Giáo án lớp 1 - Tuần 1 năm 2014 - 2015
I. Mục tiêu:
- Có khái niệm về nhiều hơn, ít hơn.
- Rèn kĩ năng so sánh số l¬ượng hai nhóm đồ vật,biết sử dụng từ nhiều hơn, ít hơn.
- GD HS tính khoa học, cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK toán, bộ đồ dùng toán.
- HS: SGK
III.Các hoạt động dạy học
/4 lớp được đọc) - Lưu ý: - HS yếu, kém đánh vần - đọc trơn. - HS khá, giỏi đọc trơn, to, rõ ràng. - Gọi HS đọc lần lượt từng bài ( Dành cho HS TB, yếu) - GV nhận xét tuyên dương HS đọc trơn và đọc trơn đọc đúng. - Rèn đọc bài 10: (SGK tiếng việt) ( Tiến trình các bước tương tự bài 10) - Bài tập 10/5: BTTNvàTLTV1 tập1 * Khoanh vào tiếng có âm ô: - Hướng dẫn học sinh nêu yêu cầu bài. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập - Cho HS làm – nhận xét củng cố cách làm. * Khoanh vào tiếng có âm ơ: - HD HS nêu yêu cầu bài. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập - Cho HS làm – nhận xét củng cố cách làm. * Nối: - Hướng dẫn học sinh nêu yêu cầu bài. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập - Yêu cầu học sinh đổi vở kiểm tra chéo - GV chữa bài.( GV quan tâm đến đối tượng HS yếu, kém.) * Điền l hay h: - Hướng dẫn học sinh nêu yêu cầu bài. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập - Cho học sinh làm – Thu 1 số vở chấm * Bài 11 /6: - Hướng dẫn học sinh nêu yêu cầu bài. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập - Yêu cầu học sinh đổi vở kiểm tra chéo - Gv chữa bài. 3. Củng cố- Dặn dò: - GV tóm tắt nội dung bài. Nhận xét giờ học. -Về nhà ôn các bài đã học. - HS đọc cá nhân ( nhiều HS đọc) - HS làm trong vở bài tập - Nhận xét bạn làm - HS nêu CN - HS làm theo HD của GV. - HS làm vào vở bài tập - HS đổi vở kiểm tra chéo - HS làm vào vở bài tập TIẾNG VIỆT ÔN LUYỆN VIẾT BÀI 8, 9, 10 I. Mục tiêu: - Ôn củng cố giúp học sinh viết đúng mẫu, cỡ chữ ghi tiếng, từ trong từng bài: + Bài 8: l, h, hố, hố về. + Bài 9: o, c, cũ, cỏ, bo cỏ. + Bài 10: ô,ơ, vơ cỏ, bờ hồ. - Rèn kỹ năng cầm bút, để vở, tư thế ngồi…và kỹ năng viết vở. - HS yêu thích và ham học viết. II. Đồ dùng dạy – học: - GV: Chữ mẫu bo cỏ, vơ cỏ, bờ hồ. - HS: Phấn, bảng con, bút, vở THLV. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động cô Hoạt động trò 1.Ổn định lớp: 2. KTBC: Kết hợp trong ND bài. 3. Bài mới: a. GTB: Nêu, ghi đầu bài. b. Luyện viết: * Viết chữ hố về: - Cho HS quan sát chữ mẫu và yêu cầu HS nêu cấu tạo của chữ ghi từ hố về. - GV viết mẫu – cho HS viết. - GV NX sửa sai ( nếu có) * Viết chữ : bo cỏ, vơ cỏ, bờ hồ. ( Tiến trình tương tự dạy viết chữ hố về ) c. Viết vở: - HD HS viết lần lượt từng bài - QS uốn nắn chữ viết cho HS * Yêu cầu:- HS khá, giỏi viết đều nét, liền mạch. - HS yếu, TB viét đúng mẫu. - Thu 1 số vở chấm NX tuyên dương những HS viết đúng mẫu và đẹp. 4. Củng cố – dặn dò: - NX đánh giá tiết học. - Về nhà luyện viết vào bảng con. - Lớp hát ĐT 1 bài. - QS chữ mẫu – nêu cấu tạo của chữ hố về ( 3 HS nêu) - HS viết bảng con - HS mở vở – nêu cách cầm bút, để vở… - Thực hành viết vở theo yêu cầu của GV. TUẦN 4 Thứ hai ngày 08 tháng 9 năm 2014 TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn, và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5. II. Đồ dùng: Bảng con, VBT II. Hoạt động dạy học: Hoạt động cô Hoạt động trò 1.Kiểm tra: Cho HS chữa bài 1 SGK. Nhận xét. 2. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Làm cho bằng nhau. - Hớng dẫn HS làm cho bằng nhau bằng cách vẽ thêm hoặc gạch bớt theo yêu cầu từng phần. - Cho HS đổi bài kiểm tra. Gọi HS nhận xét. Bài 2: Nối với số thích hợp (theo mẫu). - Quan sát mẫu và nêu cách làm. - GV hỏi: Số nào bé hơn 2? Nối ô trống với số mấy? - Tơng tự cho HS làm bài. Gọi HS đọc kết quả và nhận xét. Bài 3: Nối với số thích hợp - Hướng dẫn HS làm tơng tự bài 2 - Chấm chữa, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học. - Xem trước bài: Số 6 chuẩn bị cho ngày mai. HS làm bảng con. - HS làm vào VBT - HS trả lời. - HS làm vào VBT HS làm VBT HỌC VẦN BÀI 14: D, Đ I. Mục tiêu: - Đọc được: d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng. Viết được: d, đ, dê, đò. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Dế, cá cờ, bi ve, lá đa. - GD HS yêu thích và ham học bài. II. Đồ dùng dạy – học: - GV: Bộ chữ học vần 1. Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK. - HS: Bộ chữ học vần 1. Phấn, bảng con, bút, vở tập viết. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động cô Hoạt động trò Tiết 1 1.Kiểm tra: Đọc, viết bài 13. Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: Nêu, ghi đầu bài. b) ND bài: * Dạy âm d: - GV gợi ý và cùng HS thao tác ghép âm d. - Phát âm mẫu dờ – cho HS phát âm . - Tìm tiếng mới có chứa âm d - GV gắn bảng tiếng dê - Đánh vần mẫu dờ - ê - dê. Đọc trơn dê. - Giới thiệu tranh từ khoá. - Chỉ toàn bài cho HS đọc. * Dạy âm đ (Tiến hành tương tự dạy âm d). * So sánh âm d, đ: Hỏi: d, đ có gì giống và khác nhau * Đọc tiếng từ ứng dụng: Da, de, do đa, đe, đo da dê, đi bộ. Yêu cầu HS đọc tiếng từ ứng dụng kết hợp phân tích một số tiếng. * Hướng dẫn viết: d, đ, dê, đò. - GV lần lượt đưa ra chữ mẫu và yêu cầu HS nêu cấu tạo , độ cao của từng chữ. - GV viết mẫu k/h nêu quy trình viết. - Cho HS viết – NX sửa sai (nếu có) - Yêu cầu HS viết vào bảng con. Lu ý: Uốn nắn chữ viết cho HS yếu Tiết 2: 3. Luyện tập a) Luyện đọc: * Đọc bài tiết 1 - Chỉ cho HS đọc lần lượt từng phần, k/h hỏi cấu tạo tiếng. - Giới thiệu câu ứng dụng. - Giới thiệu tranh và giải thích câu ứng dụng. - GV chép lên bảng câu ứng dụng - Đọc mẫu, cho HS đọc. * Đọc trong SGK: - GV HD cách đọc và đọc bài mẫu. - Cho HS đọc , NX sửa sai ( nếu có) b) Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng vào trong vở tập viết. - Quan sát uốn nắn HS viết đúng. - Thu 1 số vở chấm, NX. c) Luyện nói: dế, cá cờ. bi ve. lá đa. - Hướng dẫn HS hỏi đáp theo cặp - Gọi một số cặp lên trình bày trước lớp 4. Củng cố: - Yêu cầu HS đọc ĐT toàn bài. - Viết nơ, me, ca nô, bó mạ. - Đọc chữ vừa viết và đọc bài trong SGK. - Quan sát, ghép âm d - Phát âm (cá nhân, tổ, lớp). - HS tìm và ghép vào thanh cài. - Đọc và phân tích cấu tạo tiếng mình vừa tìm. Phân tích tiếng dê. - Đánh vần. Đọc trơn dê. - Quan sát tranh. - Đọc: ê - dê - dê. - HS so sánh d, đ. - Đọc tiếng từ ứng dụng(CN, ĐT) - 2 – 3 HS nêu - QS và lắng nghe. - Viết vào bảng con - Đọc bài tiết 1 trên bảng. - Đọc (Cá nhân, tổ, lớp) theo yêu cầu của GV. - HS đọc CN - ĐT k/h tìm trong câu ứng dụng tiếng có chứa âm mới vừa học. - Đọc bài trong SGK( CN, ĐT) - HS thực hành viết bài. - Quan sát tranh nêu chủ đề để nói. - Làm việc theo cặp. - Đọc lại toàn bài một lần Thứ ba ngày 09 tháng 9 năm 2014 TOÁN ÔN ÔN LỚN HƠN, DẤU > I. Mục tiêu - Giúp HS củng cố, khắc sau các số trong phạm vi 6 - Biết ứng dụng để làm bải tập - HS yêu thích môn học. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động cô Hoạt động trò I. Kiểm tra: - Gọi HS nhắc lại tên bài học? - GV gọi HS đếm từ 1 – 6 và từ 6 – 1 Viết bảng con:GV cho HS viết lên bảng : 1 5 2 4 3 6 3 33 3 3 4 5 6 5 5 2 6 - Kiểm tra, nhận xét. II. Bài mới: a) Giới thiệu bài: Nêu, ghi đầu bài. b) Luyện tập: HĐ1: Bài tập ở VBTT trang 21, 22. Bài 1: Viết số 6 nhắc nhở HS cách viết. Bài 2: Điền số. - Đếm số chấm tròn. Ghi số tương ứng. - Đếm và điền thứ tự các số vào dãy số Bài 3 : Viết số - HS Viết số vào chỗ trống tương ứng dưới cột - Viết số còn thiếu vào ô trống Bài 4: Điền dấu >,<,= Hướng dẫn HS so sánh - điền dấu Chấm bài nhận xét. Tuyên dương những học sinh làm nhanh, đúng, viết đẹp. GV chấm chữa nếu có thời gian III. Củng cố, dặn dò: - Tập đếm 1® 6 - Xem bài sau: số 10 - Nêu: số 6. - HS đếm ( 5,6 em ) - HS viết và so sánh vào bảng con - Lớp làm vào VBTN vàTL - HS nêu cách làm - HS làm vào trong vở BTTN và TL toán 1. - Chấm khoảng 10 em HỌC VẦN BÀI 15: T, TH I.Mục tiêu: -Học sinh nhận biết đọc và viết được chữ t và th; tiếng tổ và thỏ. -Đọc được câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ. -Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : ổ, tổ. II.Đồ dùng dạy học: - GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : tổ, thỏ; câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : ổ, tổ. - HS: SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Hoạt động cô Hoạt động trò Tiết 1: 1.Khởi động :Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : d, đ, dê, đò. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : * Hoạt động 1: Giới thiệu bài : * Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm a.Dạy chữ ghi âm t: -Nhận diện chữ: Chữ t gồm : một nét xiên phải, một nét móc ngược ( dài ) và một nét ngang. Hỏi : So sánh t với đ ? -Phát âm và đánh vần : t, tổ. +Phát âm : đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh. +Đánh vần : t đứng trước, ô đứng sau, dấu hỏi trên ô. b.Dạy chữ ghi âm th : -Nhận diện chữ: Chữ th là chữ ghép từ hai con chữ t và h ( t trước, h sau ) Hỏi : So sánh t và th? -Phát âm và đánh vần tiếng : th, thỏ +Phát âm : Đầu lưỡi chạm răng và bật mạnh, không có tiếng thanh. +Đánh vần: c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: to, tơ, ta, tho, tha, thơ -Đọc lại toàn bài trên bảng Tiết 2: a.Luyện đọc: -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có âm mới học (gạch chân:thả ) Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ. b.Đọc SGK: c.Luyện viết: d.Luyện nói: Hỏi: -Con gì có ổ? Con gì có tổ? - Các con vật có ổ, tổ, còn con người có gì để ở ? - Em nên phá ổ , tổ của các con vật không? Tại sao? 4. Củng cố dặn dò -Nhắc lại nội dung bài -Nhận xét tuyên dương Thảo luận và trả lời: Giống : nét móc ngược dài và một nét ngang. Khác : đ có nét cong hở, t có nét xiên phải. (Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :tổ Giống: đều có chữ t Khác: th có thêm h. (C nhân- đ thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn thỏ. Viết bảng con: t, th, tổ, thỏ Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời : bố thả cá Đọc thầm và phân tích tiếng : thả Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Tô vở tập viết: t, th, tổ, thả Thảo luận và trả lời Trả lời : Cái nhà Lắng nghe Thứ tư ngày 10 tháng 9 năm 2014 TOÁN ÔN ÔN LUYỆN I. Mục tiêu: Giúp học sinh viết được các số: 1, 2, 3, 4, 5, dấu , = . Làm tốt vở bài tập
File đính kèm:
- Giao an lop 1 tuan 16 buoi chieu.doc