Giáo án lớp 1 môn Toán

I.MỤC TIÊU:

- Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình. bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán.

- -Thái độ: Ham thích học Toán.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 -GV: Sách Toán 1.

 -HS: Bộ đồ dùng họcToán lớp 1.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:

 1. Khởi động: Ổn định tổ chức(1phút).

 2. Kiểm tra bài cũ :(4 phút)

 -Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.

 -Nhận xét KTBC:

 3. Bài mới:

 

doc112 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1530 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 môn Toán, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 làm, cả lớp làm bảng con).
 Nhận xét và ghi điểm. Nhận xét KTBC.
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)
Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 3.
+Mục tiêu:Hình thành khái niệm ban đầu về phép trừ.
+Cách tiến hành :
a, Hướng đẫn HS học phép trừ 2 - 1 = 1.
-Hướng dẫn HS quan sát tranh:
-Gọi HS trả lời:
GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu:” Hai con ong bớt một con ong còn lại một con ong.” “ Hai bớt một còn một”.
-Ta viết : Hai bớt một bằng một như sau: 2 – 1 = 1
( dấu – đọc là”trừ”). Chỉ vào 2 – 1 = 1 đọc rồi chỉ cho HS đọc:
 Hỏi HS:” 2 trừ 1bằng mấy?”.
b, Hướng đẫn HS học phép trừ 3 - 1 = 2 ; 3 – 2 =1, theo 3 bước tương tự như đối với 2 – 1 = 1.
c, Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ:
 Cho HS xem sơ đồ, nêu các câu hỏi để HS trả lời và nhận biết : 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành 3 chấm tròn: 2 + 1 = 3 ; 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn bằng 3 chấm tròn : 1 + 2 = 3 ; 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 2 chấm tròn : 3 – 1 = 2 ; 3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn 1 chấm tròn: 3 – 2 = 1.
( GV thể hiện bằng thao tác trên sơ đồ để HS nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ từ bộ ba các số 2, 1, 3).
HS nghỉ giải lao 5’
HOẠTĐỘNG III:HS thực hành cộng trong PV 3 ( 8’)
*Bài1/ 54:Cả lớp làm phiếu học tập 
 Hướng dẫn HS :
 GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bà2/54: 3HS làm bảng lớp, cả lớp bảng con.
 GV giới thiệu cách viết phép cộng theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột).
Bài 3/54: Ghép bìa cài.
GV nhận xét bài làm của HS.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 3 phút)
+ Mục tiêu: Biết làm tính trừ nhẩm trong phạm vi 3.
+Cách tiến hành:
GV nêu câu hỏi:” 3 trừ 1 bằng mấy?”; 3 trừ mấy bằng 1?”;” Mấy trừ 1 bằng 1?”…
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 phút)
 -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Luyện tập”. Nhận xét tuyên dương.
Quan sát hình vẽ trong bài học để nêu bài toán:“ Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa, sau đó 1 con ong bay đi. Hỏi còn lại mấy con ong?” HS nêu câu trả lời:”Lúc đầu có 2 con ong, bay đi 1 con ong. Còn lại 1 con ong.”
HS khác nhắc lại:” Hai bớt một bằng một”. 
“Hai trừ một bằng một “.( CN- ĐT).
-2 trừ 1 bằng 1.
HS đọc thuộc các phép trừ trên bảng (Đọc CN- ĐT)
HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
4HS làm bài, HS đổi PHT , HS đọc kết quả phép tính để chữa bài.
HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
3HS làm tính và chữa bài: đọc kết quả phép tính: 2 3 3
 + + + 
 1 2 1
1HS đọc yêu cầu bài 3:“Viết phép tính thích hợp” . 
HS tự nêu bài toán và tự giải phép tính: 3 – 2 = 1.
HS trả lời…
Trả lời (Phép trừ trong phạm vi 3).
Lắng nghe. 
TUẦN 10
 TIẾT 37 :LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
 -Kiến thức: Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.
 Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 -Kĩ năng : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép trừ.
 -Thái độ: Thích học Toán.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 
 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi3) - 1HS trả lời.
 Làm bài tập 1/54 :(Tính) (1 HS nêu yêu cầu).
 2 – 1 = … 3 – 1 = … 1 + 1 = … (3 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
 3 – 1 = … 3 – 2 = … 2 – 1 = …
 3 – 2 = … 2 – 1 = … 3 – 1 = …
 GV Nhận xét, ghi điểm. 
 Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (15 phút).
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 +Mục tiêu: Củng cố bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.
+Cách tiến hành :
 *Bài tập1/55: HS làm vở Toán..
 Hướng dẫn HS
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/55:Cả lớp làm phiếu học tập.
 Hướng dẫn HS nêu cách làm :
 GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS.
HS nghỉ giải lao 5’
*Bài 3/44 : Làm vở bài tập toán.
GV chấm điểm nhận xét kết quả HS làm.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5 phút)
+Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ.
+ Cách tiến hành:
 Làm bài tập 4/55: HS ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài: 
Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 phút)
 -Vừa học bài gì?
 -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Phép trừ trong phạm vi 4”.
-Nhận xét tuyên dương.
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
HS làm bài. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính.
-1HS đọc yêu cầu:”Điền số”.
4HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập rồi đổi phiếu để chữa bài.
1HS đọc yêu cầu:”Điền dấu, =” 
4HS làm bảng lớp, cả lớp làm vở bài tập Toán ( bài4 trang 55). HS đổi vở để chữa bài.
HS đọc yêu cầu bài 4:” Viết phép tính thích hợp”.
HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh.
HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính:
a, 2 - 1 = 1.
b, 3 - 2 = 1.
Trả lời (Luyện tập ).
Lắng nghe.
@ Bổ sung – rút kinh nghiệm :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
============–––{———===============
TIẾT38: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Tiếp tục củng cố khái niệm về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Kĩ năng: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.
 Biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
 -Thái độ: Thích làm tính .
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Phóng to tranh SGK, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, 
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 
 2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) - 1HS trả lời.
 Làm bài tập 3/ 55:(Điền dấu+,-). 1HS nêu yêu cầu.
 1 … 1 = 2 2 … 1 = 3 1 … 2 = 3 1 … 4 = 5 
 2 … 1 = 1 3 … 2 = 1 3 … 1 = 2 2 … 2 = 4
 ( 4 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm phiếu học tập)
 GV chấm một số bài nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)
Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4.
+Mục tiêu:Hình thành khái niệm ban đầu về phép trừ
+Cách tiến hành :
a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 4 - 1 = 3.
-Hướng dẫn HS quan sát:
Quan sát hình vẽ trong bài học để tự nêu bài toán:”Lúc đầu trên cành có 4 quả táo bị rụng hết 1 quả táo. Hỏi trên cây còn lại mấy quả táo?”
Gọi HS trả lời:
 GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu:”Ba con chim thêm một con chim được bốn con chim. Ba thêm một bằng bốn”.-Ta viết ba thêm một bằng bốn như sau:3 + 1 = 4 
Hỏi HS:”3 cộng 1 bằng mấy?”.
b, Hướng đẫn HS học phép cộng 2 + 2= 4 theo 3 bước tương tự như đối với 3 + 1 = 4.
c, HD HS học phép cộng 1 + 3 = 4 theo 3 bước tương tự 2 + 2 = 4.
d, Sau 3 mục a, b, c, trên bảng nên giữ lại 3 công thức:
 3 + 1 = 4 ; 2 + 2 = 4 ; 1 + 3 = 4.
GV chỉ vào các công thức và nêu: 3 + 1 = 4 là phép cộng; 2 + 2 = 4 là phép cộng; …”.
Để HS ghi nhớ bảng cộng GV nêu câu hỏi :” Ba cộng một bằng mấy?”…” Bốn bằng một cộng mấy?”…
đ, HD HS quan sát hình vẽ cuối cùng(có tính chất khái quát về phép cộng) trong bài học, nêu các câu hỏi để HS bước đầu biết 3 + 1 = 4 ; 1 + 3 = 4 tức là 3 + 1 cũng giống1 + 3 ( vì cũng bằng 4).
HS nghỉ giải lao 5’
HOẠT ĐỘNG III: HD HS t.hành cộng trong PV 4( 8’)
*Bài 1/47: Cả lớp làm vở Toán 1.
 Hướng dẫn HS :
 GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/47: Ghép bìa cài.
 GV giới thiệu cách viết phép cộng theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột).
*Bài3/47: Phiếu học tập.
 2 + 1 … 3 4 … 1 + 2
 1 + 3 … 3 4 … 1 + 3
 1 + 1 … 3 4 … 2 + 2 
 GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm. 
HOẠT ĐỘNG IV: Trò chơi.( 4 phút)
+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính thích hợp.
+Cách tiến hành: *Bài 4/47 : HS ghép bìa cài.
 GV yêu cầu HS .Khuyến khích HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính khác nhau. GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 phút)
 -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Luyện tập”.
-Nhận xét tuyên dương.
HS tự nêu câu trả lời:” Có 4 quả táo bớt 1 quả táo ,còn 3 quả táo?”.
HS khác nêu lại:” Ba thêm một bằng bốn “ 
Nhiều HS đọc:” 3 cộng 1 bằng 4” .
Nhiều HS đọc các phép cộng trên bảng.(CN-ĐT)
HS trả lời:”Ba cộng một bằng bốn” 
“Bốn bằng một cộng ba”…
HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
3HS làm bài, chữa bài : Đọc kết quả.
1+ 3 = 4 ; 3 + 1 = 4 ; 1 + 1 = 2
2+ 2 = 4 ; 2 + 1 = 3 ; 1 + 2 = 3. 
HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
5HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp ghép bìa cài.
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm “
-2HS làm ở bảng lớp, CL làm phiếu học tập.
1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép tính thích hợp”.
HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính :
3 + 1= 4 rồi ghép phép tính ở bìa cài 
Trả lời (Phép cộng trong phạm vi 4)
Lắng nghe.
@ Bổ sung – rút kinh nghiệm :
.................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTOAN 1.doc
Giáo án liên quan