Giáo án lớp 1 học kỳ I - Tuần 16, 17, 18

I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

- Đọc được: im, um, chim câu, chùm khăn từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Viết được: im, um, chim câu, chùm khăn

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng

- GDHS sử dụng vốn từ chính xác

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_

GV: Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói

HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ đồ dùng học tập

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1

 

doc23 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1432 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 học kỳ I - Tuần 16, 17, 18, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ät, bố mẹ cho em đi chơi ở đâu?
+Em thấy những gì trong công viên?
d) Hướng dẫn HS làm bài tập:
_Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề
_Cho HS đọc nội dung từng bài
_Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc
4.Củng cố – dặn dò:(5’)_Củng cố: - Buổi sáng khi ngủ dậy , các em thường làm gì?
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)_Dặn dò: 
+HS đọc bài ot -at 
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_Cho mỗi dãy viết một từ
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: ă-t-ăt Đọc trơn: ăt
_Viết: ăt
_Viết: mặt
_Đánh vần: mờ-ắt-măt-nặng-mặt
_Đọc: rửa mặt
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng t
+Khác: ât mở đầu bằng â
* Đọc trơn: ât, vật, đấu vật
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Quan sát và nhận xét bức tranh
_Tiếng mới: mắt
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
_Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: ăt, ât
_Tập viết: rửa mặt, đấu vật
ăt ât rửa mặt đấu vật
_Viết vào vở
 Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+líu lo
_Làm bài tập
_Chữa bài
+HS theo dõi và đọc theo. 
__ Xem trước bài ot-ơt
Thứ ba , ngày 18 tháng 12 năm 2012
HỌC VẦN 
Tiết 156-157 Bài ôt- ơt 
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Những người tốt bụng.
_ GDHS sử dụng vốn từ chính xác
_GDBVMT:(gián tiếp)HS cảm nhận được vẻ đẹp, ích lợi của cây xanh.Có ý thức BVMT thiên nhiên
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
 HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ:(5’) _ Đọc 
_Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ăt, ât
_Viết:
1.Giới thiệu bài:(2’)_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần ôt, ơt. GV viết lên bảng ôt, ơt_ Đọc mẫu: ôt- ơt
2.Dạy vần: (6’)
ôt
_GV giới thiệu vần: ôt
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết bảng(3’)
_Cho HS viết thêm vào vần ôt chữ c và dấu nặng để tạo thành tiếng cột
_Phân tích tiếng cột?
_Cho HS đánh vần tiếng: cột
_GV viết bảng: cột
_GV viết bảng từ khoá
_Cho HS đọc trơn: ôt, cột, cột cờ
ơt
 Tiến hành tương tự vần ơt (9’)
* So sánh ôt và ơt?
* Đọc từ và câu ứng dụng:(10’)
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
cơn sốt quả ớt
xay bột ngớt mưa
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng+Đọc trơn từ
_ GV giải thích
TIẾT 2
3. Luyện tập:a) Đọc SGK(15’)
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới 
_Cho HS luyện đọc
GDBVMT;Cây xanh đem dến cho con người những ích lợi gì ?
GD HS cảm nhận được vẻ đẹp, ích lợi của cây xanh.Có ý thức BVMT thiên nhiên
b) Hướng dẫn viết:(10’)
_Viết mẫu bảng lớp: ôt, ơt
_Hướng dẫn viết từ: cột cờ, cái vợt
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề(5’)
_ Chủ đề: Những người bạn tốt
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Giới thiệu tên người bạn mà em thích nhất? Vì sao em lại yêu quý bạn đó?
_Người bạn tốt đã giúp đỡ em những gì?
d) Hướng dẫn HS làm bài tập:
_Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề
_Cho HS đọc nội dung từng bài
_Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc
4.Củng cố – dặn dò:(5’)
_Củng cố: - Người bạn tốt là người như thế nào?
 GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Dặn dò: 
+HS đọc bài ăt - ât
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_Cho mỗi dãy viết một từ đã học
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
Đánh vần: ô-t-ôt 
 Đọc trơn: ôt
_Viết: ôt _Viết: cột
_Đánh vần: cờ-ôt-côt-nặng-cột
_Đọc: cột cờ
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng t
+Khác: ơt mở đầu bằng ơ
* Đọc trơn: ơt, vợt, cái vợt
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Quan sát và nhận xét bức tranh
_Tiếng mới: một
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
Bóng mát ,môi trường trong lành ,giữ đất ,giữ nước đầu nguồn chống xói mòn 
_Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: ôt, ơt ơt ớt
_Tập viết: cột cờ, cái vợt cột cờ cái vợt
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
_Làm bài tập
_Chữa bài
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 71
Thứ tư , ngày 19 tháng 12 năm 2012
HỌC VẦN 
Tiết 158-159 Bài et- êt
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 - Đọc được: et, êt banh tét, dệt vải; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: et, êt banh tét, dệt vải 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chợ tết.
_ GDHS ham thích học tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Mô hình con rết_Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm
HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ:(5’) _ Đọc 
_Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ôt, ơt
_Viết:
1.Giới thiệu bài:(2’)_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?_ Hôm nay, chúng ta học vần et, êt. GV viết lên bảng et, êt_ Đọc mẫu: et- êt
2.Dạy vần: (6’)
et
_GV giới thiệu vần: et
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn_Cho HS viết bảng
_Cho HS viết thêm vào vần et chữ t và dấu sắc để tạo thành tiếng tét_Phân tích tiếng tét?
_Cho HS đánh vần tiếng: tét
_GV viết bảng: (3’)tét_GV viết bảng từ khoá
_Cho HS đọc trơn: et, tét, bánh tét
êt
 Tiến hành tương tự vần et(9’)
* So sánh et và êt?
* Đọc từ và câu ứng dụng:(10’)
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
nét chữ con rết sấm sét kết bạn
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng+Đọc trơn từ
_ GV giải thích 
TIẾT 2
3. Luyện tập:a) Đọc SGK(15’)
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới 
_Cho HS luyện đọc
b) Hướng dẫn viết:(10’)
_Viết mẫu bảng lớp: et, êt
_Hướng dẫn viết từ: bánh tét, dệt vải
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:(5’)
_ Chủ đề: Chợ Tết
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Em được đi chợ Tết vào dịp nào?
+Chợ Tết có những gì đẹp?
d) Hướng dẫn HS làm bài tập:
_Cho HS đọc nội dung từng bài
_Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc
4.Củng cố – dặn dò:(5’)
_Củng cố: Em đi chợ Tết vào dịp nào?
_Dặn dò: _ Oân tập 
+HS đọc bài ôt - ơt
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_Cho mỗi dãy viết một từ đã học
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: e-t-et
 Đọc trơn: et
_Viết: et
_Viết: tét_Đánh vần: tờ-et-tét-sắc-tét
_Đọc: bánh tét_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng t
+Khác: êt mở đầu bằng ê
* Đọc trơn:êt, dệt, dệt vải
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Quan sát và nhận xét bức tranh
_Tiếng mới: rét, mệt
Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
_Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: et, êt et êt
_Tập viết: bánh tét, dệt vải 
 bánh tét, dệt vải _Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
_Làm bài tập
_Chữa bài
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
Thứ năm , ngày 20 tháng 12 năm 2012
HỌC VẦN
 Tiết 160-161 Bài ut- ưt
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 - Đọc được: ut, ưt, bút chì, mức gừng; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ut, ưt, bút chì, mức gừng 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.
_ GDHS ham thích học tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Mô hình bút chì, mứt gừng
HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ:(5’) _ Đọc 
_Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần et, êt
_Viết:
1.Giới thiệu bài:(2’)_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần ut, ưt. GV viết lên bảng ut, ưt_ Đọc mẫu: ut- ưt
2.Dạy vần: (6’) ut
_GV giới thiệu vần: ut
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết bảng
_Cho HS viết thêm vào vần ut chữ b và dấu sắc để tạo thành tiếng bút
_Phân tích tiếng bút?_Cho HS đánh vần tiếng: bút
_GV viết bảng:(3’) bút_GV viết bảng từ khoá
_Cho HS đọc trơn: ut, bút, bút chì
ưt
 Tiến hành tương tự vần ưt(9’)
* So sánh ut và ưt?
* Đọc từ và câu ứng dụng:(10’)
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
chim cút sứt răng sút bóng nứt nẻ
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng+Đọc trơn từ
_ GV giải thích
TIẾT 2
3. Luyện tập:a) Đọc SGK(15’)
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới 
_Cho HS luyện đọc
b) Hướng dẫn viết:(10’)
_Viết mẫu bảng lớp: ut, ưt
_Hướng dẫn viết từ: bút chì, mứt gừng
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:(5’)
_ Chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Cả lớp giơ ngón tay út và nhận xét so với 5 ngón tay, ngón út là ngón như thế nào?
_Kể cho các bạn tên em út của mình. Em út là lớn nhất hay bé nhất?
_Quan sát đàn vịt, chỉ con vịt đi sau cùng?
d) Hướng dẫn HS làm bài tập:
_Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề
 _Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc
4.Củng cố – dặn dò:(5’)
_Củng cố: - Ngĩn tay cuối cùng tên là ngĩn gì ?
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)_Dặn dò: 
+HS đọc bài 
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_Cho mỗi dãy vie

File đính kèm:

  • docTV 16-18.doc