Giáo án lớp 1 - Tuần 2 năm 2012

A. Mục tiêu:

- Học sinh nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.

- Đọc được: bẻ, bẹ.

- Trả lời 2- 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.

B. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng tiếng việt 1

- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK

C. Các hoạt động dạy học :

 

doc16 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1180 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 2 năm 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t lại ý đỳng
Kết luận: Sau hơn 1 tuần đi học, em đó biết đọc , viết chữ, biết tụ màu, tập đếm, vẽ,…
b. Kể chuyện theo tranh.
- Trong tranh cú những ai?
- Họ đang làm gỡ?
GV: Nhận xột, bổ sung, chốt lại ý đỳng
c. Trũ chơi: Làm quen. 
- GV: Hướng dẫn, nờu yờu cầu trũ chơi, cỏch chơi. Quan sỏt, giỳp đỡ.
III. Củng cố dặn dũ: 
- Xem trước bài 2
- Hỏt tập thể
- HS Lần lượt giới thiệu với cỏc bạn những điều mỡnh đó biết được sau 1 tuần đi học
- HS Nhận xột, bổ sung.
- HS Quan sỏt tranh( VBT )
- HS Dựa vào gợi ý trờn kể chuyện theo tranh
- HS đặt tờn cho bạn nhỏ phự hợp
- HS Chia thành 4 nhúm thực hiện trũ chơi.
- Nhắc lại tờn bài
- Nờu được 1 vài ý chớnh của bài học
………………………………………………….
Thứ tư ngày 5 tháng 9 năm 2012
Học vần
Bài 6: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. 
A. Mục tiêu:
- HS nhận biết được cỏc õm và chữ e, b và cỏc dấu thanh( ngang, huyền, ngó, hỏi, sắc,nặng). 
- Đọc được tiếng be kết hợp với cỏc dấu thanh: be,bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Tô được e, b, bé và các dấu thanh.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng tiếng việt 1
- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra baì cũ : 
- Hỏi bài trước.
- Đọc, viết dấu huyền, dấu ngã.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài, ghi tên bài:
2. Nội dung bài dạy.
- Gọi hs nhắc lại cỏc õm,cỏc dấu thanh đó học.
- Nhắc cỏc tiếng cú cỏc õm, dấu thanh đó học.
- Ghi cỏc õm, dấu thanh, tiếng hs đưa ra ở một bờn bảng.
- Yờu cầu hs quan sỏt tranh vẽ và trả lời câu hỏi.
- Tranh vẽ ai?	
- Tranh vẽ cỏi gỡ?
- Gọi HS đọc những từ cạnh hỡnh vẽ 
* ễn tập
a. Chữ, õm e, b và ghộp e, b thành tiếng be
- Yờu cầu hs tỡm trong bộ chữ b, e và ghộp thành tiếng be.
- Gắn bảng mẫu lờn bảng.
- Yờu cầu hs đọc. Chỉnh sửa 
b. Dấu thanh và ghộp be với cỏc dấu thanh thành tiếng:
- Treo bảng lớp đọc tiếng be và cỏc dấu thanh.
“be”, thờm dấu huyền thỡ được tiếng gỡ ? 
 - Viết lờn bảng.
Hỏi: tiếng “be” thờm dấu gỡ để được tiếng bộ?
- Yờu cầu dựng bộ chữ, ghộp be và dấu thanh để được cỏc tiếng bẻ, bẽ, be, 
- Chỉ cần thay đổi cỏc dấu thanh khỏc nhau chỳng ta sẽ được cỏc tiếng khỏc nhau để chỉ cỏc sự vật khỏc nhau.
- Gọi 2 học sinh lờn bảng đọc.
- GV chỉnh sửa phỏt õm cho học sinh.
c. Cỏc từ tạo nờn từ e, b và cỏc dấu thanh
- Từ õm e, b và cỏc dấu thanh của chỳng cú thể tạo ra cỏc từ khỏc nhau:
“be be” – là tiếng của bờ hoặc dờ con.
“bố bố” – to, bành ra hai bờn.
“be bộ” – chỉ người hay vật nhỏ, xinh xinh.
- Gọi học sinh đọc.
- GV chỉnh sửa phỏt õm cho học sinh.
d. Hướng dẫn viết tiếng trờn bảng con
- Viết mẫu lờn bảng 
- Thu một số bảng viết tốt và chưa tốt của học sinh. 
- Gọi một số em nhận xột.
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
- Gọi học sinh lần lượt phỏt õm cỏc tiếng vừa ụn trong tiết 1 theo nhúm, bàn, cỏ nhõn.
- GV sửa õm cho học sinh.
- GV giới thiệu tranh minh hoạ “be bộ”
- Học sinh quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi
Tranh vẽ gỡ?
Em bộ và cỏc đồ vật được vẽ như thế nào?
Thế giới đồ chơi của cỏc em là sự thu lại của thế giới cú thực mà chỳng ta đang sống. Vỡ vậy tranh minh hoạ cú tờn: be bộ. Chủ nhõn cũng bộ, đồ vật cũng bộ bộ và xinh xinh.
- Gọi HS đọc . GV chỉnh sửa phỏt õm cho học sinh.
b. Luyện viết: HS viết bài theo hướng dẫn của GV. 
c. Luyện núi: cỏc dấu thanh và sự phõn biệt cỏc từ theo dấu thanh.
Hướng dẫn HS quan sỏt cỏc cặp tranh theo chiều dọc
Tranh thứ nhất vẽ gỡ?
Tranh thứ hai theo chiều dọc vẽ gỡ?
“dờ” thờm dấu thanh gỡ dể được tiếng “dế”
Tương tự GV hướng dẫn học sinh quan sỏt và rỳt ra nhận xột: Mỗi cặp tranh thể hiện cỏc từ khỏc nhau bởi dấu thanh (dưa/ dừa, cỏ/ cọ, vú, vừ).
- Treo tranh minh hoạ phần luyện núi.
- Gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giỳp HS núi tốt theo chủ đề
- Gọi HS nhắc lại những sự vật cú trong tranh.
Cỏc em đó thấy cỏc con vật, cõy cỏ, đồ vật, người tập vừ, … này chưa? Ở đõu?
- Cho HS nờu một số đặc điểm của con vật, cỏc quả :
Quả dừa dựng để làm gỡ? 
Khi ăn dưa cú vị như thế nào? Màu sắc của dưa khi bổ ra sao?
Trong số cỏc tranh này con thớch nhất tranh nào? - - Tại sao con thớch? 
- Nhận xột phần luyện núi của học sinh.
Trò chơi: Thi tìm tiếng ngoài bài có cỏc dấu thanh ( ngang, huyền, ngó, hỏi, sắc,nặng). 
III.Củng cố dặn dò:
 - Hỏi tờn bài. Gọi đọc bài.
 - Nhận xột tiết học, tuyờn dương.
 - Dặn học bài, xem bài ở nhà. Chuẩn bị bài sau ờ, v
* 3 HS lên bảng viết: dấu huyền, bè, bẽ. lớp viết bảng con
- 1 số HS đọc
- HS nêu lại
- e, b, , huyền, sắc, hỏi, ngó ,nặng.
- bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- em bộ, người đang bẻ ngụ.
- Bẹ cau, dừa, bố trờn sụng.
- Học sinh đọc.
- Thực hành tỡm và ghộp.
- Nhận xột bổ sung cho cỏc bạn đó ghộp chữ.
- Học sinh đọc.
- Bố.
- Dấu sắc.
Thực hiện trờn bảng cài.
- Học sinh đọc bảng.
- nhiều học sinh đọc lại.	
- Quan sỏt, viết lờn khụng trung.
- Viết bảng con: be, bố, bộ, bẻ, bẽ, bẹ
- Học sinh đọc.
- Em bộ đang chơi đồ chơi.
- Đẹp, nhỏ, xinh xinh, be bộ.
- Học sinh đọc: be bộ
- Thực hiện trong Vở.
Con dờ.
Con dế
Dấu sắc.
- Cụng viờn, vườn bỏch thỳ, ….
- Ăn, nước để uống.
- Ngọt, đỏ, …
- Trả lời theo ý thớch.
- HS thi đua tìm.
- Đọc bài trờn bảng.
- Học sinh lắng nghe, thực hành ở nhà.
………………………………………..
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Nhận biết được số lượng 1, 2, 3; biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3.
- Bài tập cần làm. Bài 1, 2, 3, 4.
B. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra baì cũ : 
- Đọc viết các số1, 2, 3.
- GV nhận xét ghi điểm.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài ghi tên bài học.
2. Hướng dẫn học sinh luyện tập.
Bài 1: Cho hs quan sỏt hỡnh bài tập 1, yờu cầu học sinh ghi số thớch hợp vào ụ trống.
Bài 2: Gọi học sinh nờu yờu cầu của đề.
- Yờu cầu học sinh làm vào vở. Khi làm xong gọi học sinh đọc từng dóy số.
Bài 3: Gọi học sinh nờu yờu cầu của đề.
 hỏi: Một nhúm cú 2 hỡnh vuụng, viết số mấy? Một nhúm cú 1 hỡnh vuụng viết số mấy? Cả 2 nhúm cú mấy hỡnh vuụng ta viết số mấy?
Bài 4: Yờu cầu học sinh làm miệng.
III. Củng cố dặn dũ: 
- Hỏi tờn bài.
- Về nhà làm bài tập ở vở luyện, học bài, xem bài mới.
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- HS đọc
- HS nêu lại
- Làm vào SGK và nờu kết quả.
- Làm vào vở.
- Đọc: 1, 2, 3 ; 3, 2, 1
- Cú hai hỡnh vuụng, viết số 2
- Cú một hỡnh vuụng, viết số 1
- Cả hai nhúm cú 3 hỡnh vuụng, viết số 3
- Chỉ vào hỡnh và núi: hai và một là ba; ba gồm hai và một; một và hai là ba.
- Nhắc lại tờn bài học.
- Liờn hệ thực tế và kể một số đồ dựng gồm 2, 3 phần tử.
Vớ dụ : đụi guốc gồm 2 chiếc, …
- Thực hiện ở nhà.
…………………………………………..
Thứ năm ngày 6 tháng 9 năm 2012
Học vần
Bài 7: ê - v 
A. Mục tiêu:
- Học sinh đọc được: ê, v, bê, ve và câu ứng dụng
- Viết được: ê, v, bê, ve.
- Luyện nói từ 2 - câu theo chủ đề Bế bé.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng tiếng việt 1
- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra baì cũ : 
- Hỏi bài trước.
- Đọc, viết be,bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- GV nhận xét ghi điểm.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài, ghi tên bài:
2. Nội dung bài dạy.
a. Nhận diện chữ:
 * Âm ê
Hỏi: Chữ ờ cú gỡ khỏc (giống) với chữ e chỳng ta đó học.
- Nhận xột, bổ sung.
b. Phỏt õm và đỏnh vần tiếng:
- Phỏt õm.
GV phỏt õm mẫu: õm ờ.
Lưu ý HS khi phỏt õm mở miệng rộng hơn đọc õm e.
- Gọi học sinh đọc õm ờ.
- Giới thiệu tiếng:
- Theo dừi, chỉnh sữa cho học sinh.
- Cú õm ờ muốn cú tiếng bờ ta là như thế nào? 
- Yờu cầu HS cài tiếng bờ.
- Nhận xột và ghi tiếng bờ lờn bảng.
- Gọi học sinh phõn tớch .
* 3 HS lên bảng viết: be,bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ . lớp viết bảng con
- 1 số HS đọc
- HS nêu lại
Giống : đều viết bởi một nột thắt.
Khỏc: Chữ ờ cú thờm mũ ở trờn chữ e.
- Lắng nghe.
- 6 em, nhúm 1, nhúm 2 đọc.
- Ta cài õm b trước õm ờ.
- Cả lớp
-1 em
- Hướng dẫn đỏnh vần
- GV đỏnh vần 1 lõn.
- GV chỉnh sữa cho học sinh. 
*Âm v (dạy tương tự õm ờ).
- Chữ “v” gồm một nột múc 2 đầu và một nột thắt nhỏ, nhưng viết liền một nột bỳt.
- So sỏnh chữ “v và chữ “b”.
- Đọc lại 2 cột õm.
c. Dạy tiếng ứng dụng:
- Ghi lờn bảng: bờ – bề – bế, ve – vố – vẽ. 
- GV giải nghĩa các từ 
d.Viết bảng con: ờ – bờ, v – ve.
- GV viết mẫu hướng dẫn viết
- GV nhận xột và sửa sai.
Củng cố tiết 1: Tỡm tiếng mang õm mới học. Đọc lại bài
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: 
+ Luyện đọc trờn bảng lớp.
- Đọc õm, tiếng, từ lộn xộn.
- GV nhận xột.
+ Luyện cõu: Giới thiệu tranh rỳt cõu ghi bảng: bộ vẽ bờ.
- Gọi đỏnh vần tiếng vẽ, đọc trơn tiếng.
- Gọi đọc trơn toàn cõu.
- GV nhận xột.
+ Đọc SGK
- GV đọc mẫu, hướng dẫn đọc.
b. Luyện núi:Chủ đề luyện núi hụm naylà gỡ? 
- GV nờu cõu hỏi SGK.
Tranh vẽ gỡ? Em bộ vui hay buồn ? Tại sao?
Mẹ rất vất vả ...chỳng ta làm gỡ cho mẹ vui lũng?
- Giỏo dục tư tưởng tỡnh cảm. 
c. Luyện viết vào vở:
- GV viết mẫu, hướng dẫn học sinh viết trờn bảng.
- Cho HS luyện viết ở vở.
- Theo dừi và sữa sai.
- Nhận xột cỏch viết.
III. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột giờ học, dặn xem bài mới L, H
- HS đỏnh vần cá nhân nhúm 1, nhúm 2, lớp
- Giống: đều cú nột thắt điểm kết thỳc.
Khỏc: Âm v khụng cú nột khuyết trờn.
- Cá nhân, tổ, lớp.
- HS đọc thầm tìm và gạch chân âm e, v.
- Gọi học sinh đỏnh vần tiếng từ và phõn tớch cỏc tiếng.
- Toàn lớp viết bảng con: ờ – bờ, v – ve. 
- Cả lớp thi đua tìm.
 - HS luyện đọc.
- Học sinh đọc thầm tỡm õm mới học trong cõu (bé vẽ bờ).
- Cá nhân, tổ, lớp
- cá nhân, tổ, lớp
- HS luyện đọc.
- bế bé.
- Mẹ đang bế bộ, em bộ vui vỡ được mẹ ...
- Học sinh trả lời.
- HS luyện viết theo hướng dẫn cuả GV.
..............................................................
Toán
Các số 1, 2, 3, 4, 5
A. Mục tiêu:
- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; 
- Biết đọc, viết các số 4, số 5; đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
- Bài tập cần làm. Bài 1, 2, 3.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng học toán.
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc , viết các số1, 2, 3.
- GV nhận xét ghi điểm.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài, ghi tên bài:

File đính kèm:

  • docgiao an lop 1 t2 da sua.doc
Giáo án liên quan