Giáo án lớp 1 - Tuần 22
A/MỤC TIÊU :
1/ Yu cầu cần đạt:
- Học sinh đọc được cc vần, từ ngữ, cu ứng dụng từ bi 84 đến bi 90
- Vít được cc vần từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đ́n bài 90
- Nghe, hỉu và k̉ lại một đoạn truyện theo tranh truỵn k̉: ngỡng và tép
-Thi độ: biết yu thương nhau .
2/ Ghi ch: HS kh, giỏi kể được 2- 3 đoạn truyện theo tranh.
B/ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
GV: bảng ơn ṭp, tranh gà mẹ ́p, cớc nước
HS: Bảng con, SGK, VTV
*Dự kiến PP: Giao tiếp, luyện tập theo mẫu.
C/HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
-Xem trước bài “ luyện tập ” MƠN : MĨ THUẬT (Giáo viên chuyên dạy) ********* MƠN : KHMER (Giáo viên chuyên dạy) ********* Thứ tư, ngày 23 tháng 1 năm 2013 MƠN: HỌC VẦN BÀI 92 : OAI - OAY A/MỤC TIÊU : 1/ Yêu cầu cần đạt: Đọc được: oai, oay, điện thoại, giĩ xốy; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được: oai, oay, điện thoại, giĩ xốy. Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. Thái độ: giữ gìn cẩn thận các loại ghế. B/ĐỜ DÙNG DẠY – HỌC : GV:Tranh điện thoại *Dự kiến PP: giao tiếp, luyện tập theo mẫu. HS:bảng con, SGK,VTV C/HOẠT ĐỢNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỢNG CỦA GV HOẠT ĐỢNG CỦA HS 2’ 3’ 25’ 3’ 2’ 2’ 3’ 25’ 3’ 2’ 1/ỞN ĐỊNH : 2/KIỂM TRA : - Cho đọc bài trong SGK - Cho viết: hòa bình, mạnh khỏe - Nhận xét kiểm tra 3/BÀI MỚI: - Giới thiệu bài “ oai, oay ” _ ghi tựa bài *Dạy vần oai - Ghi oai, đọc - Cấu tạo oai có o và ai - Cho ghép oai, phân tích, đánh vần - Ghép th vào oai , thanh nặng ( thọai) phân tích đánh vần - Giới thiệu tranh điện thoại, đọc Giảng điện thoại dùng để nĩi chuyện nhanh với người ở xa. - Đọc trơn: oai, thoại, điện thoại Từ ứng dụng: quả xoài, khoai lang - Cho tìm tiếng chứa vần oai, đánh vần, đọc trơn *Dạy vần oay - Ghi oay, đọc - Cấu tạo oay có o và ay - Cho ghép oay, phân tích, đánh vần - Ghép x vào vần oay, dấu sắc ( xoáy ) phân tích đánh vần - Đọc trơn: oay, xốy, giĩ xốy. Từ ứng dụng: hí hoáy, loay hoay Giảng từ: hí hoáy, loay hoay - Cho tìm tiếng chứa vần oay, đánh vần, đọc trơn - Hướng dẫn quan sát oai, oay - So sánh oai, oay sGiớng: o,a đứng trước sKhác: i và y sau - Hướng dẫn viết bảng con Oai, oay : con chữ o, a, i chung chiều cao 2 ơ li ,y viết 5 ơ li Điện thoại : h cao 5 ơ li ,con chữ o, a , i, cao 2 ơ li, t cao 3 ơ li, đ cao 4 ơ li, dấu nặng - Chỉnh sửa cho học sinh Gió xoáy : con chữ I, x ,a, o,m , cao 2 ơ li, g,y viết 5 ơ li, dấu sắc - Chỉnh sửa cho học sinh 4/CỦNG CỚ : - Hỏi tựa bài? - Cho học sinh đọc lại bài - Thi viết đẹp: giĩ xốy. 5/DẶN DÒ: Chuẩn bị tiết sau Tiết 2 1/ỞN ĐỊNH : 2/KIỂM TRA : Em vừa học vần gì mới? Cho đọc lại bài .Hỏi lại nghĩa từ : quả xoài, khoai lang - Nhận xét kiểm tra 3/BÀI MỚI: - Luyện đọc: chỉ khơng thứ tự cho học sinh đọc - Giới thiệu tranh hỏi tranh vẽ gì ? (người đánh trâu đi cày) - Ghi câu ứng dụng : tháng chạp…đầy đờng Giảng câu ứng dụng: tháng chạp là tháng 12………… - Cho đọc thầm tìm tiếng chứa vần oai, đánh vần, đọc trơn - Hướng dẫn đọc SGK: Đọc mẫu Sửa sai cho học sinh - Luyện nĩi: ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. Cho quan sát tranh từng loại ghế Cho nói với bạn nhà em có loại ghế na GDHS: cần cẩn thận ghế khi ngời, giữ gìn cẩn thận các loại ghế. + Luyện viết VTV Oai, oay : mỡi chữ viết mợt hàng - Điện thoại, gió xoáy : mỡi từ viết 1 hàng - Nhắc học sinh cách ngời, đặt vở………… -Chấm 1 số vở -Sửa sai cho HS 4/CỦNG CỚ : Cho đọc lại bài *Trò chơi: Thi ai nhanh Tìm âm mới ghép vào vần oai, oay để được tiếng mới Khen HS nhanh, Đúng. Liên hệ, GD HS tính nhanh nhẹn, chính xác. 5/DẶN DÒ: - Về nhà đọc, viết bài - Xem trước bài “ oan, oăn ” - Nhận xét tiết học - Hát - 4 học sinh đọc - Cả lớp bảng con - Nhắc lại - Cá nhân, tở - nhắc lại - Ghép oai, phân tích, đánh vần - Ghép thọai, phân tích đánh vần - Cá nhân, tổ - xoài, khoai, đánh vần, đọc - Cá nhân, tở - nhắc lại - Ghép oay, phân tích,đánh vần - Ghép xoáy, phân tích đánh vần - Cá nhân, tở - Các nhân, đờng thanh - hoáy, hoay, đánh vần, đọc - Nhắc lại -Viết bảng con ,đọc - Viết bảng con, đọc -cá nhân, đồng thanh - Hát - oai, oay - 3HS - Cá nhân trả lời -Cá nhân, tở -Trả lời - khoai, đánh vần, đọc - Cá nhân, tở - Đọc chủ đề luyện nói - Quan sát tranh tự nói với nhau - Viết VTV theo hướng dẫn -HS nộp vở - Cá nhân, tở, đờng thanh - 4 tở thi đua khi có hiệu lệnh - Về nhà đọc, viết bài - Xem trước bài “ oan, oăn ” Tiết: 22 MƠN: TNXH BÀI 22: CÂY RAU A/MỤC TIÊU : 1/ Yêu cầu cần đạt: Kể được tên và nêu lợi ích của một số cây rau Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của rau. Nhận thức hậu quả khơng ăn rau và ăn rau khơng sạch. KN ra quyết định: Thường xuyên ăn rau, ăn rau sạch. KN tìm kiếm và xử lý thơng tin về cây rau. Phát triển KN giao tiếp thơng qua các hoạt động học tập. Thái độ: HS cĩ ý thức ăn rau thường xuyên và ăn rau đã được rửa sạch. 2/ Ghi chú: kể tên các loại rau ăn lá, rau ăn thân, rau ăn củ, rau ăn quả, rau ăn hoa…. B/ĐỜ DÙNG DẠY – HỌC : GV: mợt sớ cây rau *Dự kiến PP: quan sát, đàm thoại, học nhĩm HS:khăn bịt mắt, 1 sớ cây rau C/HOẠT ĐỢNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỢNG CỦA GV HOẠT ĐỢNG CỦA HS 2’ 3’ 25’ 3’ 2’ 1/ỞN ĐỊNH : 2/KIỂM TRA : Tuần trước học TNXH bài gì ? Khi đi học trên đường em cần đi như thế nào? Khi đèn đỏ sáng thì xe phải thế nào ? - Nhận xét kiểm tra 3/BÀI MỚI: . Hơm nay em học bài “cây rau ” _ ghi tựa bài Cây rau em mang đến tên gì? Trờng ở đâu? *Hoạt đợng 1: quan sát cây rau Mục tiêu: HS biết tên các bợ phận của cây rau . Biết phân biệt loại rau này với loại rau khác. Nhận thức hậu quả khơng ăn rau và ăn rau khơng sạch. KN ra quyết định: Thường xuyên ăn rau, ăn rau sạch. KN tìm kiếm và xử lý thơng tin về cây rau Cách tiến hành: Bước 1: chia nhóm nhỏ Hãy chỉ và nói rễ, thân, lá, của cây rau em mang đến lớp ? Trong đó có bợ phận nào ăn được Em thích loại rau nào? Bước 2: Cho HS đại diện nhóm trình bày +Kết luận + GDHS: Có rất nhiều loại rau, bắp cải, xà lách…cây rau đều có rễ, thân, lá. Các loại rau ăn được cả lá và thân: rau muớng, rau cải…có loại ăn thân như su hào, ăn củ như cà rớt , củ cải, ăn hoa như xo đũa, ăn quả như cà chua. Trước khi ăn em cần rửa bằng nước muới, để đảm bảo cho sức khỏe. *Hoạt đợng 2: làm việc với SGK Mục tiêu: cho đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa trên các hình ảnh trong SGK. Phát triển KN giao tiếp thơng qua các hoạt động học tập. -Biết ích lợi của việc ăn rau và sự cần thiết rửa rau trước khi ăn. Cách tiến hành Bước 1. chia nhóm nhỏ Cây rau được trồng ở đâu? Hãy chỉ rễ, thân, lá, của cây rau cải? Hảy kể tên một số loại rau bạn biết. Trong các loại rau đĩ bạn thích ăn loại rau nào? Kiểm tra hoạt đợng HS Bước 2 : yêu cầu mợt sớ cặp lên hỏi và trả lời Bước 3: Hoạt đợng cả lớp Các em thường ăn loại rau nào ? Tại sao ăn rau lại tớt ? Trước khi dùng rau làm thức ăn người ta phải làm gì? *Kết luận+GDHS: Ăn rau có lợi cho sức khỏe, rau được trồng ở trong vườn, ngồi ruộng nên dính nhiều đất bụi, cần rửa sạch bằng nước muối trước khi ăn. *Hoạt đợng 3: Trò chơi: Đớ bạn rau gì? Mục tiêu: củng cớ những hiểu biết về cây rau mà em đã học, cho HS chơi, cầm theo khăn bịt mắt. -GV đưa cho mỗi em một cây rau và yêu cầu các em đốn xem đĩ là cây rau gì? -Khen HS đốn đúng 4/CỦNG CỚ : - Em vừa học THXH bài gì? - Hãy kể tên mợt sớ loại rau? - Liên hệ, GD HS nên ăn nhiều rau vì cĩ lợi cho sức khỏe. 5/DẶN DÒ: Về nhà cần thực hiện trờng rau và ăn rau sạch Xem trước bài cây hoa. - Nhận xét tiết học - Hát - An toàn…..đi học - 2 học sinh trả lời -HS trả lời -Nhắc lại -Trả lời -Nhóm 4 HS - Học sinh chỉ và nói - Trả lời -Đại diện các nhóm trình bày -Chia nhóm nhỏ 2 HS - Mợt sớ cặp trả lời -Trả lời -Trả lời -các em tham gia đứng thành hàng ngang trước lớp. -Bịt mắt 1 HS và HS sờ và cĩ thể ngắt lá để ngửi cây rau rời đoán -Trả lời -Trả lời Về nhà cần thực hiện trờng rau và ăn rau sạch Xem trước bài cây hoa. Tiết 22 MƠN: THỦ CƠNG BÀI : CÁCH SỬ DỤNG BÚT CHÌ, THƯỚC KẺ, KÉO A/MỤC TIÊU : 1/ Yêu cầu cần đạt: Biết cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo. Sử dụng được bút chì, thước kẻ, kéo. Thái độ: tính cẩn thận, chính xác. B/ĐỜ DÙNG DẠY – HỌC : GV: bút chì thước kẻ, kéo HS: bút chì, thước kẻ, kéo *Dự kiến PP: quan sát, thực hành. C/HOẠT ĐỢNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỢNG CỦA GV HOẠT ĐỢNG CỦA HS 2’ 3’ 25’ 3’ 2’ 1/ỞN ĐỊNH : 2/KIỂM TRA : - Kiểm tra đờ dùng học sinh chuẩn bị cho tiết học - Nhận xét kiểm tra 3/BÀI MỚI: - Giới thiệu bài “cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo ” _ ghi tựa bài A) Hướng dẫn thực hành + Cho quan sát bút chì Khi sử dụng: cầm bút bằng tay phải các ngón tay cái, trỏ và ngón giữa giữ thân bút các ngón còn lại dưới thân bút, để làm điểm tựa, vẽ, kẽ khoảng cách giữa tay cầm và đầu nhọn của bút khoảng 3 cm . Khi sử dụng bút để kẻ, vẽ, viết ta đưa đầu của bút chì lia nhẹ nhàng trên giấy theo ý +Hướng dẫn sử dụng thước kẻ. Thước kẻ có nhiều loại: làm bằng gỡ hoặc bằng nhựa Khi sử dụng: tay trái cầm thước, tay phải cầm bút .Thực hiện cầm thước khi kẻ +Hướng dẫn sử dụng kéo. Cho quan sát kéo Khi sử dụng: tay phải cầm kéo, ngón cái cho vào vòng thứ nhất , ngón giữa cho vào vòng thứ hai, ngón trỏ ơm lấy phần trên của vòng thứ hai. -GV làm mẫu và cắt cho HS xem -Cho HS thực hành Quan sát kịp thời uớn nắn cho HS 4/CỦNG CỚ : Em vừa học bài gì? *GDHS: Cần cẩn thận khi sử dụng kéo -Nhận xét thái đợ học tập, sự chuẩn bị của HS 5/DẶN DÒ: Về nhà tập lại nhiều lần - Nhận xét tiết học - Hát - Để đờ dùng lên bàn - Nhắc lại -Quan sát - Chú ý và nhắc lại -HS chú ý thao
File đính kèm:
- TUẦN 22.doc