Giáo án lớp 1 - Tuần 20

I. Mục tiêu :

-Học sinh đọc và viết được : ach, cuốn sch.

-Đọc,hiểu được từ ngữ và câu ứng dụng .

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : giữ gìn sch vở.

II. Chuẩn bị:

- Tranh minh họa, bảng lớp.

- Bộ chữ, sách, bảng con, vở.

III . Các hoạt động dạy học :

 

 

doc31 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1152 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 20, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ƠN TẬP 
 I. Mục tiêu : 
 - Học sinh nắm và viết một cách chắc chắn các vần cĩ kết thúc bằng c, ch.
 - Đọc hiểu được từ ngữ và câu ứng dụng.
 - Nghe hiểu và kể lại được theo tranh truyện kể : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
 II. Chuẩn bị : 
 - Tranh minh họa, bảng lớp.....
 - Bộ chữ , bảng con , sách....
 III. Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định :
2. Kiểm tra :
- Tiết trước học bài gì ?
- Cho học sinh viết lại bài, giảng nghĩa từ .
- Nhận xét – ghi điểm.
- Nhận xét chung.
3. Bài mới :
* Giới thiệu bài : 
Ôn tập
Ghi tựa bài.
Ôn tập :
- Ơn tập các vần cĩ kết thúc bằng c, ch :
 a
 c
 ac
 a
 ch
 ach
- Ghi bảng : ac, ach.
- Chỉ tranh bác sĩ, quyển sách giải thích – giáo dục.
- Ghi bảng ơn tập như SGK
- So sánh các vần.
* Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
- Giúp đỡ em yếu ghép lại vần và đọc lại tiếng, từ.
- Giảng từ bằng tranh minh họa.
* Hướng dẫn viết :
- Hướng dẫn viết từ.
 tháac nước 
 ich lợi
- Giúp đỡ các em viết nối nét đúng độ cao.
4. Củng cố :
- Hỏi lại tựa bài .
- Tìm từ cĩ kết thúc bằng c, ch và giảng từ.
- Nhận xét tuyên dương. 
5. Dặn dò :
- Chuẩn bị bài tiết 2.
- Nhận xét tiết 1.
- Hát 
- ich, êch
- Viết bảng con : 
+ Nhĩm 1 : tờ lịch
+ Nhĩm 2 : mũi hếch
+ NHĩm 3 : chênh chếch
- Cá nhân đọctừ và phân tích tiếng, giảng nghĩa từ : tờ lịch, mũi hếch, chênh chếch, vở kịch, vui thích.
- Nhắc lại : Ơn tập.
- Trả lời :
+ Aâm a, c
+ Vần a, ch.
- Cả lớp ghép : ac, ach.
- Cá nhân đọc đánh vần, đọc trơn, phân tích : ac, ach
- Cá nhân đọc trơn : ac, ach.
- Quan sát bác sĩ, quyển sách.
- Kể các vần cĩ kết thúc bằng c, ch và ghép:
+ ăc, âc, oc, ơc, uc, ưc, iêc, uơc, ươc.
+ ach, êch, ich.
- Cá nhân cả lớp đọc từ và phân tích tiếng :
 Thác nước , chúc mừng, ích lợi .
- Quan sát tranh.
- Xem quy trình viết.
- Viết bảng con : thác nước , ích lợi
- Ơn tập
- Suy nghĩ tìm : độc ác, thù địch, cá lĩc, nấc thang, lúc này, cực khổ,...
HỌC VẦN 
ƠN TẬP 
(Tiết 2)
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
1. Ổn đĩnh :
2. Kiểm tra : 
- Tiết 1 học bài gì ?
- So sánh các vần.
- Cho HS đọc bài tiết 1.
- Nhận xét – ghi điểm.
3. Luyện tập : 
* Luyện đọc :
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng.
- Theo dõi giúp đỡ các em yếu đọc.
- GV đọc mẫu bài trong sách.
- Theo dõi giúp đỡ, uốn nắn sửa chữa cách phát âm.
- Nhận xét – tuyên dương.
* Luyện viết :
- Hướng dẫn viết trong vở.
- Theo dõi giúp đỡ các em viết.
- Nhận xét bài viết.
* Luyện nĩi :
- Treo tranh, gợi ý từng tranh : 
+ Tranh 1,2,3,4 vẽ ai ? 
+ Họ đang làm gì ?
- Kể chuyện theo tranh cho cả lớp nghe. 
- Gợi ý giúp đỡ các em kể chuyện.
- Hướng dẫn rút ra ý nghĩa chuyện – giáo dục..
4. Củng cố : 
- Vừa học bài gì ?
- Cho HS đọc lại bài.
- Nhận vét tuyên dương - giáo dục HS ...
5. Dặn dị : 
- Chuẩn bị bài sau.
- Về xem bài trước và luyện đọc, viết nhiều.
- Nhận xét tiết học. 
- Hát.
- Ơn tập.
- Giống các âm đứng sau .
- Cá nhân, cả lớp đọc bài trên bảng.
- Giảng từ : ích lợi, thác nước.
- Quan sát tranh. 
- Cá nhân, cả lớp đọc câu tìm tiếng cĩ kết thúc bằng c, ch : 
 Đi đến nơi nào
 Lời chào đi trước
 Lời chào dẫn bước
 Chẳng sợ lạc nhà
 Lời chào kết bạn
 Con đường bớt xa.
- Cá nhân, cả lớp đọc câu và phân tích tiếng.
- Cá nhân cả lớp đọc lại tồn bài trên bảng.
- Cá nhân, cả lĩp, bàn, nhĩm, tiếp nối đọc bài trong SGK. 
- Nhận xét sủa chữa. 
- Viết vào vở.
- Nộp vở viết.
- Quan sát tranh SGK : nêu chủ đề : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
- Quan sát tranh trả lời :
+ Tranh 1 : vẽ cháng trai và con ngỗng.
+ Tranh 2 : Một đồn người đi sau lưng anh.
+ Tranh 3 : nhà vua và cơ cơng chúa ngồi trong kiệu, vẻ mặt của cơng chúa rất buồn.
+ Tranh 4 : Nhà vua và cơng chúa gặp được chàng trai và đồn người dính theo sau anh nên đã bậc cười.
- Vừa nghe vừa quan sát.
- Cá nhân lể lại từng tranh và tồn chuyện vừa nghe. 
- Nhắc lại ý nghĩa chuyện : nhờ sống tốt bụng Ngốc đã gặp được nhiều điều tốt đẹp, được lấy cơng chúa làm vợ.
- Ơn tập.
- Cá nhân, cả lớp đọc trong sách.
TNXH
AN TỒN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC
I. Mục tiêu :
Giúp học sinh :
- Xác định một số tính huống nguy hiểm cĩ thể xảy ra trên đường đi học.
- Qui định về đi bộ trên đường.
- Tránh một số tính huống nguy hiểm cĩ thể xảy ra trên đường đi học.
- Đi bộ trên vỉa hè ( đường cĩ vỉa hè ). Đi bộ sát lề đường bên phải của mình ( đường khơng cĩ vỉa hè ).
- Cĩ ý thức chấp hành những qui định về trật tự an tồn giao thơng.
Từ ngữ và mẫu câu cần cung cấp :
- Từ ngữ : đi thuyền, đi bộ, lội suối, vỉa hè, bên trái, bên phải, lồng đường, đèn xanh, đèn đỏ.
- Mẫu câu : Đi bộ phải đi trên vỉa hè. Đi bộ sát lề đường bên phải của mình. Khơng được chạy theo xe.
II. Chuẩn bị :
- Các hình trong bài 20 SGK.
- Các tấm bìa xanh, đỏ.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định.
2. Kiểm tra.
- Hỏi tựa bài.
- Cho học sinh xem tranh.
- So sánh cảnh nơng thơn và thành phố.
- Nhận xét – tuyên dương.
- Nhận xét chung.
3. Bài mới :
Giới thiệu bài :
An tồn trên đường đi học.
Ghi tựa bài.
 * Hoạt động 1 : Thảo luận tình huống
 Mục tiêu : Biết một số tình huống nguy hiểm cĩ thể xảy ra trên đường đi học.
 Cách tiến hành :
- Chia nhĩm thảo luận
- Giúp đỡ các nhĩm xem tranh và thảo luận tranh.
- Gọi đại diện các nhĩm lên trình bày.
- Gợi ý giúp các nhĩm :
+ Điều gì cĩ thể xảy ra ?
+ Đã cĩ khi nào em cĩ những hành động như trong tình huống đĩ khơng ?
+ Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đĩ như thế nào ?
- Cho học sinh lên trình bày.
- Kết luận lại và giáo dục.
* Hoạt động 2 : Quan sát tranh
 Mục tiêu : Biết qui định về đi bộ trên đường.
 Cách tiến hành :
- Hướng dẫn quan sát tranh
+ Đường ở tranh thứ nhất khác gì với đường ở tranh thừ hai ( SGK trang 43) ?
+ Người đi bộ ở tranh thứ nhất (trang 43 SGK) đi ở vị trí nào trên đường ?
+ Người đi bộ ở tranh thứ hai ( trang 43 SGK ) đi ở vị trí nào trên đường ?
- Gọi một học sinh lên trình bày trước lớp.
- Kết luận lại và giáo dục.
* Hoạt động 3 : Trị chơi “đèn xanh,đèn đỏ” Mục tiêu : Biết thực hiện những qui định trật tự an tồn giao thơng.
 Cách tiến hành :
- Cho học sinh biết qui tắc đèn hiệu : đèn đỏ dừng, đèn xanh được phép đi.
- Cho học sinh thực hiện
- Theo dõi giúp đỡ các em thực hiện đèn hiệu.
- Kết luận lại – giáo dục ...
4. Củng cố :
- Hỏi tựa bài.
- Đường khơng cĩ vỉa hè thì người đi bộ phải đi ở đâu trên đường ?
- Nhận xét – giáo dục....
5. Dặn dị :
- Chuẩn bị bài sau.
- Về vận dụng bài học.
- Nhận xét tiết học.
- Hát
- Cuộc sống xunh quanh (TT).
- Quan sát tranh SGK kể lại nội dung tranh.
- Cảnh nơng thơn : đồng ruộng, người và xe cộ thưa thớt,....
- Cảnh thành phố : nhà máy xí nghiệp, người và xe cơ qua lại rất đơng,....
- An tồn trên đường đi học.
- Quan sát tranh và thảo luận theo nhĩm lớn
+ Tranh 1 : Vẽ các bạn đi học bằng ghe, cĩ hai bạn đã thị tay, chân xuống nước chơi
 Cĩ thể haio bạn bị lọt xuống nước...
 Em sẽ khuyên bạn khi đi trên tàu, ghe khơng được đùa giỡn,....
+ Tranh 2 : Vẽ các bạn chơi đá bĩng ngồi đường, bĩng lăn ra đường.
 Cĩ thể bị xe đụng, lật xe...
 Em khuyê bạn khơng nên đá bĩng ngồi đường.....
+ Tranh 3 : Xe đang chạy cĩ một bạn nắm cửa xe chạy theo.
 Cĩ thể bạn sẽ bị té,....
 Khơng nên chạy theo xe....
+ Tranh 4 : Một bạn học sinh đi học ở dưới lồng đường nơi cĩ xe đang chạy.
 Cĩ thề bạn đĩ bị xe đụng....
 Khơng được ở dưới lồng đường..
+ Tranh 5 : Các bạn lội suối đi học.
 Cĩ thể bị té ướt quần áo,....
 Đi cẩn thận,.....
- Chỉ vào tranh : một em hỏi và một em trả lời nội dung đã thảo luận.
- Thảo luận theo cặp : hỏi và trả lời câu hỏi với bạn tranh trong SGK theo hướng dẫn.
+ Tranh thứ nhất vẽ đường cĩ vỉa hè, tranh thứ hai vẽ đường khơng cĩ vỉa hè.
+ Tranh 1 : Người đi bộ phải đi trên vỉa hè
+ Tranh 2 : Người đi bộ phải đi sát mép đường bên phải của mình.
- Một em chỉ vào tranh hỏi và một em chỉ vào tranh trả lời câu hỏi.
- Đĩng vai người đi bộ, đĩng vai đèn hiệu.
- An tồn trên đường đi học.
- Đường khơng cĩ vỉa hè thì người đi bộ phải đi sát mép đường bên phải mình.
- Đường cĩ vỉa hè thì người đi bộ phải đi trên vỉa hè.
ĐẠO ĐỨC
LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY CÔ GIÁO
I Mục tiêu :
- Ở tiết 1 
II Chuẩn bị :
- Vở bài tập , tranh minh hoạ .
III Các hoọat động dạy học :
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC 
1/ Oån định :
2 / Kiểm tra bài ?
- Hỏi lại tựa bài ?
-Khi gặp thầy cô giáo em cần phải làm gì ?
- Khi đưa hoặc nhận vật từ tay cô giáo ,em cần làm như thế nào ?
- Nhẫn xét tuyên dương.
3 / Bài mới :
-Giới thiệu bài – ghi bảng .
* Hoạt động 1 : HS làm bài tập 3 :
-Cho hs kkể lại tấm gương đã lễ phép vâng lời thầy cô giáo .
- Kể các bạn trong lớp .
*Họat động 2 : thảo luận nhóm làm bài tập 4 :
-Nêu câu hỏi :Em sẽ lam2 gì khi thấy bạn chưa vâng lời hay chưa lễ phép với thầy cô giáo ?
-Kết luận lại bài .
*Hoạt động 3 : Múa hát .
- Hát cùng hs .
-Đọc câu thơ có trong bài .
4/ Củng cố :
-Hỏi lại tựa bài ?
-Khi gặp thầy cô giáo em cần phải làm gì ?
-Nhận xét tuyên dương.
5/ Dặn dò : 
-Nhận xét tiết học .
-Hát vui
-Lễ phép vâng lời thầy cô giáo ( tiết 1)
--Chào hỏi lễ phép 
- Đưa bằng hai tay.
-Nhắc lại.
--Một số bạn kể cho các bạn nghe những tấm gương lễ phép và vâng lời thầy cô giáo.
- Nhận xét – sửa sai .
-Thảo luận nhóm :
+ Em sẽ nhắc nhở bạn , giải thích cho bạn và khuyên bạn ……
- Hát các bài hát liên quan đến các thầy cô giáo.
-Lễ phép vâng lời thầy cô giáo( tiếp theo )
- Chào hỏi lễ phép
Thứ 5/15/1/09
Học vần
OP - AP
I . Mục tiêu :
- Học sinh đọc và viết được : op, ap , họp nhĩm, múa sạp.
- Đọc,hiểu được từ ngữ và câu ứng dụng :
 Con cọp giấp nháp
 Đĩng gĩp xe đạp
 Lá thu kêu xào xạc
 Con nai vàng ngơ ngát
 Đạp trên là vàng khơ
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chóp núi, ngọn ca

File đính kèm:

  • docTUAN 20 KI.doc
Giáo án liên quan