Giáo án lớp 1 - Tuần 1 đến tuần 3
I/ Mục tiêu:
Sau bài học này học sinh phải biết:
- Nắm được cấu tạo các nét cơ bản.
- Tên cách viết và tên gọi các nét để chuẩn bị tốt cho việc viết và học các chữ ghi âm.
-Thái độ: ổn định nề nếp của mình.
II/ Chuẩn bị:
- SGK, các nét cơ bản.
- Bảng, vở, viết,
-Dự kiến phương pháp: quan sát, đàm thoại, luyện tập theo mẫu
III/ Các hoạt động dạy
4. Củng cố: - Vừa học bài gì? - Các em cần làm gì để cơ thể khỏe mạnh? - Liên hệ giáo dục Ăên uống điều độ, tập thể dục, giữ gìn sức khỏe.… 5. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau. - Vận dụng bài học. - Nhận xét tiết học. - Hát vui. - Cơ thể chúng ta. - Ba phần, đó là: đầu, mình và tay chân. - Cần tập thể dục hằng ngày. -Nhắc lại tựa bài:Chúng ta đang lớn. - Làm việc theo cặp. - Hỏi đáp: +Hình 1 : bé lật. +Hình 2 : bé tập bò. +Hình 3 : bé tậïp đi. +Hình 4 : bé chạy. +Hình 5 : bé đi học. +Hình 6 : bé được điểm 9 – 10. +Hình 7 : bé đo chiều cao và cân nặng cùng bạn. -Nhận xetù và bổ sung cho bạn. - Thực hành đo: nhóm 2 cặp: đo chiều cao, tay, vòng tay, vòng đầu, vòng ngực ai to hơn. -Nhận xét bạn nào cao hơn, bạn nào thấp hơn,... - Có (không). - Có (không). - Thực hành vẽ hình dáng. - Chúng ta đang lớn. -Ăn uống điều độ, tập thể dục, giữ gìn sức khỏe. - Chuẩn bị bài sau. - Vận dụng bài học. Tiết: 2 Thủ công XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC I/ Mục tiêu: 1. Yêu cầu cần đạt: Thực hành cách xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác. Xé, dán được hình chữ nhật, hình tam giác. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. 2.Ghi chú: Với HS khéo tay: Xé, dán được hình chữ nhật, hình tam giác. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể xé được thêm hình chữ nhật, hình tam giác có kích thước khác. - Thái độ: cẩn thận, giữ vệ sinh…. II/ Chuẩn bị: - Giấy thủ công. - Hồ dán, vở. -Dự kiến phương pháp: quan sát, đàm thoại, luyện tập, thực hành… III/ Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 25’ 4’ 1’ 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Tiết học trước học bài gì? - Kiểm tra dụng cụ học tập. - Nhận xét nhắc nhở. - Nhận xét chung. 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay học bài “Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác”. Ghi tựa bài. Hướng dẫn quan sát: - Cho học sinh xem bài mẫu: - Gợi ý: + Hình chữ nhật có mấy cạnh? Các cạnh ngắn cạnh dài như thế nào? + Hình tam giác có mấy cạnh. - Chốt lại ý, giáo dục…. Hướng dẫn thao tác kĩ thuật: Hình chữ nhật : - Hướng dẫn học sinh đếm ô, đánh dấu và nối lại để có hình. 12 ô 6 ô - Hướng dẫn cách xé. Tay trái giữ chặt giấy, tay phải…. Hình tam giác: - Hướng dẫn tương tự hình chữ nhật: - Hướng dẫn xé hình. Dán hình: Bôi một ít hồ lên hình, sau đó dán lên giấy và vuốt thẳng theo các cạnh. Học sinh thực hành: - Cho học sinh lấy giấy thủ công ra thực hiện hành xé dán. - Giáo viên theo dõi giúp đỡ. 4. Củng cố: - Nhận xét chung tiết học. - Đánh giá sản phẩm: + Các đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa. + Hình xé gần giống mẫu, dán đều, khơng nhăn. - hướng dẫn sửa chữa. - Liên hệ – giáo dục tính cẩn thận, giữ vệ sinh…. 5. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau: “ Xé dán hình vuông, hình tròn”. - Về tập xé dán lại hình. - Nhận xét tiết học. - Hát vui. - Giới thiệu dụng cụ môn học. - Nhắc lại tựa bài: Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác - Quan sát mẫu. - Có 4 cạnh…. - Có 3 cạnh. - Quan sát. - Quan sát. - Thực hành xé hình chữ nhật : - Thực hành xé hình tam giác: - Theo dõi, điều chỉnh. - Chuẩn bị bài sau: “ Xé dán hình vuông, hình tròn”. - Về tập xé dán lại hình. Thứ năm ngày 29 tháng 08 năm 2013 Học vần Ê _ V (tiết 1) I/ Mục tiêu: 1. Yêu cầu cần đạt: Đọc được : ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng. Viết được: ê, v, bê, ve (viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một). Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bế bé. Chăm học, chú ý bài. 2.Ghi chú: HS khá ,giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. -Thái độ: chăm chỉ, chú ý bài. II/ Chuẩn bị: - Giấy ô li có viết chữ ê - v. Mẫu chữ viết trong trường. Tranh ảnh… - SGK, bảng con. -Dự kiến phương pháp: quan sát, đàm thoại, luyện tập … III/ Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 25’ 4’ 1’ 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Tiết học trước học bài gì? - Cho học sinh viết: bè, bẽ, bẹ, bẻ. - Cho học sinh đọc: be be, bè bè, be bé, bẽ, bẻ. - Nhận xét- ghi điểm. - Nhận xét chung. 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay học bài “ê- v”. Ghi tựa bài. Dạy chữ ghi âm: Âm ê: - Giáo viên đọc mẫu: ê, nhận diện. - Gọi học sinh phát âm lại: ê, giáo viên theo dõi uốn nắn. -Cho học sinh cài ê. -Cho học sinh so sánh ê với âm đã học. -Cá nhân, nhận xét, phát âm lại. - Yêu cầu cài tiếng: bê. - Giáo viên cài lên bảng : bê. - Treo tranh, giải thích: bê: bê là con bò con và giáo dục học sinh. -Ghi lên bảng : bê. - Cho học sinh đọc lại: ê, bê, bê. Âm v: - Hướng dẫn tương tự ê: - So sánh v với âm đã học . -Cho học sinh đọc lại: ê v bê ve bê ve - Nhận xét- tuyên dương. Luyện đọc từ ứng dụng: - Đính từ yêu cầu tìm ê, v: bê bề bế ve vè vẽ - Cho học sinh lên bảng tìm. - Cho học sinh đọc theo yêu cầu. -Giáo viên theo dõi và giúp đỡ học sinh phát âm; giúp học sinh yếu nhận diên lại từng âm sau đó đánh vần lại tiếng đó. - Cho cả lớp đọc lại các từ. - Giảng từ: bằng tranh ảnh minh họa: + bế: ẵm, bồng. + vẽ: dùng bút màu và giấy vẽ. Luyện viết: - Hướng dẫn viết âm và chữ ghi âm. - Giáo viên vừa tô vừa nhắc lại quy trình tô: + ê gồm nét thắt và nón. + v nét móc 2 đầu và nét thắt. - Cho học sinh viết trên không, bảng con. - Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh viết, cầm tay các em yếu viết. 4. Củng cố: - Vừa học bài gì? - Tìm tiếng có chứa ê, v. - Nhận xét- tuyên dương, GD chú ý bài, chăm học… 5. Dặn dò: - Chuẩn bị tiết 2. - Nhận xét tiết 1. - Hát vui. - Ôn tập: be, bé, bẻ, bẽ, bè, bẹ. - Viết vào bảng con theo nhóm: bè, bẽ, bẹ, bẻ. - Cá nhân đọc: be be, bè bè, be bé, bẽ, bẻ. - Nhắc lại tựa bài : ê- v. - Nghe phát âm. - Cá nhân, bàn đọc: ê. - Cả lớp cài ê vào bảng. -Aâm ê giống với âm e đã học; âm ê khác âm e ở chỗ âm ê thêm cái nón. -Vài em đọc lại. - Cả lớp cài bê. - Bàn, nhóm, cá nhận đọc theo yêu cầu. -Quan sát tranh vẽ. - Đọc trơn: bê ( cá nhân đọc). - Cá nhân đọc trơn. -Thực hành cài chữ tương tự như ê. -Aâm ê giống với âm bờ đã học; âm v khác âm ê ở chỗ âm v không có nét khuyết trên,... - Bàn, nhóm, cá nhận đọc. - Đọc thầm và nêu. - Cá nhân: ê, v. - Cá nhân: đánh vần, đọc trơn, phân tích. - Đọc đồng thanh. -Nêu nghĩa các từ. - Xem cách tô. - Xem quy trình viết. - Thực hành viết. - ê- v. - Suy nghĩ tìm: bể, vé, bệ…. - Chuẩn bị tiết 2. HỌC VẦN Ê _ V TIẾT 2 TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 25’ 4’ 1’ 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Tiết 1 học bài gì? - So sánh ê- v. - Cho học sinh đọc bài trên bảng lớp. - Nhận xét – tuyên dương. 3. Luyện tập Luyện đọc câu ứng dụng: - Treo tranh, khai thác tranh. - Nêu nhận xét tranh vẽ và cho học sinh nêu câu ứng dụng: bé vẽ bê Cho học sinh tìm tiếng có ê- v, luyện đọc câu. - Giáo viên theo dõi uốn nắn giúp học sinh yếu nhận diện lại từng âm sau đó đánh vần thành tiếng và đọc trơn lại. Luyện đọc: - Cho học sinh đọc bài trong sách, giáo viên theo dõi uốn nắn, sửa chữa. - Giáo viên đọc mẫu. - Nhận xét- ghi điểm. Luyện viết: -Cho học sinh xem mẫu trình bày trong vở . - Cho học sinh viết bài vào vở. - Giáo viên theo dõi, uốn nắn, sửa chữa. - Chấm điểm_ Nhận xét bài viết. Luyện nói: - Treo tranh, gợi ý: Luyện cho học sinh nói thành câu. + Ai đang bế bé? + Bé vui hay buồn? Tai sao? + Mẹ thường làm gì, còn bé….? - Liên hệ thực tế- giáo dục tình thương yêu gia đình… 4. Củng cố: - Vừa học bài gì? - Thi đua ghép câu ứng dụng. - Giáo dục chú ý bài, chăm học…tuyên dương. 5. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau: “l- h”. - Về luyện đọc, viết nhiều - Nhận xét tiết học. - Hát vui. - ê- v. - Cá nhân, cả lớp đọc bài trên bảng lớp. - Quan sát tranh. - Cá nhân nêu: bé vẽ bê - Cá nhân, cả lớp. - Cá nhân, dãy, bàn tiếp nối đọc bài trong sách. - Cả lớp đọc bài đồng thanh bài trong sách giáo khoa. -Nhận xét bạn đọc. -Cả lớp xem mẫu trình bày trong vở viết. - Viết bài vào vở. -Nộp vở chấm điểm. - Quan sát tranh nêu chủ đề. - Mẹ…. - Vui, vì được mẹ âu yếm. -Mẹ thường âu yếm bé,... còn bé thường hay làm nũng với mẹ,... - ê- v. - Thi đua 3 tổ : bé vẽ bê - Chuẩn bị bài sau: “l- h”. - Về luyện đọc, viết nhiều Tiết: 1 Tập viết TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN I/ Mục tiêu: 1. Yêu cầu cần đạt: Tô được các nét cơ bản theo vở Tập viết 1, tập một. 2.Ghi chú: HS khá, giỏi có thể viết được các nét cơ bản. -Viết cẩn thận. II/ Chuẩn bị: - Bảng ô li. - Vở tập viết. -Dự kiến phương pháp: quan sát, đàm thoại, luyện tập, thực hành … III/ Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 25’ 4’ 1’ 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Kiểm tra vở tập viết. - Bảng, bút. - Nhận xét và nhắc nhở. 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Tô các nét cơ bản. Ghi tựa bài. Hướng dẫn quy trình viết: - Hướng dẫn học sinh viết
File đính kèm:
- tuan 1-3.doc