Giáo án lớp 1 - Tuần 1 (buổi chiều)
I. Mục tiêu:
- Có khái niệm về nhiều hơn, ít hơn.
- Rèn kĩ năng so sánh số l¬ượng hai nhóm đồ vật,biết sử dụng từ nhiều hơn, ít hơn.
- GD HS tính khoa học, cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK toán, bộ đồ dùng toán.
- HS: SGK
III.Các hoạt động dạy học
ÔN LUYỆN VIẾT BÀI 4, 5 I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố cách: - Đọc đúng, trơn to các âm, tiếng trong bài 4 và bài 5. - Làm bài tập ở từng bài theo hình thức chắc nghiệm bao gồm một số kiểu: + Nối hình với dấu thích hợp. + Điền âm, hoàn thiện ngữ liệu đã cho : Là tiếng. + HS viết đúng mẫu và đều nét các chữ ghi tiếng , từ trong bài 4, 5 vở thực hành luyện viết. - GD ý thức yêu thích môn học, tự giác trong giờ học. II. Chuẩn bị: - GV: Nội dung bài - HS: SGK, vở, bảng con. Vở bài tập trắc nghiệm và tự luận T VT1lớp 1. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động cô Hoạt động trò 1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong ND bài. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: Nêu, ghi đầu bài. b.Luyện tập: * Rèn đọc bài 4, 5: (SGK tiếng việt) - Gọi HS đọc lần lượt từng bài ( Dành cho HS TB, yếu) - GV NX tuyên dương HS đọc trơn và đọc trơn đọc đúng. * Bài 1 đến bài 6: BTTN&TLTV1 tập1 Nối - HD HS nêu yêu cầu bài. - HD HS làm BT - Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra chéo - Gv chữa bài.( GV quan tâm đến đối tượng HS yếu, kém.) Điền e hay b - HD HS nêu yêu cầu bài. - HD HS làm BT - Cho HS làm – Thu 1 số vở chấm – NX * Luyện viết: Bài 4: bẹ, bộ, bẻ, bộ bẻ - GV lần lượt đưa ra các chữ: bẹ, bé, bẻ, bộ bẻ - Yêu cầu HS nêu cấu tạo từng chữ - GV nhận xét - GV viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết – cho HS viết Bài 5: bộ, bố, bẽ. ( Tiến trình các bước tương tự bài 4) * Viết vở: - GV HD HS viết lần lượt từng bài + Lưu ý: - HS khá, giỏi viết đều nét và liền mạch - HS TB, yếu viết đúng mẫu. - Thu 1 số vở chấm - NX 3. Củng cố- Dặn dò: - GV tóm tắt nội dung bài. NX giờ học. - Về nhà ôn các bài đã học. - HS đọc cá nhân ( nhiều HS đọc) - HS làm trong vở BTTNTV1 tập 1 - Nhận xét bạn làm - HS nêu CN - HS làm theo HD của GV. - HS nêu CN - HS viết bảng con - HS thực hành viết vở theo yêu cầu của GV TIẾNG VIỆT ÔN LUYỆN VIẾT BÀI 6 I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố cách: - Đọc đúng, trơn to các âm, tiếng trong bài 6. - HS viết đúng mẫu và đều nét các chữ ghi tiếng bẻ, bộ, bẹ trong bài 6 vở thực hành luyện viết. - GD ý thức yêu thích môn học, tự giác trong giờ học. II. Chuẩn bị: - GV: Nội dung bài - HS: SGK, vở, bảng con. Vở bài tập trắc nghiệm và tự luận TVT1lớp 1. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong ND bài. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: Nêu, ghi đầu bài. b.Luyện tập: * Rèn đọc bài 6: (SGK tiếng việt) - Gọi HS đọc bài 6 - HS yếu, TB đánh vần rồi đọc trơn. – HS khá, giỏi đọc trơn to, rừ ràng. - GV NX tuyên dương HS đọc trơn và đọc trơn đọc đúng. * Luyện viết: Bài 4: bẹ, bộ, bẻ, bộ bẻ - GV lần lượt đưa ra các chữ: bẻ, bộ, bẹ - Y/c HS nêu cấu tạo từng chữ - GV nhận xét - GV viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết – cho HS viết * Viết vở: - GV HD HS viết lần lượt từng bài - Thu 1 số vở chấm - NX 3. Củng cố- Dặn dò: - GV tóm tắt nội dung bài. NX giờ học. - Về nhà ôn các bài đã học. - HS đọc cá nhân ( nhiều HS đọc) - HS nêu CN - HS làm theo HD của GV. - HS viết bảng con. - HS thực hành viết vở theo yêu cầu của GV TUẦN 3 Thứ hai ngày 01 tháng 9 năm 2014 TOÁN BÉ HƠN, DẤU < I.Mục tiêu: - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”,dấu < khi so sánh các số. - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn. - Thích so sánh số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn. II. Đồ dùng: - GV: Các nhóm đồ vật phục vụ cho dạy học về quan hệ bé hơn. Các tờ bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu <. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động cô Hoạt động trò 1.Khởi động: Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: -3 HS đếm số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.( 3HS). Ghi điểm. - 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con các số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1. - Nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút). Hoạt động 2: Nhận biết quan hệ bé hơn a. Giới thiệu 1 < 2: GV hướng dẫn HS: “Bên trái có mấy ô tô?” ;“ Bên phải có mấy ô tô?” “1 ô tô có ít hơn 2 ô tô không?” + Đối với hình vẽ sơ đồ hỏi tương tự như trên. GV giới thiệu : “1 ô tô ít hơn 2 ô tô”;”1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông”.Ta nói :” Một bé hơn hai” và viết như sau:1 < 2 (Viết bảng 1 < 2 và giới thiệu dấu < đọc là “bé hơn”) GV chỉ vào 1 < 2 và gọi HS đọc: b.Giới thiệu 2 < 3. + Quy trình dạy 2<3 tương tự như dạy 1< 2. +GV có thể viết lên bảng :1< 3; 2< 5; 3 < 4; 4 < 5. Lưu ý: Khi viết dấu < giữa hai số, bao giờ đầu nhọn cũng chỉ về số bé hơn. Hoạt động 3:Thực hành - Hướng dẫn HS làm các bài tập . - Bài 1:(HS viết ở sgk.) GV hướng dẫn HS cách viết dấu <: GV nhận xét bài viết của HS. - Bài 2: (Viết phiếu học tập). Nhận xét bài làm của HS. - Bài 3: ( HS làm phiếu học tập). Hướng dẫn HS: Nhận xét bài làm của HS. - Bài 4: ( HS làm vở Toán ) HD HS làm bài: GV chấm và chữa bài: Hoạt động 4:Trò chơi” Thi đua nối nhanh” . - Nêu yêu cầu:Thi đua nối ô trống với số thích hợp. GV nhận xét thi đua. 4. Củng cố, dặn dò: - Vừa học bài gì? Một bé hơn những số nào?… - Chuẩn bị : Sách Toán 1, hộp đồ dùng học Toán để học bài: “Lớn hơn -Dấu >”. - Quan sát bức tranh ô tô và trả lời câu hỏi của GV… - Vài HS nhắc lại“1 ô tô ít hơn 2 ô tô”. - Vài HS nhắc lại: “1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông” - 3HS đọc: “Một bé hơn hai”(đ t). - HS nhìn vào 2<3 đọc được là: “Hai bé hơn ba”. -HS đọc: “Một bé hơn ba”… - Đọc yêu cầu:”Viết dấu <” - HS thực hành viết dấu <. - Đọc yêu cầu:Viết (theo mẫu): - HS làm bài.Chữa bài. - Đọc yêu cầu: Viết (theo mẫu): - HS làm bài rồi chữa bài. - HS đọc yêu cầu:Viết dấu < vào ô trống. - HS đọc kết quả vừa làm. - 2 đội thi đua. Mỗi đội cử 4 em thi nối tiếp, nối ô trống với số thích hợp.Đội nào nối nhanh, đúng đội đó thắng. - HS trả lời. HỌC VẦN BÀI 9: O, C I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được: o, c, bò, cỏ. Đọc đúng từ và câu ứng dụng - Rèn kĩ năng đọc nhanh, viết đúng, đẹp. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: vó, bè. - HS yêu thích môn tiếng việt II. Đồ dùng: - GV: Bộ chữ học vần thực hành; tranh minh hoạ: bò, cỏ, vó bè - HS: Bộ chữ học vần thực hành, phấn, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động cô Hoạt động trò Tiết 1: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc, viết: l, h, lê, hè. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV đưa tranh minh họa: bò, cỏ. - Rút ra âm mới hôm nay học: o, c - GV ghi đầu bài. b. Dạy âm * Âm o: + GV viết bảng: o + Âm o giống nét gì đã học + Âm o còn giống vật gì? + HD HS đọc: o ( miệng mở rộng môi tròn) + GV đọc mẫu + Cho HS luyện đọc + Cho HS tìm âm o trong bộ đồ dùng. - Tổng hợp tiếng bò: + Hãy ghép tiếng: bò + HD học sinh đọc + GV theo dõi sửa * Âm c: GV tiến hành TT + Cho HS so sánh o với c - Dạy từ ứng dụng: + Tìm tiếng, từ có âm o, có âm c + GV ghi bảng: bo bò bó co cò có + Cho HS luyện đọc - Luyện viết: o, c, bò, cỏ. + GV hướng dẫn qui trình viết, viết mẫu + GV cho HS luyện viết + Theo dõi, sửa Tiết 2 4. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài trên bảng lớp: - Đọc lại bài T1 trên bảng + Đọc câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ - Tìm tiếng có âm mới học: - HDHS đọc, đọc mẫu - GV theo dõi, sửa * Đọc bài trong SGK: - GV theo dõi cho điểm c. Luyện nói: - Yêu cầu HS quan sát tranh(SGK) + Trong tranh vẽ gì? + Vó bè dùng để làm gì? + GV chốt ND tranh. b. Luyện viết: - HDHS viết vào vở - Theo dõi, uốn nắn - Thu chấm. 5. Củng cố- dặn dò: - 1 HS đọc lại bài - Thi tìm chữ có âm o, c - Nx giờ học, tuyên dương - Về xem trước bài 10 - 3-4 HS đọc, cả lớp viết bảng con - HS quan sát - HS quan sát - Nét cong kín - Giống quả trứng gà - HS lắng nghe - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp - HS thi đua tìm âm o. - HS tự ghép: bò - HS đọc: bờ – o – bo – huyền – bò - bò - HS thi đua tìm - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp - QS – lắng nghe. - HS tập viết vào bảng con - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp ( Đọc theo thứ tự và không theo thứ tự) - bò, bó, có, cỏ - HS đọc nối tiếp – cả lớp đọc. - HS quan sát tranh - Vó bè - Dùng bắt cá - HS viết vào vở theo HD của GV. Thứ ba ngày 02 tháng 9 năm 2014 HỌC VẦN BÀI 10: Ô, Ơ I.Mục tiêu: - Học sinh nhận biết và đọc, viết được chữ ô, ơ ; tiếng cô, cờ - Đọc được câu ứng dụng : bé có vở vẽ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bờ hồ. II.Đồ dùng dạy học: - GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : cô, cờ ; câu ứng dụng : bé có vở vẽ. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : bờ hồ. - HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Hoạt động cô Hoạt động trò Tiết1 1.Khởi động : Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết : o, c, bò, cỏ - Đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ. - Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : * Giới thiệu bài : * Dạy chữ ghi âm a.Dạy chữ ghi âm ô: - Nhận diện chữ: Chữ ô gồm chữ o và dấu mũ. Hỏi : So sánh ô và o ? - Phát âm và đánh vần : ô, cô + Phát âm : miệng mở hơi hẹp hơn o, môi tròn. + Đánh vần : b. Dạy chữ ghi âm ơ : -Nhận diện chữ: Chữ ơ gồm chữ o và một nét râu. Hỏi : So sánh ơ và o ? - Phát âm và đánh vần tiếng : ơ, cờ + Phát âm : Miệng mở trung bình, môi không tròn. + Đánh vần: c. Hướng dẫn viết bảng con : + Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) + Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. d. Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng: hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở - Đọc lại toàn bài trên bảng Tiết 2: * Luyện đọc: - Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân vở) - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ - Đọc SGK: * Luyện viết: * Luyện nói: Hỏi: - Trong tranh em thấy gì ? - Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết ? - Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc nào ? + Kết luận : Bờ hồ là nơi nghỉ ngơi, vui chơi sau giờ làm việc. 4. Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại bài - Thảo luận và trả lời - Giống : chữ o - Khác : ô có thêm dấu mũ (Cá nhân- đồng thanh) - Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :cô - Giống : đều có chữ o - Khác :ơ có thêm dấu râu ở phía trên bên phải (C nhân- đ thanh) - Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn: cỏ - V
File đính kèm:
- Giao an lop 1 tuan 1 buoi chieu.doc