Giáo án lớp 1 - Tiết 3
I. Mục tiêu:
ã HS viết đúng các chữ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng
ã Kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập I.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu.
Tiết 3: tập viết tuần 12 con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng.. I. Mục tiêu: HS viết đúng các chữ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng… Kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập I. II. Đồ dùng dạy học: - Phấn màu. III. Các hoạt động dạy và học: Thời gian Nội dung - kiến thức cơ bản Phương pháp - hình thức tổ chức dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ I. Bài cũ: - Kiểm tra: Giáo viên đọc cho học sinh viết: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa. Nhận xét, đánh giá. 2 học sinh lên bảng viết. Dưới lớp viết bảng con. II. Bài mới: 1’ 1. Giới thiệu bài. - Tập viết từ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung , củ gừng, củ riềng. 1 học sinh đọc nội dung bài viết. 2’ 2. Hướng dẫn học sinh viết chữ. 2.1. Viết từ con ong a. Phân tích cấu tạo từ. - Từ con ong gồm mấy chữ, phân tích các chữ. + Từ con ong gồm chữ con đứng trước, chữ ong đứng sau. + con: gồm con chữ c và vần on; ong: gồm vầ ong. -Độ cao của các con chữ như thế nào? + Con chữ c, o, n cao 2 li; con chữ g cao 5 li. Học sinh trung bình trả lời. Học sinh khá, giỏi trả lời. 3’ b.Hướng dẫn cách viết. con ong + con: viết c liền nét sang on; ong: viết chữ ong: Lưu ý nét nối từ o sang ng. Học sinh viết bảng con. 9’ 2.2. Viết từ cây thông, vầng trăng, cây sung , củ gừng, củ riềng. a. Phân tích cấu tạo từ. - Từ cây thông (vầng trăng, cây sung , củ gừng, củ riềng) gồm mấy chữ? Nêu cấu tạo từng chữ. - Từ cây thông gồm chữ cây đứng trước, chữ thông đứng sau. + cây: gồm con chữ c, vần ây; thông: gồm con chữ t, h vần ông. - Từ vầng trăng, cây sung , củ gừng (phân tích tương tự ) - Con chữ c, â, ô, n, v, r, ă, u, ư, i, ê cao 2 li, con chữ t cao 3 li, con chữ y, h, g cao 5 li Học sinh viết bảng con. 3’ Nghỉ 12’ 4. HS viết vở Tập viết - Cho HS mở vở Tập viết. - GV hướng dẫn HS trình bày trong vở Tập viết. Lưu ý: Mỗi từ cách nhau bằng độ rộng của 2 chữ cái o. Mỗi chữ cách nhau bằng độ rộng 1 chữ cái o. - HS viết các chữ trong vở Tập viết. - GV theo dõi , uốn nắn. - Học sinh viết vở. 4’ 5. Chấm bài: Chấm bài trong vở Tập viết. Nhận xét, khen bài viết nhanh, đẹp. Học sinh viết bài. Thu một số bài. 1’ III. Củng cố - Dặn dò Bài sau: Xem trước bài sau.
File đính kèm:
- tap viet tuan 12.doc