Giáo án lớp 1 môn Tiếng Việt - Tuần 3
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
_ Học sinh đọc và viết được o, c , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng
2. Kỹ năng:
_ Biết ghép âm, tạo tiếng
_ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
3. Thái độ:
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
_ Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
_ Bài soạn, tranh minh họa bò, cỏ
2. Học sinh:
_ Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
sinh nêu số Học sinh xếp số ở bảng con Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát 1 ô tô 2 ô tô 1 ôtô ít hơn 2 ôtô Học sinh đọc : 1 bé hơn 2 Học sinh đọc 2 bé hơn 3, 3 bé hơn 4, 1 bé hơn 5 Học sinh viết 1 chấm tròn 1 < 3 1 bé hơn 2 viết dấu bé học sinh nhắc lại Rút kinh nghiệm : Bài :XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN. I. Mục tiêu : Kiến thức: + Học sinh làm quan với kỹ thuật xé, dán giấy để tạo hình. + Xé được hình vuông, hình tròn theo hướng dẫn và biết cách dán cho cân đối. Kỹ năng: Biết vận dụng và thực hành. Thái độ: Yêu thích môn học. II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên: Bài mẫu về xé, dán hình vuông, hình tròn. - Giấy màu, hồ, giấy trắng làm nền, khăn tay. 2. Học sinh: Giấy nháp có kẻ ô, giấy màu, hồ, bút chì, vở. III. Các hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Ổn định: Kiểm tra bài cũ: Bài mới Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát, nhận xét: - Giáo viên giới thiệu bài mẫu và đặt câu hỏi: Các em hãy quan sát và phát hiện một số đồ vật xung quanh mình có dạng hình vuông, hình tròn? Hoạt động 2: Hướng dẫn vẽ và xé dán hình vuông Giáo viên làm mẫu thao tác xé và vẽ. Lấy 1 tờ giấy thủ công đánh dấu, đếm ô và vẽ hình vuông cạnh 8 ô (vẽ bằng tay) Giáo viên làm thao tác xé từng cạnh một như xé hình chữ nhật. Sau khi xé xong lật mật màu cho học sinh quan sát. Vẽ và xé hình tròn. Giáo viên thao tác mẫu để đánh dấu đếm ô và vẽ một hình vuông cạnh 8 ô. Xé hình vuông rời khỏi tờ giấy màu lần lượt xé 4 góc của hình vuông theo đường vẽ sau đó xé dẫn, chỉnh sửa thành hình tròn. HS thực hiện. Hướng dẫn dán hình: Sau khi xé được hình vuông và hình tròn, giáo viên hướng dẫn dán hình.. Xếp hình cho cân đối trước khi dán. Hoạt động 3: Học sinh thực hành: Yêu cầu học sinh đặt giấy màu lật mặt sau có ô kẻ ra trước mặt, đếm ô, đánh dấu và vẽ các cạnh của hình vuông (8 ô). Sau khi xé được 2 hình vuông tiếp tục xé hình tròn từ hình vuông có cạnh 8 ô. Sau khi đã xé được hình vuông và hình tròn. Học sinh tiến hành dán hình vào vở thủ công. Giáo viên theo dõi nhắc nhở. Củng cố Dặn dò: Chuẩn bị giấy màu, giấy nháp, bút chì, hồ dán để học bài “Xé dán hình quả cam”. Quan sát bài mẫu Từ 3 -> 4 học sinh trả lời HS chú ý theo dõi. HS lấy giấy nháp vẽ và xé hình vuông. Học sinh thực hiện vẽ trên giấy nháp Quan sát. Học sinh đếm và đánh dấu chính xác rồi xé hình vuông, hình tròn. Thực hiện vào vở. Rút kinh nghiệm : Tiếng Việt Tiết 1: ÔN TẬP Mục tiêu: Kiến thức: Các em học sinh nắm chắc chắn các âm từ đã học Viết đúng từ ngữ đã học Kỹ năng: Biết ghép các âm để tạo tiếng mới Đặt dấu thanh đúng vị trí Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng ôn, tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: SGK, bảng con Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Bài cũ: Âm ô, ơ Viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ Đọc bài ở SGK Nhận xét Bài mới: Giới thiệu: Trong tranh các bạn đang làm gì? Giáo viên ghi bảng: co Tương tự rút ra: cò, cỏ, cọ, cọ Trong tuần qua các em đã học những âm nào? Giáo viên ghi vào bảng ôn Hoạt động 1: Ôn âm Mục tiêu: củng cố cho học sinh hệ thống các âm đã học các tiết trước Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo thứ tự Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: ghép chữ thành tiếng Mục tiêu: học sinh biết ghép các chữ ở cột ngang và dọc để tạo thành tiếng ĐDDH : Bảng ôn, tranh ở sách giáo khoa, Hình thức học: Lớp, cá nhân Phương pháp : Trực quan, đàm thoại Để có tiếng be, cô ghép b với e Nếu ghép b với ê, cô có tiếng gì? Tương tự cho các tiếng : bo , bô, bơ Cho tranh minh hoạ Giáo viên chỉ bảng ôn Thêm thanh huyền trên tiếng be , có tiếng gì? Nhận xét về vị trí dấu thanh Hoạt động3: Đọc từ ngữ ứng dụng Mục tiêu: học sinh đọc trơn các từ ngữ ứng dụng ĐDDH : Bảng ôn, sách giáo khoa, Hình thức học: Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, trực quan Gọi học sinh lên bảng Bạn đang làm gì? Cô có từ lò cò (ghi bảng) Giáo viên trải 1 ít cỏ lên bàn và gom lại Cô vừa làm gì?. Giáo viên ghi: vơ cỏ Hoạt động 4: Tập viết Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết đúng cỡ chữ, khoảng cách. ĐDDH : vở tập viết Hình thức học: Lớp, cá nhân Phương pháp : Thực hành, giảng giải Giáo viên hướng dẫn viết Từ: Lò cò: đặt bút ở đường kẻ 2 viết l, lia bút nối với o, cấch 1 con chữ o viết tiếng cò Tương tự hướng dẫn viết: vơ cỏ Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh Hát , múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh viết bảng con Học sinh đọc Đang kéo co Học sinh đọc trơn, đọc cá nhân Học sinh nêu: ô, ơ, c, ê, b, l, h, v, e Học sinh đọc cá nhân, đọc lớp Học sinh quan sát Học sinh : bê Học sinh nêu từ trong bảng ôn Tiếng: bè Dấu huyền trên đầu âm e Nhảy lò cò Vơ cỏ, gom cỏ Học sinh luyện đọc Học sinh viết bảng con Học sinh viết vở Tiếng Việt Tiết 2: ÔN TẬP Mục tiêu: kiến thức: Học sinh đọc và viết đúng các âm và chữ vừa ôn Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể : Hổ Kỹ năng: Đọc nhanh tiếng , từ ,câu Viết đúng độ cao, liền mạch Thái độ: Rèn chử để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng ôn, tranh minh hoạ Học sinh: SGK, vở viết Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh khởi động: Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: đọc đúng, phát âm chính xác các tiếng từ có âm đã học ĐDDH : Sách giáo khoa, tranh vẽ trong sgk Hình thức học: Lớp, cá nhân Phương pháp: Trực quan, luyện tập, đàm thoại Đọc trang trái Đọc tiếng ở bảng ôn, đọc từ ứng dụng Giáo viên treo tranh Bạn trong tranh đang làm gì? Tay trái bạn cầm tranh vẽ gì? Tay phải bạn cầm tranh vẽ gì? à Bạn yêu trường, yêu mẹ, yêu chị Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết đúng khoảng cách ĐDDH : Bảng có kẽ ô li, chữ mẫu Hình thức học: Lớp, cá nhân Phương pháp: Trực quan, giảng giải, thực hành Em hãy nêu lại cách viết từ :lò cò, vơ cỏ Các em viết vở Hoạt động 3: Kể chuyện : Hổ Mục tiêu: nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể Hổ ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa Hình thức học: Lớp, nhóm Phương pháp: Trực quan, thảo luận, đàm thoại Hôm nay cô kể cho các em nghe câu chuyện Hổ Giáo viên treo từng tranh và kể cho học sinh nghe Giáo viên chia thành 4 nhóm treo tranh lên bảng Trong các tranh này em hãy kể lại nội dung tranh nào mà em thích nhất Giáo viên chia 2 nhóm lên thi đua kể chuyện, nhóm nào kể đầy đủ nhất sẻ thắng Trong 2 nhân vật này em thích nhân vật nào nhất. Vì sao? Truyện kể phê phán nhân vật nào? à Hổ trong chuyện này là 1 con vật vô ơn, em không nên bắt trước Hổ Củng cố: Phương pháp: thi đua trò chơi, ai nhanh hơn Giáo viên giao 2 rổ trong đó có 1 số âm, yêu cầu học sinh tìm và ghép từ có nghĩa. Nhóm nhanh sẽ thắng Dặn dò: Nhận xét tiết học Về nhà đọc lại bài Xem trước bài 12 Hát Học sinh đọc cá nhân Học sinh đọc Học sinh quan sát Bạn đang vẽ Vẽ lá cờ Vẽ cô, chị, mẹ Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh nêu Học sinh viết từng dòng học sinh quan sát và theo dõi cô kể Học sinh quan sát, thảo luận và nêu tên của từng tranh Tranh1:Hổ xin mèo chuyền võ cho, mèo nhận lời Tranh 2: Hàng ngày hổ đến lớp học võ Tranh3: Hổ vồ mèo Tranh4: Hổ không vồ được mèo Học sinh cử đại diện lên kể Học sinh nêu Hổ Học sinh thi đua trong 2 phút Tuyên dương Rút kinh nghiệm : Toán LỚN HƠN, DẤU > Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh bước đầu biết so sánh số lượng và dử dụng từ “lớn hơn , dấu >” khi so sánh các số Kỹ năng: Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn Thái độ: Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ sách giáo khoa Một số mẫu vật Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu > Học sinh : Sách giáo khoa Bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Bài cũ Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng lớp viết bảng con : 1<2 , 2<3 , 3<4 , 4<5 Bài mới: Giới thiệu : Chúng ta sẽ học lớn hơn , dấu > Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ lớn hơn Mục tiêu: Nhận biết quan hệ lớn hơn, dấu lớn Phương pháp : Trực quan, giảng giải Hình thức học : Lớp ĐDDH: Dấu > , mẫu vật, tranh vẽ sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 19 Bên trái có mấy con bướm Bên phải có mấy con bướm 2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không ? Thực hiện cho các tranh còn lại à Ta nói 2 lớn hơn 1 , ta viết 2>1 Thực hiện tương tự để có : 3>2 , 4>3 , 5>4 Giáo viên viết : 3>1 , 3>2 , 4>2 , 5>3 Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Biết sử dụng dấu lớn để so sánh số Phương pháp : Luyện tậ
File đính kèm:
- tuan 03.doc