Giáo án lớp 1 năm học 2013 - 2014

I. Mục tiêu:

- Tạo được không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình. Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học Toán, các hoạt động học tập trong giờ học Toán.

II. Đồ dùng

- Bộ đồ dùng Toán lớp 1

III. Các hoạt động dạy học

 

doc77 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1413 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 năm học 2013 - 2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iệt 1 - CGD tập 1 trang 148
Toán
Tiết 9: Luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Nhận biết các số trong phạm vi 5.
- Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
- Làm được BT 1; 2; 3 trong SGK. Bài 4 dành cho HS khá, giỏi.
II. Đồ dùng
- Bộ đồ dùng Toán lớp 1
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
I/ Bài cũ
- Đưa ra cỏc nhúm cú từ 1 đến 5 đồ vật
Nhận xột ghi điểm.
II/Bài mới: Giới thiệu bài
1.GV hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Số?
GV hướng dẫn hS đếm số đồ vật trong từng ụ vuụng và viết số thớch hợp vào ụ trống
- Nhắc nhở cỏc HS cũn chậm
Bài 2 :Số?
Yờu cầu HS đếm số que diờm và viết số vào từng ụ
- Theo dừi nhắc nhở thờm
Bài 3: Số?
GV yờu cầu HS viết số thớch hợp vào ụ trống
- Nhận xột bài làm của
Cho HS đọc lại cỏc số từ 1 đến 5,Từ 5 đến 1
Bài 4: Viết số 1,2,3,4,5
Cho HS về nhà viết
2. Củng cố dặn dũ
- Đếm theo thứ tự cỏc số từ 1đến 5 và ngược lại
Dặn dũ: HS về nhà làm bài tập số 4
Xem trước bài dấu <
 Nhận xột giờ học
- Viết số tương ứng
- Đếm 1 đến 5, 5 đến 1
HS nờu yờu cầu
 Quan sỏt cỏc nhúm đồ vật, đếm và nhắc lại số lượng của cỏc nhúm đồ vật đú
HS nờu yờu cầu
- Nhận biết số lượng cỏc que diờm và ghi số vào ụ trống
- Nờu yờu cầu
- Viết số thớch hợp vào ụ trống
HS đọc cỏ nhõn, đồng thanh
HS đọc cỏ nhõn, đồng thanh
Buổi chiều 	LUYỆN TIẾNG VIỆT
Âm /ch/
- HS đọc lại bài trong SGK TV 1 CGD trang 23.
+ HS đỏnh vần, đọc trơn (chủ yếu luyện đọc cho HS cũn chậm)
- HS tỡm thờm tiếng từ ngoài bài cú õm /ch/ - GV viết bảng, HS luyện đọc.
- HD HS viết ch, cha, chả cỏ trong vở “Em tập viết” (phần về nhà)
	+ GV HD viết từng chữ
	+ HS đọc chữ -> phõn tớch chữ -> viết -> đọc lại.
Mĩ thuật
Màu và vẽ màu vào hình vẽ đơn giản
Giáo viên dạy bộ môn soạn, giảng
Luyện Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng cố về:
+ Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
+ Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
II. Đồ dùng dạy - học
Vở Luyện tập Toán
II. Các hoạt động dạy - học
Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Số?
T nêu yêu cầu của bài: Điền số thích hợp vào ô trống.	 
GV HD: Đếm số que diêm ở mỗi hình rồi điền số thích hợp vào ô trống. HS: Làm bài (theo mẫu)
 GV Quan sát -> Giúp đỡ
Bài 2: Số?
GV: Hướng dẫn tương tự bài 1
Bài 3: Số?
Yêu cầu: Điền số vào ô trống để được dãy số từ bé đến lớn và ngược lại từ lớn đến bé.	HS: Quan sát -> Làm bài
Bài 4: Tô màu số hình tam giác thích hợp.
Yêu cầu:.	HS: Quan sát hình vẽ -> Làm bài
3. Củng cố - Dặn dò
- Về chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 10 tháng 9 năm 2013
TIẾNG VIỆT
 Tiết 3 + 4: Âm /d/
- Thực hiện như Sỏch thiết kế Tiếng việt 1 - CGD tập 1 trang 152
Toán
Tiết 10: Bé hơn. Dấu <
I. Mục tiêu: 
- HS bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số.
- Làm được BT 1; 2; 3; 4 trong SGK.
II. Đồ dùng
 - 3 ô tô, 5 quả cam, 5 hình tam giác.
 - Các số 1, 2, 3, 4, 5 và dấu <.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Viết bảng số 1, 2, 3, 4 ,5; Đếm từ 1 đến 5 và ngược lại?
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài.
b) Nhận biết quan hệ bé hơn:
- Treo tranh: ? Bên trái có mấy ô tô?
? Bên phải có mấy ô tô?
? 1 ô tô như thế nào so với 2 ô tô?
? Bên trái có mấy quả cam
? Bên phải có mấy quả cam?
? 1 quả cam như thế nào so với 2 quả cam?
GV: 1ô tô ít hơn 2 ô tô, 1 quả cam ít hơn 2 quả cam. Ta nói 1 bé hơn 2 và được viết như sau: 1 < 2
- GV đọc mẫu.
( Với hình tam giác giới thiệu tương tự).
- GV ghi bảng: 2 < 3
* Luyện tập
Bài 1(16): Viết dấu <.
? Nêu yêu cầu BT 1?
 - Chữa BT.
 Bài 2(17): Viết theo mẫu:
? Nêu yêu cầu BT ?
 - Chấm chữa BT.
- Vì sao em điền dấu bé ?
Bài 3(18): Viết theo mẫu:
? Nêu yêu cầu BT ?
- Chấm chữa BT.
? Làm thế nào để điền đúng?
Bài 4(18): Viết dấu vào ô trống:
 ? Nêu yêu cầu BT ?
 - Chấm chữa BT.
Bài 5(18): Nối
? Nêu yêu cầu?
-Hướng dẫn làm.
-Chấm chữa BT.
4. Củng cố: Chơi “Điền nhanh điền đúng” : 1…2; 3…4; 4…5
 5. Dặn dò:
Nhận xét giờ học. Về xem lại bài, luyện viết dấu <.
-..1 ô tô
-.. 2 ô tô
-.....1ô tô ít hơn 2 ô tô
-..1 quả cam
-.. 2 quả cam
-....1 quả cam ít hơn 2 quả cam
- HS đọc (cá nhân- lớp).
- HS đọc (cá nhân- lớp).
- HS làm BT vào sách. 
- Nhận xét, chữa bài.
- HS viết vào sách, 1 lên bảng làm.
- Nhận xét, chữa bài.
- HS viết vào sách, 1 lên bảng làm.
- Nhận xét, chữa bài.
- HS viết vào sách.
- Nhận xét, chữa bài.
- HS viết vào sách, 1 làm nhóm.
- Nhận xét, chữa bài.
ÂM NHẠC
Học hỏt bài: Mời bạn vui mỳa ca
Giỏo viờn dạy bộ mụn soạn, giảng
Buổi chiều 	 Thể dục
Trò chơi - Đội hình đội ngũ
Giáo viên dạy bộ môn soạn, giảng
Đạo đức
Bài 2: Gọn gàng, sạch sẽ (tiết 1)
I. Mục tiêu: 
- HS nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ.
* Bổ sung: Lồng ghép BVMT: Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện người có nếp sống, sinh hoạt văn hóa, góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường, làm cho môi trường thêm đẹp, văn minh.
II. Đồ dùng
Tranh, ảnh trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức: 
2.Kiểm tra bài cũ: 
- Giờ trước học bài gì? Em học được gì khi đi học lớp 1?
- Nhận xét đánh giá.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Tìm hiểu nội dung bài:
* Hoạt động 1: Thảo luận cặp (5 phút).
- GV nêu yêu cầu: Quan sát tranh BT1 trao đổi với nhau:
+ Bạn nào có đầu tóc quần áo gọn gàng, sạch sẽ?
+ Em thích ăn mặc gọn gàng sạch sẽ như bạn nào? vì sao?
+ ăn mặc sach sẽ, gọn gàng như bạn số 8 có lợi gì?
=> KL: Nên học tập bạn để có sức khoẻ tốt…
*Hoạt động 2: HS tự chỉnh đốn lại trang phục.
- GV nêu yêu cầu và giúp HS chỉnh đốn lại trang phục.
=> Nhận xét tuyên dương HS làm tốt.
*Hoạt động 3: Làm bài tập 2: 
Giao nhiệm vụ, hướng dẫn HS làm BT 2.
 - Vì sao em chọn như vậy?
=>KL:
-Bạn nam có thể mặc áo số 6, quần số 8.
- Bạn nữ có thể mặc váy số 1, mặc áo số 2.
4. Củng cố:
- Ăn mặc gọn gàng có lợi gì?
- Làm thế nào để ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ?
5) Dặn dò:
- Nhận xét giờ.
- Tuyên dương HS hăng hái phát biểu.
- HS TL
- HS quan sát tranh bài tập 1
- Các nhóm thảo luận
-Trình bày nhận xét, bổ sung.
 - HS tự chỉnh đốn trang phục.
 - Nhận xét
- HS làm bài.
- Cá nhân trình bày trước lớp.
- Lớp nhận xét
- HS trả lời
LUYỆN TIẾNG VIỆT
Âm /d/
- HS đọc lại bài trong SGK TV 1 CGD trang 24.
+ HS đỏnh vần, đọc trơn (chủ yếu luyện đọc cho HS cũn chậm)
- HS tỡm thờm tiếng từ ngoài bài cú õm /d/ - GV viết bảng, HS luyện đọc.
- HD HS viết d, dạ, da cỏ trong vở “Em tập viết” (phần về nhà)
	+ GV HD viết từng chữ
	+ HS đọc chữ -> phõn tớch chữ -> viết -> đọc lại.
Thứ tư ngày 11 tháng 9 năm 2013
TIẾNG VIỆT
Tiết 5 + 6: Âm /đ/
- Thực hiện như sỏch thiết kế TV 1 CGD tập 1 trang 157.
Toán
 Tiết 11: Lớn hơn. Dấu >
I. Mục tiêu: 
- HS bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các số.
- Làm được BT 1; 2; 3; 4 trong SGK.
II. Đồ dùng dạy học 
Bộ đồ dùng Toán 1.
- 3 bông hoa, 3 con thỏ, 5 hình tròn.
- Các số 1, 2, 3, 4, 5 và dấu >.
III. Các hoạt động dạy học 
1. ổn định:
2. Bài cũ:
- Viết bảng : 1 < 2; 3< 4; 2 < 4 ; Đọc: 4 < 5; 2 < 3
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới: * Giới thiệu bài.
* Nhận biết quan hệ bé hơn:
- Treo tranh: 
? Bên trái có mấy bông hoa?
? Bên phải có mấy bông hoa?
? 2 bông hoa như thế nào so với 1 bông hoa?
? Bên trái có mấy con thỏ?
? Bên phải có mấy con thỏ?
? 2 con thỏ như thế nào so với 1 con thỏ?
GV: 2 bông hoa nhiều hơn 1 bông hoa, 2 con thỏ nhiều hơn 1 con thỏ. Ta nói 2 lớn hơn 1và được viết như sau: 2 > 1
- GV đọc mẫu.
- Với 5 hình tròn giới thiệu tương tự.
- GV ghi bảng: 3 > 2
* Thực hành:
Bài 1(19): Viết dấu <.
? Nêu yêu cầu BT 1?
- Chữa BT.
 Bài 2(19): Viết theo mẫu:
? Nêu yêu cầu BT ?
 - Chấm chữa BT.
- Vì sao em điền dấu lớn?
Bài 3(20): Viết dấu > vào ô trống:
? Nêu yêu cầu BT ?
- Chấm chữa BT.
? Làm thế nào để điền đúng?
Bài 4(20): Nối
? Nêu yêu cầu?
-Hướng dẫn làm.
-Chấm chữa BT.
-..2 bông hoa
-.. 1 bông hoa
-... 2 bông hoa nhiều hơn 1 bông hoa.
-..2 con thỏ
-.. 1 con thỏ
- ... 2 con thỏ nhiều hơn 1 con thỏ.
- HS đọc (cá nhân- lớp).
- HS đọc (cá nhân- lớp).
- HS làm BT vào sách. 
- HS viết vào sách, 1 lên bảng làm.
- HS viết vào sách, 1 lên bảng làm.
3 > 1 5> 3 4> 1 2 >1
4> 2 3 > 2 4 > 3 5 > 2
- HS viết vào sách, 1 làm bảng nhóm.
4. Củng cố dặn dò: Chơi “Điền nhanh điền đúng” : 3…2; 5…4; 4…1
- Nhận xét giờ học. Về xem lại bài, luyện viết dấu >.
Tự nhiên và xã hội
Bài 3: Nhận biết các vật xung quanh
Giỏo viờn dạy bộ mụn soạn, giảng
Buổi chiều LUYỆN TIẾNG VIỆT
Âm /đ/
- HS đọc lại bài trong SGK TV 1 CGD trang 25.
+ HS đỏnh vần, đọc trơn (chủ yếu luyện đọc cho HS cũn chậm)
- HS tỡm thờm tiếng từ ngoài bài cú õm /đ/- GV viết bảng, HS luyện đọc.
- HD HS viết đ, đỏ, đa đa trong vở “Em tập viết” (phần về nhà)
	+ GV HD viết từng chữ	
	+ HS đọc chữ -> phõn tớch chữ -> viết -> đọc lại.
Luyện toán
Bé hơn. Dấu <
I. Mục tiêu
- Giúp Học sinh củng cố các so sánh số lượng và sử dụng từ “Bé hơn”. Dấu < khi so sánh các số
- Học sinh được thực hành so sánh các số từ 1 -> 5 theo quan hệ bé hơn
II. Đồ dùng dạy học
- Vở Luyện tập Toán 1
III. Các hoạt động dạy học
Hướng dẫn HS làm Bài tập
Bài 1: Yêu cầu: Viết dấu <
	H: Viết 1 dòng dấu <
Bài 2:
Yêu cầu: Viết (Theo mẫu)
2 < 3	H: Quan sát mẫu
	Quan sát tranh + Làm bài
Bài 3:
Yêu cầu: Viết dấu < vào ô 	H: Nêu lại yêu cầu 
Làm bài
Đổi vở Kiểm tra kết quả 
Đọc kết quả 
Bài 4:
Yêu cầu: Nối với một số	H: Quan sát mẫu
thích hợp (Theo mẫu)	 	 Lên bảng làm
T: Quan sát -> Nhận xét
3. Dặn dò
Về chuẩn bị bài sau
Sinh hoạt ngoại khoá
	Dạy: An toàn giao thông
Bài 2: Khi đi qua đường phải đi trên vạch sơn trắng dành cho người đi bộ
Soạn quyển riêng
Thứ năm ngày 12 tháng 9 năm 2013
TIẾN

File đính kèm:

  • docGV Lop 1 Tuan 15.doc
Giáo án liên quan