Giáo án Lớp 1 - Môn Toán
I. Mục tiêu.
- Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình
- Bước đầu làm quen với SGK, ĐD học toán, các hoạt động học tập trong giờ toán.
II.Đồ dùng dạy học
- Sách toán 1.
- Hộp đồ dùng học Toán 1.
III.Các hoạt động dạy và học
on cá, bình thứ 2 có không con cá. Hỏi cả hai bình có bao nhiêu con cá ? - HS: Lên bảng viết phép tính - HS: Nhận xét- GV kết luận C. Củng cố – Dặn dò: (5’) - GV : Cho HS nhắc lại ( Một số cộng với o bằng chính số đó, 0 cộng với một số bằng chính số đó) - GV: Nhận xét giờ học – Hướng dẫn bài về nhà Ngày 15 tháng 10 năm 2010 Ký duyệt tuần 8 Ngô Lan Minh Tuần 9 Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2010 Toán Tiết 33: Luyện tập I. Mục tiêu. - Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng các số trong phạm vi đã học. II.Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tổ chức dạy học A. Kiểm tra: ( 5') 3 + 0 = 4 + 1 = 5 + 0 = 4 + 0 = - 2 em làm bảng lớp - HS khác làm bảng con - GV: Nhận xét cho điểm B. Bài mới: Luyện tập. * Bài 1: Tính: (5’) 0 + 1 = ... 0 + 2 =... 0 + 3 =... 1 + 1 = ... 1 + 2 =... 1 + 3 =... 2 + 1 = ... 2 + 2 =... 2 + 3 =... 3 + 1 = ... 3 + 2 =... - HS: Nêu yêu cầu, cách làm : Dựa vào bảng cộng để điền vào sau dấu bằng - HS: Lên bảng làm mẫu, vận dụng làm bài. - HS: Đọc các kết quả. - GV: Theo dõi bổ xung. * Bài 2: Tính (5’) 1 + 2 =... 1 + 3 = ... 1 + 4 = ... 2 + 1 =... 3 + 1 =... 4 + 1 = ... - GV: Nêu yêu cầu. - GV: HD học sinh cách cộng nhẩm từng bước. - GV: Quan sát hướng dẫn học sinh chậm. - GV : Củng cố tính chất giao hoán trong phép tính cộng - HS: Đổi vở kiểm tra kết quả– nhận xét. - GV: Kết luận. * Nghỉ giữa giờ (5’) * Bài 3: Điền dấu >, <, =?(5’) 2 ... 2 + 3 5 ... 5 + 0 5 ... 2 + 1 0 + 3 ... 4 C. Củng cố – Dặn dò: (3’) - GV: Nêu yêu cầu. - HS: Lên bảng làm mẫu, nêu các bước ( 3 bước ) + Tính kết quả của 2 vế + So sánh + Điền dấu - HS: Làm bài – chữa bài. (cả lớp) - GV: Nhận xét, kết luận. - GV: Nhận xét giờ học Hướng dẫn bài về nhà Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010 Toán Tiết 34: Luyện tập chung I. Mục tiêu. - Làm được phép tính cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0. II. Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tổ chức dạy học A. Bài mới: Luyện tập * Bài 1: Tính: (5’) 2 4 1 3 1 + 3 + 0 + 2 + 2 + 4 ... .... ... .... ..... - HS: Nêu yêu cầu, cách làm. - HS: Lên bảng làm mẫu, vận dụng làm bài. - HS: Lên bảng làm bài. Lưu ý ghi kết quả thẳng cột. - GV: Theo dõi bổ xung. * Bài 2: Tính (5’) 1 + 2 + 1 = 4 3 + 1 + 1 = 5 3 4 - GV: Nêu yêu cầu. - GV: HD học sinh cách cộng nhẩm từng bước. Thực hiện từ trái sang phải. - GV: Quan sát hướng dẫn học sinh chậm. - HS: Đổi vở kiểm tra kết quả– nhận xét. - GV: Kết luận. * Nghỉ giữa giờ (5’) * Bài 3: Điền dấu >, <, =? (5’) 2 + 3 ... 5 2 + 2 ... 1 + 2 0 + 3 ... 4 2 + 1 ... 1 + 2 * Bài 4: Viết phép tính thích hợp.( 5’ ) C. Củng cố – Dặn dò: (5’) ( Dành cho HS khá giỏi) - GV: Nêu yêu cầu và hỏi HS + Muốn điền dấu trước hết ta phải làmgì ? - HS: Lên bảng làm mẫu. - HS: Làm bài – chữa bài. (cả lớp) - GV: Nhận xét, kết luận. - GV: Nêu yêu cầu. - HS : Quan sát tranh và nêu bài toán a. Có 2 con ngựa màu trắng và 1 con ngựa màu đen. Hỏi có tất cả bao nhiêu con ngựa? - HS : Nêu phép tính tương ứng với bài toán - 2 em chữa bài trên bảng lớp - GV: Nhận xét giờ học . Nhấn mạnh các dạng bài tâp. Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010 Toán Tiết 35: Phép trừ trong phạm vi 3. I. Mục tiêu. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II.Chuẩn bị đồ dùng học tập: - GV: Nhóm các mẫu vật, chữ số. - HS: Bộ đồ dùng học Toán. III. Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tổ chức dạy học A. Kiểm tra: ( 5’ ) - HS: Lên bảng làm bài. - HS- GV: Nhận xét. B. Bài mới: 1) Giới thiệu khái niệm về phép trừ. (13’) a) Phép trừ 2 – 1 = 1 2 - 1 = 1 - GV: Gài lên bảng 2 chấm tròn và hỏi HS + Có mấy chấm tròn ? - GV : Bớt đi 1 chấm tròn và hỏi HS + Còn lại mấy chấm tròn ? - HS: Nêu lại đề toán. - H: Tự nêu câu trả lời “ 2 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn” - GV: 2 bớt 1 còn mấy? - GV: Muốn bớt đi ta phải làm phép tính gì? - GV: Ghi bảng phép tính. - HS : Đọc phép tính. b) Phép tính 3 – 2 = 1; 3 – 1 = 2 3 – 1 = 2 3 - 2 = 1 c) Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ * ** 2 3 1 2 + 1 = 3 3 – 1 = 2 1 + 2 = 3 3 – 2 = 1 2) Thực hành: Bài 1: Tính. 2 – 1 = 3 + 1 = 1 + 1 = 3 – 1 = 3 - 2 = 2 – 1 = 3 – 2 = 2 – 1 = 3 - 1 = Bài 2: Tính. 2 3 3 - 1 - 2 - 1 1 1 2 Bài 3: Viết phép tính thích hợp. 3 - 2 = 1 C. Củng cố – Dặn dò: (5’) - GV: Giao việc. - HS: Thao tác trên mô hình rút ra phép tính. - HS: Đọc lại các phép cộng. ( 7HS ) - GV: Nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh quan sát sơ đồ và lập các phép tính +; -. - HS: Lên bảng ghi phép tính. - HS: Nhận xét, GV: Bổ sung. - GV: Nêu yêu cầu, hướng dẫn.. - HS: Làm bài. Dựa vào các công thức cộng và trừ để làm bài. - HS: chữa bài. (cả lớp) - GV: Chấm bài. - GV: Nêu yêu cầu, hướng dẫn cách đặt tính và ghi kết quả phép tính theo cột dọc. - HS: Làm bài. - GV: Quan sát giúp đỡ, chấm bài. - GV: Nhận xét, kết luận. - HS: Quan sát tranh vẽ, nêu đề toán. ( Trên cành cây có 3 con chim. Bay đi 2 con chim. Hỏi còn lại bao nhiêu con chim? ) - GV : Hướng dẫn học sinh chọn phép tính. - HS : Làm bài. - HS : Lên bảng chữa bài, nhận xét. - GV: Kết luận. - GV: Nhận xét giờ học. Nhắc nhở HS về nhà hoàn thành bài tập Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010 Toán Tiết 36: Luyện tập I. Mục tiêu. - Biết làm tính trừ các số trong phạm vi 3, Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép trừ. II. Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tổ chức dạy học A. Kiểm tra: ( 5’ ) 2 + 1 = 4 + 1 = 3 - 2 = 2 - 1 = B. Bài mới: Luyện tập. * Bài 1: Tính: (5’) 1 + 1 =... 1 + 2 =... 2 - 1 =... 3 - 1 =... 2 + 1 =... 3 - 2 =... - HS: Nêu yêu cầu, cách làm. - HS: Lên bảng làm mẫu, vận dụng làm bài. - HS: Đọc các kết quả. - GV: Theo dõi bổ xung. GV chỉ vào cột thứ 3 và gọi HS nhận xét để HS thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và trừ * Bài 2: Điền số vào ô trống (5’) 3 2 1 2 3 2 3 1 - 1 - - 2 - 1 + - 1 - GV: Nêu yêu cầu.và hỏi HS - GV: HD làm mẫu. - HS: Làm bài. - GV: Quan sát hướng dẫn học sinh chậm. - HS: Đổi vở kiểm tra kết quả– nhận xét. - GV: Kết luận. * Nghỉ giữa giờ (5’) * Bài 3: Điền dấu + , - ? (6’) 1 + 1 = 2 3 - 1 = 2 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 * Bài 4: Viết phép tính thích hợp (7’) 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 C. Củng cố – HDVN: (3’) ( Cột 1 và cột 4 dành cho HS khá giỏi) - GV: Nêu yêu cầu. - HS: Lên bảng làm mẫu. - HS: Làm bài – chữa bài. (cả lớp) - GV: Nhận xét, kết luận. - GV: Nêu yêu cầu. - GV: Hướng dẫn học sinh cách nêu bài toán theo tình huống tranh vẽ. a. Bạn nam có 2 quả bóng. Cho bạn 1 quả bóng. Hỏi bạn nam còn lại bao nhiêu quả bóng? b. Trên lá sen có 3 con ếch. Nhảy xuống nước 2 con ếch. Hỏi còn lại bao nhiêu con ếch? - HS: Nêu phép tính theo tình huống tranh. - HS: Làm bài. - HS: Lên bảng chữa bài. - GV: Kết luận. - GV: Nhận xét giờ học – HDVN. Ngày 22 tháng 10 năm 2010 Ký duyệt tuần 9 Vũ Thị Xim Tuần 10 Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010 Toán Tiết 37: Phép trừ trong phạm vi 4. I. Mục tiêu. - Thuộc bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 4. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II. Chuẩn bị đồ dùng học tập: - GV: Nhóm các mẫu vật, chữ số. - HS: Bộ đồ dùng học Toán. III .Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tổ chức dạy học A. Kiểm tra: ( 5’ ) 1 + 2 – 1 = 2 – 1 + 3 = - 2 HS: Lên bảng làm bài. - HS- GV: Nhận xét cho điểm B. Bài mới: Luyện tập. 1) Giới thiệu phép trừ. (13’) a) Phép trừ 4 – 1 = 3 4 - 1 = 3 - GV: Gài lên bảng 4 quả táo và hỏi : + Có mấy quả táo - GV: Bớt 1 quả táo. Hỏi còn ... quả táo? - HS: Nêu lại đề toán. Có 4 quả táo, lấy đi 1 quả. Còn lại mấy quả táo? - HS: Tự nêu câu trả lời “ 4 Quả táo bớt 1 quả táo còn 3 quả táo” - GV: 4 bớt 1 còn mấy? - GV: Muốn bớt đi ta phải làm phép tính gì? - GV: Ghi bảng phép tính 4 – 1 = 3 - HS: Đọc phép tính. b) Phép tính 4 – 2 = 2; 4 – 3 = 1 4 – 2 = 2 4 - 3 = 1 c) Mối quan hệ +; - * 3 4 1 *** 3 + 1 = 4 4 – 1 = 3 1 + 3 = 4 4 – 3 = 1 2) Thực hành: Bài 1: Tính. 4 – 1 = 4 - 2 = 4 – 3 = 3 - 2 = 4 – 2 = 4 – 3 = .... Bài 2: Tính. 4 4 3 2 1 2 … 2 3 1 Bài 3: Viết phép tính thích hợp. 4 - 1 = 3 C. Củng cố – Dặn dò: (5’) - GV: Giao việc cho HS quan sát tranh con chim - HS: Nêu bài toán , nêu phép tính thích hợp tương ứng với bài toán - HS: Thao tác trên mô hình rút ra phép tính. - HS: Đọc lại các phép trừ. - GV: Nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh quan sát sơ đồ và lập các phép tính +; -. - HS: Lên bảng ghi phép tính. - HS: Nhận xét, GV: Bổ sung. - GV: Hình thành mối quan hệ giữa 2 phép tính 1 + 3 = 4 và 4 – 3 = 1 - GV: Cho HS đọc lại cả 4 phép tính - GVKL: Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - GV: Nêu yêu cầu, hướng dẫn.. - HS: Làm bài – chữa bài. ( cả lớp ) - 2 em đọc kết quả - GV: Chấm bài. - GV: Nêu yêu cầu, hướng dẫn cách đặt tính và ghi kết quả phép tính theo cột dọc. - HS: Làm bài. Lưu ý đặt dấu trừ ngay ngắn , viết kết quả thẳng cột - GV: Quan sát giúp đỡ, chấm bài. - GV: Nhận xét, kết luận. - HS: Quan sát tranh vẽ, hướng dẫn HS nêu đề toán. - GV: Hướng dẫn học sinh chọn phép tính. - HS: Làm bài. - HS: Lên bảng chữa bài, nhận xét. - GV: Kết luận. - GV Nhận xét giờ học – HD bài về nhà - Về nhà học thuộc bảng trừ 4 Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010 Toán Tiết 38: Luyện tập I. Mục tiêu. - Biết làm tính trừ các số trong phạm vi đã học - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp II.Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tổ chức dạy học A. Kiểm tra: ( 5’ ) 3 + 1 = ... 1 + 3 =... 4 - 2 = ... 4 - 3 =... 4 - 3 = ... 4 - 2 =... - GV: Nêu yêu cầu gọi học sinh. - HS: Lên bảng làm bài và chữa bài, nhận xét. - GV: Đánh giá. B. Bài mới: Luyện tập. * Bài 1: Tính: (5’) 4 4 3 4 1 3 2 2 - HS: Nêu yêu cầu, cách làm.- HS: Lên bảng làm mẫu, vận dụng làm bài. - HS: Lên bảng làm bài. - GV: Theo dõi bổ xung. * Bài 2: Điền số vào ô trống(5’) 2 4 1 3 1 - 1 - - 2 4 3 3 - 3 + - 1 - GV: Nêu yêu cầu. -
File đính kèm:
- toan ki 1 tan pheo a.doc