyện: “Chú Gà Trống khôn ngoan”.
- Kể chuyện 1 lần.
- Kể chuyện lần 2 theo tranh minh hoạ.
- Gọi học sinh kể lại nội dung chuyện.
- Nhận xét, tuyên dương.
IV. Củng cố, dặn dò: (5’).
? Hôm nay chúng ta ôn những vần gì ?
- Nhận xét giờ học.
Tiết 1.
- Học sinh đọc bài.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
- Lắng nghe.
- Nhắc lại đầu bài.
- Học sinh lần lượt nêu những vần đã học trong tuần.
- Nêu, chỉ và đọc các vần vừa học.
o
a
oa
e
....
ai
....
ay
....
o
an
oan
¨n
....
o
at
oat
ang
....
¨t
....
¨ng
....
ach
....
anh
....
- Nhận xét, bổ sung (nếu thiếu).
- Nêu các vần.
- Lên bảng ghi các âm.
- Ghép thành vần.
- Ghép âm ở cột dọc và cột ngang, đọc.
- Nhận xét, sửa sai.
- Học sinh nhẩm.
- Đọc từ ứng dụng: CN - N - ĐT.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Học sinh viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nêu các vần ôn.
- Đọc: CN - N - ĐT.
- Tìm vần mới ôn. Đọc: CN - N - ĐT.
- Nhận xét, chỉnh sửa.
Tiết 2.
- Đọc: CN - N - ĐT
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
- Đọc thầm câu ứng dụng.
=> Tranh vẽ: Cành hoa đào và hoa mai, ....
- Đọc nhẩm.
- Tìm tiếng mang vần mới.
- Đọc tiếng mang vần mới.
- Đọc cả câu.
- Đoạn thơ gồm 6 câu.
- Câu có 24 tiếng.
- Hết câu có dấu chấm.
- Được chia là 6 dòng.
- Chữ đầu câu viết hoa.
- Đọc bài.
- Mởi vở tập viết, viết bài vào vở.
- Nộp bài cho giáo viên.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Kể lại nội dung câu chuyện.
- Đại diện từng nhóm tham gia kể lại chuyện
- Nêu ý nghĩa câu chuyện:
- Học sinh nhận xét nội dụng bạn vừa kể.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nêu các vần đã học.
-Ôn lại bài và chuẩn bị bài 98
-------------------bad-------------------
Toán: Bài 91: LUYỆN TẬP CHUNG
I.Yêu cầu:
- Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20 ; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước; biết giải bài toán có nội dung hình học.
- Bài tập 1, 2, 3, 4 
- Giáo dục HS tính cẩn thận
II.Chuẩn bị: * Giáo viên : - Bảng phụ viết tóm tắt bài 1, bài 2, bài 3(121)
 * Học sinh: - Vở toán, bút dạ
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Điền số vào ô trống theo mẫu.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: (28').
 a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
 b. Luyện tập:
*Bài tập 1/125: Tính.
- Nêu yêu cầu và HD học sinh làm bài tập.
- Cho học sinh làm bài vào bảng con.
- Học sinh lên bảng điền kết quả.
- Nhận xét, ghi điểm.
*Bài tập 2/125: Khoanh vào số.
- Nêu yêu cầu bài tập và HD học sinh làm.
a/ Khoanh vào số lớn nhất: 14 , 18 , 11 , 15.
b/ Khoanh vào số bé nhất : 17 , 13 , 19 , 10.
- Gọi học sinh lên bảng thực hiện.
- Nhận xét, tuyên dương.
*Bài tập 3/125: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm
- Nêu yêu cầu bài tập và HD học sinh vẽ.
- Yêu cầu học sinh vẽ vào vở.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 4/125: Bài toán.
- Nêu yêu cầu bài tập. HD học sinh làm bài.
- Vẽ sơ đồ lên bảng:
 A 3cm B 6cm C
 ? cm
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
- Gọi đại diện các nhóm lên bảng làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò: (2').
- Nhấn mạnh nội dung bài học
- Nhận xét giờ học.
- Học sinh thực hiện.
- Lớp làm ra nháp.
15
3
4
5
1
2
12
11
10
14
13
- Nhận xét, sửa sai.
- Học sinh lắng nghe.
- Nhắc lại đầu bài.
*Bài tập 1/125: Tính.
- Học sinh nêu yêu cầu.
- Làm bài tập vào bảng con.
a/
12 + 3 = 15
15 – 3 = 12
15 + 4 = 19
19 – 4 = 15
8 + 2 = 10
10 – 2 = 8
14 + 3 = 17
17 – 3 = 14
b/
11 + 4 + 2 = 17
19 – 5 – 4 = 10
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 2/125: Khoanh vào số.
- Lắng nghe và nắm cách làm bài tập.
a/ Khoanh tròn vào số lớn nhất:
14 18 11 15
b/ Khoanh tròn vào số bé nhất:
17 13 19 10
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 3/125: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm
- Vẽ đoạn thẳng dài 4 cm
- Học sinh lên bảng vẽ.
- Dưới lớp vẽ vào vở.
 0 1 2 3 4
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 4/125: Bài toán.
- Học sinh đọc bài toán.
- Lên bảng thực hiện.
- Lớp làm bài vào vở.
Bài giải:
Đoạn thẳng AC có độ dài là:
3cm + 6cm = 9 (cm).
 Đáp số: 9cm.
- Nhận xét, sửa sai.
- Về nhà học bài xem trước bài học sau.
-------------------bad-------------------
Thủ công:	 Tiết 23: KẺ CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU.
I.Yêu cầu:
- Biết cách kẻ đoạn thẳng.
- Kẻ được ít nhất ba đoạn thẳng cách đều. Đường kẻ rõ ràng tương đối thẳng.
- GD HS kẻ thẳng, đều. 
II.chuẩn bị: GV:- Thước kẻ, bút chì, kéo, giấy thủ công.
 Hs:- Giấy thủ công, hồ dán thước kẻ, bút chì, kéo.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ: (2').
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- Nhận xét qua kiểm tra.
2. Bài mới: (25').
 1. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
 b. Bài giảng:
*Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét.
- Treo hình vẽ đoạn thẳng lên bảng.
? Nhận xét đoạn thẳng AB ?
? Đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau mấy ô li ?
? Em hãy quan sát và kể tên những đồ vật có các đoạn thẳng cách đều nhau ?
- Nhận xét, bổ sung.
*Hoạt động 2: Cách kẻ đoạn thẳng.
- Hướng dẫn học sinh kẻ các doạn thẳng.
 Ta lấy hai điểm A, B bất kì trên cùng một dòng kẻ ngang.
 Đặt thước kẻ qua hai điểm A, B giữ thước cố định bằng tay trái, tay phải cầm bút dựa theo cạch thước kẻ, đầu bút trên giấy nối từ điểm A sang B ta được đoạn thẳng AB.
- Cho học sinh kẻ hai đoạn thẳng cách đều trên giấy có kẻ ô, kẻ đoạn thẳng AB, từ A hoặc B đếm xuống phía dưới 2, 3 ô tuỳ ý, đánh dấu điểm C và D rồi cũng nối CD như nối AB.
*Hoạt động 3: Thực hành.
- Cho học sinh lấy giấy, thước, bút chì ra thực hành.
- Quan sát, hướng dẫn thêm.
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò: (2').
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Mang đầy đủ đồ dùng môn học.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Nhắc lại đầu bài.
*Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét.
- Học sinh quan sát.
- Trả lời các câu hỏi.
=> Song cửa, ...
- Nhận xét, bổ sung.
*Hoạt động 2: Cách kẻ đoạn thẳng.
- Quan sát giáo viên hướng dẫn và làm mẫu.
 A B
- Kẻ hai đoạn thẳng theo yêu cầu.
*Hoạt động 3: Thực hành.
- Lấy đồ dùng và thực hành vẽ các đoạn thẳng cách đều.
A
B
C
D
M
N
- Nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh.
- Về tập vẽ đường thẳng và cắt nhiều lần
-------------------bad---------------------------------------bad-------------------
 Ngày soạn: 22/2/2010
 Chiều thứ năm Ngày giảng: 25/2/2010 Toán: Bài 92: CÁC SỐ TRÒN CHỤC.
IYêu cầu: 
- Nhận biết các số tròn chục. biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
- Bài tập 1, 2, 3
- Giáo dục HS tính cẩn thận
II.Chuẩn bị: * Giáo viên:- Bảng phụ viết tóm tắt bài 1,bài 2, bài 3 (122).
 * Học sinh: - Vở toán, SGK
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1.Bài cũ : Làm bảng con
Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm 
- Nhận xét. 
 2. Bài mới :Giới thiệu bài. 
a. Hướng dẫn học sinh tự giải bài toán .
HĐ.1: (20’) Giới thiệu các số tròn chục từ (10 đến 90).
- Lấy bó chục que tính, nói” có một chục que tính”
H. Một chục còn gọi là bao nhiêu? 
- GV viết số 10 lên bảng.
b/ Hd học sinh tương tự như trên từ 10 cho đến 90.
- HD đếm từ 1 chục đến 9 chục vàngược lại.
- Giới thiệu các số tròn chục từ 10 đến 90 là số có hai chữ số. 30 có hai chữ số là 3 và 0.
HĐ.2: (20’) Thực hành.
Bài 1: Viết theo mẫu.
HD cách làm bài.
 Bài 2: Điền các số tròn chục
- Hướng dẫn điền theo SGK 
Bài 3: , = ?
Chấm, nhận xét
4. Dặn dò:về nhà ôn lại bài
HS vẽ vào bảng con
 - HS quan sát, Làm theo GV
- Một chục que tính là 10 que tính
HS đếm các số tròn chục theothứ tự từ 10 đến 90 
BT 1: HS nêu miệng
Viêtsố
Đọc số
 20
Hai mươi
10
 mười
Ba chục 
30
90
chínmươi
Tám chục 
80
70
Bảy mươi
Một chục 
10
a.Các số cần điền:20, 30, 40, 60, 70, 90.
b. 80, 70, 50, 40, 30, 20.
-HS làm vở.
 20..>. 10 40 ... 60
 30.... 40 60 .<.. 90
 50 ..>. 70 40 ..=. 40 90 .=.. 90
HS về ôn lại bài và CB các số tròn chục.
-------------------bad-------------------
Học vần: BÀI 98:UÊ - UY (2 Tiết)
I.Yêu cầu:
- Đọc được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu.
- Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.
- Giáo dục HS Yêu thích môn học, biết bảo vệ thiên nhiên trù phú, ....
II.Chuẩn bị:
GV:-Tranh bông huệ, huy hiệu và chủ đề : Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay...
HS: Bộ ghép chữ học vần, bảng con, phấn, Vở TV tập 2...
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Tiết 1.
I. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Bài mới: (29').
 1. Giới thiệu bài:
- Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: Uê - Uy.
- Ghi đầu bài lên bảng.
 2. Bài mới:
- Dạy vần: “Uê”.
*Giới thiệu vần: “Uê”.
- Giới thiệu và ghi bảng vần: “Uê”.
? Nêu cấu tạo vần mới ?
- Cho học sinh tìm ghép vần: Uê.
- Đánh vần mẫu.
- H

File đính kèm:

  • docTUAN 23 lop1.doc
Giáo án liên quan