Giáo án lớp 1 - Tuần 13

A/ Mục đích, yêu cầu:

- Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

- Nghe hiểu nội dung câu chuyện nêu được ý nghĩa câu chuyện.

(HSKT hoà nhập)

B/ Đồ dùng dạy học:

 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, truyện kể.

 - Bảng ôn

C/ Các hoạt động dạy học:

 

doc32 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1545 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 13, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- GV quan sát giúp đỡ hs yếu.
c) Luyện nói:
Gợi ý:
 + Trong tranh vẽ gì?
 + Em thường xem bống đá ở đâu?
 Gv quan sát giúp đỡ hs còn lúng túng.
Gv nhận xét chỉnh sửa cho hs
IV/ Củng cố: 
 (Trò chơi: Ai tinh mắt )
V/ Dặn dò:
 - Tự ôn lại bài ở nhà.
 - GV nhận xét giờ học:
Hoạt động của HS
- 2 hs lên bảng đọc bài 51
- Hs viết bảng con
- Hs đọc theo gv
- Hs quan sát
- Bắt đầu bằng o
- ong kết thúc bằng ng
- Nghe phát âm (cn - cl)
- Tìm chữ trong bộ ghép chữ và ghép vần ong
- ô đứng trước, ng đứng sau
 o – ngờ -ong
- Hs ghép tiếng võng
- Âm v đứng trước,vần ong đứng sau, dấu ngã trên đầu âm o.
- vờ -ong - vong – ngã - võng
 Đánh vần (cn - cl)
- cái võng
 Đọc từ ( cn – cl )
- Đọc cn - n – cl
- Hs quan sát viết bảng con
- 2 hs lên bảng gạch chân
- Phân tích, đánh vần tiếng có vần vừa học.
- Đọc cn - n – cl
- Đọc cn – n – cl 
- Luyện đọc lại các vần, tiếng, từ ở tiết 1
- Thảo luận nhóm (2hs) về tranh minh hoạ
- Đọc các câu cn – n – cl
- 2 – 3 em đọc
- Hs viết trong vở Tv1/T1(HS khá giỏi viết hết số dòng trong vở TV1/T1)
- Hs đọc tên bài luyện nói
Thảo luận theo cặp ( Hs khá giỏi luyện nói từ 2 – 4 câu )
- Hs suy nghĩ tự trả lời
Điều chỉnh: ..........................................................................................................................
Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................
...............................................................................................................................................
HĐNGLL
Bài: SƠ KẾT THI ĐUA ĐỢT I
I. Mục tiêu giáo dục : 
 - HS nắm được kết quả thi đua của lớp mình cũng như các lớp trong trường trong đợt thi đua chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20-11 
 - Rút ra những mặt mạnh yếu để rút kinh nghiệm 
II. Nội dung hình thức :
 - ND: Bản sơ kết thi đua 
 - HT: Nghe sơ kết ở lớp 
III. Chuẩn bị :
1. Phương tiện : Bản sơ kết 
2. Tổ chức : GVCN họp cùng các ban
IV.Tiến hành hoạt động :
1. Khởi động : 2'
 Người điều khiển: Ban văn nghệ.
 Nội dung hoạt động:
 - Hát tập thể bài hát:”Mái trường mến yêu”
 - Nêu mục đích , ý nghĩa của buổi sơ kết 
2. Sơ kết thi đua đợt I
Người điều khiển: Chủ tịch HĐTQ, GVCN.
 Nội dung hoạt động:
a. Ưu điểm :
 - Nề nếp lớp tốt
 - Lớp tham gia thi văn nghệ 2 tiết mục đạt kết quả cao
 - Nhiều bạn được bông hoa đỏ: y/c các ban báo cáo
 - Ý thức tự quản đã tốt hơn.
b. Tồn tại :
 - Còn nghịch, thực hiện kỉ luật chưa tốt:
 3.Phương hướng tuần tới :
 - Tiếp tục xây dựng và củng cố nề nếp .
 - Phấn đấu lớp xếp tuần học tốt . 
V. Kết thúc hoạt động : 3'
 GVCN căn dặn , nhắc nhở hoc sinh phát huy những mặt mạnh , khắc phục những tồn tại trong thời gian qua.
Thứ tư ngày 27 tháng 11 năm 2013
Học vần
Bài 53: ăng âng 
A/ Mục đích, yêu cầu:
 - Đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng; từ ngữ và các câu ứng dụng. (HS khá, giỏi đọc trơn toàn bài)
 - Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng (HS yếu viết được 1/ 2 số dòng quy định trong vở TV1/ T1) 
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ.
(HSKT hoà nhập)
B/ Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ.
 - Các thẻ từ
C/ Các hoạt động dạy học: TIẾT 1
Hoạt động của GV
 I/ Ổn định lớp: 
 II/ KTBC: 
- Đọc bài 52
Gv nhận xét chung.
Gv đọc: ong, ông, cái võng, sông. 
Gv nhận xét chữa lỗi cho hs.
 III/ Bài mới:
1, Giới thiệu bài:
2, Dạy vần: ăng
Nhận diện vần:
 - Gv viết vần ăng lên bảng và nói: vần ăng được tạo nên từ ă và ng
 + So sánh ăng với ong
 Giống nhau:
 Khác nhau:
 b) Phát âm và đánh vần:
 - GV phát âm mẫu: ăng
 GV nhận xét chỉnh sửa phát âm cho hs
 Ghép vần:
 - Nhận xét chỉnh sửa cho hs
 Phân tích 
 Đánh vần:
 Gv nhận xét chỉnh sửa cho hs
 Ghép tiếng; măng
- Gv nhận xét, viết tiếng măng lên bảng
 Phân tích tiếng: măng
 Đánh vần:
 - Gv nhận xét chỉnh sửa cho hs
 + trong tranh vẽ gì? 
 GV viết bảng từ: măng tre
 Gv chỉ bảng đọc vần, tiếng, từ.
 Gv nhận xét, chỉnh sửa nhịp đọc cho hs 
* âng ( Quy trình tương tự )
c) Hướng dẫn viết chữ:
 - GV viết mẫu trên bảng và nêu quy trình viết chữ.
ăng âng măng tre nhà tầng
- GV nhận xét, chữa lỗi cho hs 
 d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Gạch chân tiếng có vần vừa học
 - Gv chỉ các tiếng vừa gạch chân
-Gv nhận xét chỉnh sửa phát âm cho hs.
- Đọc từ và giải nghĩa từ ngữ 
- Đọc toàn bài 1- 2 lần, đọc bất kì vần, tiếng, từ.
 TIẾT 2
Luyện tập:
 a) Luyện đọc:
 - Chỉnh sửa nhịp đọc cho hs
 - Đọc các câu ứng dụng:
+ GV nêu nhận xét:
 + Chỉnh sửa nhịp đọc cho hs.
Tìm chữ in hoa, tiếng có vần vừa học.
 + GV đọc mẫu các câu ứng dụng 
 b) Luyện viết:
- GV quan sát giúp đỡ hs yếu.
c) Luyện nói:
Gợi ý:
 + Trong tranh vẽ những ai?
 Gv quan sát giúp đỡ hs còn lúng túng.
Gv nhận xét chỉnh sửa cho hs
IV/ Củng cố: 
 Đọc lại toàn bài trong SGK.
 (Trò chơi: Ai tinh mắt )
V/ Dặn dò:
 - Tự ôn lại bài ở nhà.
 - GV nhận xét giờ học:
Hoạt động của HS
- 2 hs lên bảng đọc nối tiếp.
- Hs viết bảng con
- Hs đọc theo gv
- Hs quan sát
- Kết thúc bằng ng
- ăng bắt đầu bằng ă
- Nghe phát âm (cn - cl)
- Tìm chữ trong bộ ghép chữ và ghép vần ăng
- ă đứng trước,ng đứng sau.
ă – ngờ - ăng 
- Đánh vần ( cn – cl )
- Hs ghép tiếng măng
- Âm m đứng trước,vần ăng đứng sau
- mờ -ăng – măng 
Đánh vần (cn - cl)
- măng tre
 Đọc từ ( cn – cl )
- Đọc cn - n – cl
- Hs quan sát viết bảng con
- 2 hs lên bảng gạch chân
- Phân tích, đánh vần tiếng có vần vừa học.
- Đọc cn – cl
- Đọc cn – cl 
- Luyện đọc lại các vần, tiếng, từ ở tiết 1
- Thảo luận nhóm (2hs) về tranh minh hoạ
- Đọc các câu ứng dụng ( cn – cl )
- 2 – 3 em đọc
- Hs viết trong vở Tv1/T1(HS khá giỏi viết hết số dòng trong vở TV1/T1)
- Hs đọc tên bài luyện nói
- Thảo luận theo cặp ( Hs khá giỏi luyện nói từ 2 – 4 câu )
- Vẽ mẹ, chị đang bé em.
- Em bé trong tranh đang đòi mẹ bế.
Điều chỉnh: ..........................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Toán:
Bài 48: LUYỆN TẬP 
A, Mục tiêu:
 - Thực hiện được các phép cộng, trừ trong phạm vi 7.
 - Rèn kĩ năng tính toán và trình bày bài toán.
 - HS yêu thích môn học,
(HSKT hoà nhập)
B, Đồ dùng dạy học:
 Sử dụng bộ đồ dùng học Toán, phiếu bài tập.
 Tranh vẽ trong SGK.
C, Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
 I/ Ổn định lớp: 
 II/ KTBC: 
Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 7.
Gv nhận xét chung
 III/ Bài mới:
 1, Giới thiệu bài:
 2, Luyện tập
Bài 1: Tính:
 Lưu ý viết các số thẳng cột với nhau, viết dấu cộng ( trừ ) , kẻ gạch ngang, viết kết quả dưới kẻ gạch ngang thẳng cột với hai số ở trên.
Gv quan sát giúp đỡ hs yếu
Gv nhận, xét chữa bài 
Bài 2: Tính:
 - Gv quan sát giúp đỡ hs yếu
 - Chữa bài
Bài 3: Số?
Dựa vào bảng cộng trừ trong phạm vi 7 để làm bài.
 - Gv quan sát giúp đỡ hs yếu
 - Chữa bài
Bài 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 
 + Trước khi điền dấu ta phải làm gì?.
- Gv quan sát giúp đỡ hs yếu
 - Chữa bài
Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
 Gv nhận xét chữa bài
IV/Củng cố - Dặn dò:
 (Trò chơi: Nối phép tính với kết quả đúng ).
- ( Hs yếu về nhà làm các bài phần còn lại ở nhà tr. 70 ). 
 Gv nhận xét giờ học.
Hoạt động của HS
- 2 - 3 hs lên bảng đọc to trước lớp.
- Hs nêu yêu cầu của bài
Làm bài trong phiếu bài tập 
- Đọc kết quả bài làm
- Nêu yêu cầu của bài
- Hs tự làm bài ( hs yếu làm cột 1, 2)	
Đọc kết quả bài làm
- Nêu yêu cầu của bài tự làm bài. ( hs yếu làm cột 1, 3 )
- Đọc kết quả bài làm
- Nêu yêu cầu của bài 
- Tính phép tính ở vế trái rồi mới so sánh kết quả của phép tính với số bên phải sau đó ta điền dấu vào chỗ chấm.
- Hs tự làm bài trong sgk ( hs yếu làm cột 1, 2)
- Nêu yêu cầu của bài tự làm bài trong sgk, 1 hs lên bảng.
 3 + 4 = 7
- Tất cả hs tham gia vào trò chơi
Điều chỉnh: ...........................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................
..............................................................................................................................................
(BUỔI CHIỀU)
Toán:
Bài 49: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 
A, Mục tiêu:
 - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 - Rèn kĩ năng tính toán nhanh.
 - HS yêu thích môn học.
(HSKT hoà nhập)
B, Đồ dùng dạy học:
 Sử dụng bộ đồ dùng học Toán, phiếu bài tập.
 Tranh vẽ trong SGK.
C, Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
 I/ Ổn định lớp: 
 II/ KTBC: 
Gv nhận xét chung.
III/ Bài mới:
 1, Giới thiệu bài:
 2, Hướng dẫn hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8:
 a) Hướng dẫn thành lập công thức:
7 + 1 = 8, 1 + 7 = 8:
 - Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ trên bảng và nêu bài toán
 - Gắn tranh vẽ phóng to trên bảng 
 - Gv gọi hs nêu bài toán.
 Nêu trả lời:
 - Gv gọi hs nêu phép tính tương ứng
 Gv bảy cộng một bằng tám ta viết như sau:
 Gv chỉ vào phép tính: 7 + 1 = 8 
- 7 bông hoa và 1 bông hoa cũng như 1 bông hoa và 7 bông hoa do đó: 7 + 1 cũng bằng 1 + 7 vì kết quả đều bằng 8.
 Gv viết bảng: 1 + 7 = 8 
 Gv chỉ 2 phép tính vừa lập được.
b) Hướng dẫn thành lập các công thức còn lại(các bước tương tự như: 7 + 1 = 8 1 + 7 = 8 ).
Gv khuyến khích hs tự nêu bài toán, hs khác nêu trả lời 
Gv quan sát giúp đỡ hs yếu. 
 c) Hướng dẫn hs ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8: 
 Giúp hs ghi nhớ bảng cộng

File đính kèm:

  • doctuần 13.doc
Giáo án liên quan